Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 56: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.42 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH GIẢNG TUẦN 16 Thứ Hai : 29/11 Ba : 30/11 Tư : 01/12 Năm 02/12 Sáu :03/12 Ngày dạy : 29/11. Tiết 76 77 78 79 80. Tên bài giảng Ngày , giờ Thực hành xem đồng hồ Ngày , tháng Thực hành xem lịch Luyện tập chung Toán Tiết 76 Ngày , giờ. I . Mục tiêu : - Nhận biết được 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau . - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày . - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày – giờ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian,các buổi sáng ,trưa ,chiều ,tối, đêm . - Làm BT 1,3 II. Đồ dùng dạy học : - HS : Mặt đồng hồ III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ - HS làm bảng con và nêu cách tính : 32 – 25 30 – 6 53 – 29 61 – 19 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Ngày , giờ Hoạt động 2: (13-14)’: Hướng dẫn và thảo luận về nhịp sống tự nhiên hằng ngày. - GV quay mặt đồng hồ và nêu câu hỏi : - Đưa ra mặt đồng hồ, quay đến 5 giờ và hỏi: Lúc - Em đang ngủ. 5 giờ sáng em đang làm gì ? - Quay mặt đồng hồ đến 11 giờ và hỏi: Lúc 11 giờ - Em đang học bài cùng các bạn trưa em làm gì ? - Quay đồng hồ đến 2 giờ và hỏi: Lúc 2 giờ chiều - HS nêu ý kiến. em đang làm gì ? - Quay đồng hồ đến 8 giờ và hỏi: Lúc 8 giờ tối em - Em xem tivi. đang làm gì ? - Quay đồng hồ đến 12 giờ đêm và hỏi: Lúc 12 giờ - Em đang ngủ. đêm em đang làm gì ? - Giới thiệu: Mỗi ngày được chia ra làm các buổi - HS nhắc lại. khác nhau là sáng, trưa, chiều, tối, đêm. * Giới thiệu một ngày có 24 giờ - HS đọc * Hướng dẫn đọc bảng phân chia SGK - 14 giờ - 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ? - 11 giờ đêm - 23 giờ còn gọi là mấy giờ ? - 6 giờ chiều - 18 giờ còn gọi là mấy giờ ? Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1 Lop3.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -. Yêu cầu HS nêu cách làm bài. - Xem giờ được vẽ trên mặt đồng hồ rồi ghi ( Hỗ trợ : Trả lời đầy đủ ) số chỉ giờ vào chỗ chấm tương ứng. - Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ ? - Chỉ 6 giờ. - Điền số mấy vào chỗ chấm ? - Điền 6. - Em tập thể dục lúc mấy giờ ? - Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng. - Yêu cầu HS làm tương tự với các phần còn - Làm bài. 1 HS đọc chữa bài. - Nhận xét bài bạn đúng/sai. lại ? - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - BT2 HSKG BT 2 HS nêu miệng * Bài tập 3 - Làm bài. - GV giới thiệu đồng hồ điện tử sau đó cho 20 giờ hay còn gọi là 8 giờ tối. HS đối chiếu để làm bài. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ - Nêu các giờ liên tiếp trong ngày ? - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : Thực hành xem đồng hồ . RKN :………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… Ngày day: 30/11. Toán Tiết 77 Thực hành xem đồng hồ. I . Mục tiêu : - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng , chiều ,tối . - Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ (Chẳng hạn 20 giờ, 17 giờ, 18 giờ, 23 giờ) . - Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian . - BT 1,2 II. