Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Tuần 17 Thứ………ngày……..tháng……..năm 200…… Tập đọc. I. Mục tiêu: 1. 1. Rèn k/n đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài - Biết đọc giọng kể nhẹ nhàng, t/c, nhấn giọng những TN kể về sự thông minh và tình nghĩa của chó, mèo 2. Rèn k/n đọc hiểu: - Hiểu nghĩa của các TN mới: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo - Hiểu nghĩa của các TN được chú giải - Hiểu y/n câu chuyện: Khen ngợi mhững con vật trong nhà tình nghĩa, thông minh, thật sự là bạn của con người II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc III. Hoạt động dạy học. Tiết 1 A. KTBC. - Thời gian biểu + TLCH. - 2hs B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, y/c của bài 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu - Đọc nối tiếp nhau. + Đọc từng đoạn trước lớp. - Đọc nối tiếp nhau. Hướng dẫn đọc một số câu. - Đọc từ ngữ chú giải. + Đọc từng đoạn trong nhóm - Các nhóm luyện đọc. + thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm đọc. + đọc đồng thanh bài Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Tiết 2 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. ? C1: Do đâu…quý?. - chàng cứu con rắn nước ………viên ngọc quý. ? C3: Mèo và Chuột…………ngọc? ? Ở nhà người thợ kim hoàn Mèo đã nghĩ ra cách gì để lấy lại viên ngọc?. - Mèo bắt một con chuột đi tìm…….viên ngọc. ? Khi ngọc bị cá đớp mất Mèo và Chuột đã nghĩ ra cách gì để lấy lại viên ngọc? ? Khi ngọc bị quà đớp ……… ngọc? ? C4: Tìm trong bài những từ khen ngợi Chó và Mèo?. - Mèo và Chó rình bên sông…………. nhảy tới ngoạm ngọc chạy đi - Mèo nằm phơi bụng …………trả lại ngọc - thông minh, tình nghĩa. 4. Đọc lại bài. - H/d thi đọc lại truyện 5. Củng cố: ? Qua câu chuyện này em hiểu được điều gì?. - đọc lại bài - khen ngợi những con vật nuôi trong nhà thông minh, tình nghĩa. - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Toán. A. Mục tiêu: * Giúp hs: - Củng cố về cộng, trừ nhẩm ( trong các bảng tính) và cộng trừ có nhớ 1 lần - Củng cố về cách giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn 1 số đơn vị B.Thực hành: Bài 1: - làm bài - nêu miệng kq - chữa bài Bài 2: - h/d cách làm. - làm bài - chữa bài + nêu cách tính a) 38 47 36 + + + 42 35 64 80 82 100 b) 81 63 100 27 18 42 54 45 58. Bài 3: Số? - h/d cách làm. - làm bài + chữa bài. Bài 4: - h/d tóm tắt ( bài toán cho biết gì? hỏi gì?) - làm bài vào vở - 1 hs chữa bài Số cây lớp 2B trồng được là: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. 48 + 12 = 60 ( cây) Đáp số: 60 cây Bài 5: Số? - h/d cách làm - làm bài + thi đua 4 nhóm làm ( 2 nhóm câu a, 2 nhóm câu b) a) 72 + 0 = 72 b) 85 – 0 = 85 - Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành các btập. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Thứ………ngày……..tháng……..năm 200…… Thể dục. Bài 33:. I. Mục tiêu: - Tiếp tục ôn 2 trò chơi: “ Bịt mắt bắt dê” và “ nhóm ba nhóm bảy”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm, phương tiện. - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập - 1 còi, kẻ 3 ô vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m; 4m III. Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Tập hợp lại. - Khởi động - Từ hàng ngang chuyển thành vòng tròn, vừa hát vừa giản cách hàng. 2. Phần cơ bản. - Ôn bài TDPTC - thực hiện * Ôn trò chơi: “ Nhóm ba nhóm bảy” Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - Tổ chức chơi - tham gia chơi * Ôn trò chơi: “ Bịt mắt bắt dê” Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - Tổ chức chơi - tham gia chơi . Phần kết thúc. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. - Đi đều và hát. - Cúi người và nhảy thả lỏng. - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học, dặn dò.. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Kể chuyện Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. I. Mục tiêu: 1. Rèn k/n nói: - Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa câu chuyện, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nd câu chuyện: “ tìm ngọc”. Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nd 2. Rèn k/n nghe: - Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét đắnh giá lời kể của bạn II. Đồ dùng dạy học: - tranh minh họa truyện trong SGK III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - K/c: Con chó nhà hàng xóm + y/n - 2 hs kể B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c bài 2. H/d kể chuyện: * Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh - 1 hs nêu y/c bài 1 - H/d nêu - nêu nd từng tranh - tập kể theo nhóm 4 - hs tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu chuyện * Kể lại toàn bộ câu chuyện - Nêu y/c bài - 2, 3 hs thi kể toàn bộ câu chuyện - nhận xét, bình chọn - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 3. Củng cô: - Y/c hs nêu y/n câu chuyện - 1 hs nêu y/n - Nhận xét giờ học - Về nhà kể lại câu chuyện Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Chính tả Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. I. Mục tiêu: 1. Nghe viết c/x , trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nd truyện: Tìm ngọc 2. Làm đúng các btập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn: ui/ uy, r/d/gi ( hoặc et/ec) II. Đồ dùng dạy học: - 2 bảng quay nhỏ - VBT III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - múi bưởi, vẫy đuôi, suy nghĩ, suối chảy - 2 hs + bảng con B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d nghe viết: - Đọc bài chính tả - 2 hs đọc lại ? Chữ đầu đoạn viết ntn? - viết hoa - H/d viết từ khó - viết bảng con - viết bài vào vở - Chấm 5,7 bài viết, chữa lỗi 3. H/d làm btập: Bài 2: - H/d hs làm bài. - Nhận xét, chữa bài. - 1 hs nêu y/c btập - làm bài vào VBT + 3,4 hs làm => đọc kq ( thủy cung…….ngọc quý ngậm ngùi……..ủi chủ chuột chui…….vui lắm ) .. Bài 3: ( lựa chọn) ( 3b) - Nêu y/c btập. - 2 hs + VBT ( lợn kêu eng éc; hét to; mùi khét ) Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. - Chữa bài 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - về nhà sửa lỗi ctả và hoàn thành các btập. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Toán Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. I. Mục tiêu: * Giúp hs: - Củng cố về cộng, trừ nhẩm ( trong các bảng tính) và cộng trừ có nhớ 1 lần - Củng cố về cách giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn 1 số đơn vị II.Hoạt động dạy học: Bài 1: Tính nhẩm - làm bài - nêu miệng kq Bài 2: - h/d cách làm - làm bài + chữa bài a) 68 56 + + 27 44 95 100 b) 90 71 32 25 58 46 Bài 3: Số? - h/d cách làm. 82 48 34 100 7 93. - làm bài + chữa bài a). 17 – 9 = 8 c) 16 9 16 - 6 - 3 Bài 4: - h/d tóm tắt. =7 =7. - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài Thùng bé đựng được số lít nước là: 60 - 22 = 38 ( l nước ) Đáp số : 38 l nước. - chắm, chữa bài Bài 5: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lê Thị Hải Hà. - h/d cách làm. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. - làm bài vào vở - chữa bài + chữa bài Vd) 1 + 0 = 1 2+0=2 8 + 0 = 8……... - Nhận xét, chữa bài III. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành các btập. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Chiều. Luyện đọc. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Tìm ngọc; Thời gian biểu; Đàn gà mới nở I. Mục tiêu: - Đọc thành thạo các bài tập đọc trên. - Nắm được nội dung bài. II. Hoạt động. - Hướng dẫn đọc bài. - Đọc CN - Đọc ĐT bài. - Hướng dẫn THB. - Trả lời các câu hỏi của bài. * Chú ý một số hs yếu, đọc chậm. - Nhận xét, dặn dò. Luyện viết.. Tìm ngọc I. Mục tiêu. - Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Tìm ngọc - Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả. II. Hoạt động. - đọc bài chính tả. - 2hs đọc lại bài chính tả. - Hướng dẫn viết từ khó. - Viết từ khó vào bảng con. - Viết bài vào vở. - Chấm, chữa bài. - Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả. * Chú ý một số hs yếu. - Nhận xét, dặn dò. TNXH. Luyện tập: Các thành viên trong nhà trường .I. Mục tiêu: - Hs biết các thành viên trong nhà trường II. Hoạt động: - h/d làm bài tập vào VBT - làm btập vào VBT * C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét giờ học - Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo sức khỏe Thứ………ngày……..tháng……..năm 200…… Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. Tập đọc.. I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn bài viết, nghỉ hơi đúng. - Bước đầu biết đọc bài vơí giọng kể tâm tình, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung từng đoạn. