Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giáo án môn Toán lớp 3 - tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.14 KB, 10 trang )

NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 11 tháng 9 năm 2006
Tuần : 2
TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)
Tiết : 6
I. Mục tiêu
Giúp HS :
- Biết cách tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm)
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ
II. Đồ dùng dạy học
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS lên bảng làm bài 1, 2, 3 /7
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
2. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thực hiện phép tính
có 3 chữ số
* Phép trừ số 432 - 215
- GV viết lên bảng phép tính 432 – 215.
- Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc. - 1 HS lên bảng đặt tính.
- Hướng dẫn HS thực hiện phép tính trên. 432
- 215
217
- Gọi HS nhắc lại phép tính.
* Phép trừ số 627 – 143
- Tiến hành tương tự với phép trừ .
- Tiến hành các bước tương tự như với phép trừ
432 - 215.
Lưu ý : Phép trừ 432 - 215 = 217 là phép trừ có


nhớ 1 lần ở hàng chục.
- Phép trừ 627 - 143 là phép trừ có nhớ 1 lần ở
hàng trăm.
* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành
Bài 1
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - 5 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
- Yêu cầu học từng sinh vừa lên bảng nêu rõ
cách thực hiện phép tính của mình.
- HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS .
Bài 2
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn HS làm bài tương tự như với bài 1
* Lưu ý HS phép trừ có nhớ ở hàng trăm.
* 2 không trừ được 5, lấy 12 trừ
5 bằng 7, viết 7 nhớ 1
* 1 thêm 1 bằng 2; 3trừ 2 bằng1,
viết 1
* 4 trừ 2 bằng 2, viết 2
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
746 555
- 251 - 160
495 395
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Tổng số tem của 2 bạn là bao nhiêu ? - 335 con tem.
- Trong đó bạn Bình có bao nhiêu con tem ? - 128 con tem.
- Bài toán yêu cầu tìm gì ? - Tìm số tem của bạn Hoa.
- Yêu cầu HS làm bài. - 4HS lên bảng lên bảng làm bài, HS cả

lớp làm bài vào vở.
Giải:
Số tem của bạn Hoa là :
335 - 128 = 207 (con tem)
Đáp số : 207 con tem
Bài 4
- Yêu cầu 1 HS đọc phần tóm tắt.
- Đoạn dây dài bao nhiêu xăng - ti - mét ? - 243 cm
- Đã cắt đi bao nhiêu xăng - ti - mét ? - 27cm
- Bài toán hỏi gì ? - Còn lại bao nhiêu xăng - ti - mét ?
- Cho HS dựa vào tóm tắt đọc thành đề toán. - Có 1 sợi dây dài 243cm, người ta đã
cắt đi 27cm. Hỏi phần còn lại bao
nhiêu xăng - ti - mét ?
- Yêu cầu HS giải vào vở.
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’)
- Gọi 1 HS nêu lại cách trừ các số có 3 chữ số.
- Về nhà làm bài 1,2,3 trang 8.

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1

Ngày 12 tháng 9 năm 2006
Tuần : 2
ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Tiết : 7
I. Mục tiêu
Giúp HS :
- Rèn luyện kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần hoặc không có nhớ).
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ, phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS lên bảng làm bài 1, 2, 3 / 8
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
2. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động1 : Luyện tập - Thực hành
Bài 1
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - 4 HS làm bảng, HS cả lớp làm vở.
- Yêu cầu học từng sinh vừa lên bảng nêu rõ
cách thực hiện phép tính của mình.
- HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS .
Bài 2
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính
542 660 727
- 318 - 251 - 272
224 409 455

- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách thực
hiện phép tính.
Bài 3
- Bài toán yêu cầu gì ? - Điền số thích hợp vào ô trống:
- Yêu cầu HS suy nghó và tự làm bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài :
+ Tại sao trong ô thứ nhất lại điền 326 ? + Vì sao cần điền lại hiệâu trong phép
trừ. Lấy số bò trừ 752 trừ đi số trừ 426 thì
được hiệu là 326.
+ Số cần điền vào ô trống thứ 2 là gì trong phép
trừ? Tìm số này bằng cách nào?
+ Là số bò trừ trong phép trừ. Muốn tìm
số bò trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4
- Y/c HS đọc phần tóm tắt của bài toán. - HS đọc thầm
- Bài toán cho ta biết những gì? - Ngày thứ nhất bán đợc 415 kg gạo,
ngày thứ 2 bán được 325 kg ?
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
- Bài toán hỏi gì ? - Cả hai ngày bán được bao nhiêu ki -
lô - gam gạo?
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc thành đề
bài hoàn chỉnh.
- Một cửa hàng thứ nhất bán được 415
kg gạo, ngày thứ 2 bán được 325 kg
gạo. Hỏi cả 2 ngày cửa hàng đó bán
được bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
- Yêu cầu HS làm bài. Giải:
Số ki - lô - gam cả 2 ngày bán được là :

415 + 325 = 740 (kg)
Đáp số : 740 kg gạo
- Chữa bài và cho điểm HS
Bài 5
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS suy nghó và tự làm bài. - 1 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở
Giải :
Số HS nam của khối 3 là:
165 - 84 = 81 (HS)
Đáp số : 81 HS
- Chữa bài và cho điểm HS
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Về nhà làm bài 1, 2, 4 trang 9.
- Nhận xét tiết học.


IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 13 tháng 9 năm 2006

Tuần : 2
ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
Tiết : 8
I. Mục tiêu
Giúp HS :
- Củng cố các bảng nhân đã học.
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm.
- Củng cố cách tính giá trò biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải tóan.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/9.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
2. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động1 : Luyện tập - Thực hành
Bài 1
a) Ôn tập các bảng nhân
-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng các bảng
nhân 2, 3, 4, 5.
- Y/c HS tự làm phần a bài tập 1 vào vở sau đó y/
c 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau.
b) Thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm:
- Hướng dẫn HS nhẩm, sau đó y/c các em tự làm
bài 1 phần b.(tính2 trăm x 3 bằng cách nhẩm 2 x
3 = 6, vậy 2 trăm x 3 = 6 trăm, viết là 200 x 3 = 600)
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- Y/c HS nhận xét bài của bạn.

- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
- GV viết lên bảng biểu thức 4 x 3 + 10
- Y/c HS cả lớp suy nghó để tính giá trò của biểu
thức này.
- HS thực hiện phép tính
- Y/c HS cả lớp làm bài. - 3 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài. - Trong phòng ăn có 8 cái tròn, cứ mỗi
cái bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng
ăn có bao nhiêu cái ghế?
- Trong phòng ăn có mấy cái bàn? - 8 cái bàn
- Mỗi cái bàn xếp mấy cái ghế? - 4 cái ghế
- Vậy 4 cái ghế được lấy mấy lần ? - 8 lần
- Muốn tính số ghế trong phòng ăn ta làm như thếù nào ?
- Y/c HS làm bài. - 1 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở
Giải:

×