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu các từ ngữ khó: tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở,. - Hiểu nội dung bài: Loài gà củng biết nói chuyện với nhau như con người. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III. Hoạt động dạy học. A. Kiểm tả bài cũ. - Tìm Ngọc + TLCH. B. Bài mới. - 2hs 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, yêu cầu của bài học. 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu - Đọc nối tiếp nhau. + Đọc từng đoạn trước lớp. - Đọc nối tiếp nhau. + Đọc từng đoạn trong nhóm. - các nhóm luyện đọc + Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm đọc. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. ? C1: Gà…khi nào? - …khi còn nằm trong trứng ? Khi đó gà mẹ…cách nào? - …gà mẹ gõ mỏ…đáp lời mẹ ? C2: Cách gà…nguy hiểm? -…gà mẹ kêu đều cúc cúc cúc ? C2: Cách gà…mồi ngon lắm? - Gà mẹ xù lông miệng kêu liên tục, ? C2: Cách gà…tai họa. Nấp mau? gấp gáp, “róoc” 4. Luyện đọc. - Thi đọc lại bài Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. 5. Củng cố. ? Bài văn giúp em hiểu điều gì? - Loài gà cũng biết nói, củng có tình cảm với nhau. - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Toán. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. I. Mục tiêu: Giúp hs: - Củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính cộng trừ viết (có nhớ) trong phạm vi 100. - Củng cố về tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. - Củng cố về giải bài toán và nhận dạng hình từ giác. II. Hoạt động dạy học. Bài 1. - Tính nhẩm. - Nêu miệng kết quả. Bài 2. - Hướng dẫn đặt tính - Làm bài vào vở và chữa bài. a) 36 100 b) 100 45 + + 36 75 2 45 72 25 98 90 Bài 3. Tìm x - Yêu cầu hs xác định TPTG.. Bài 4. - Hướng dẫn tóm tắt. - xác định TPTG. - Làm bài vào vở và chữa bài. a) x + 16 = 20 b) x – 28 = 14 x = 20 – 16 x = 28 + 14 x=4 x = 32 c) 35 – x = 15 x = 35 - `15 x – 20 - Tóm tắt và giải vào vở. - 1hs chữa bài Em cân nặng là 50 – 16 = 34(kg) ĐS: 34(kg). Bài 5. - Hướng dẫn cách làm. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. - Đếm số hình tứ giác có trong hình - Khoanh tròn vào đáp án. D- 4 - Chữa bài - Nhận xét giờ học, dặn dò. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Đạo đức. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. (t2) Phương án 2. Quan sát tình hình, trật tự vệ sinh nơi công cộng. Thấy được tình hình trật tự vệ sinh nơi - Đưa hs đến nơi công cộng gần công cộng trường thân quen và - q/s tình hình TT, VS nơi nêu các biện đó pháp cải thiện ? Nơi công cộng được sử dụng để các thực trạng làm gì? đó. ? Ở đây TT, VS có được thiện tốt không? Vì sao cho là như vậy ? Nguyên nhân nào gây nên tình trạng mất vệ sinh ở nơi đây? ? Mọi người cần làm gì để giữ TT, VS nơi này? - thảo luận nhóm 4 - đại diện nhóm trình bày => Kết luận nguyên nhân và giải pháp - về lại lớp học * Kết luận chung: Mọi người đều phải giữ TT, VS nơi công cộng. Đó là nếp sống văn minh giúp cho công việc của mỗi người được thuận lợi, môi trường trong lành, có lợi cho sức khỏe - đọc ghi nhớ - Nhận xét giờ học. - Cần phải giữ TT, VS nơi công cộng. * Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Tự nhiên xã hội Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lê Thị Hải Hà. Trường Tiểu học số 2 Vinh An. I. Mục tiêu: * Sau bài học hs biết: - Kể tên những h/đ dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân, cho người khác khi ở trường - Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trong SGK III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài: - nêu MĐ, Y/C của bài 2. Bài học: * Khởi động - Trò chơi: “ Bịt mắt bắt dê”. - Nêu tên trò chơi + h/d cách chơi - tham gia chơi ? Các em chơi có vui không? Trong khi chơi có em nào bị ngã không? - trả lời => Đây là hoạt động vui chơi, thư giản nhưng trong quá trình chơi nhưng càn chú ý chạy từ từ, không xô đẩy nhau để tránh ngã - GTB: ghi bảng - theo dõi. * Hoạt động 1: Làm việc với SGK để nhận biết các h/đ nguy hiểm cần - B1: Động não ? Hãy kể tên nhũng h/đ dễ gây tránh nguy hiểm ở trường? - chạy chơi,…. - gb các ý kiến đó - B2: Làm việc theo cặp Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×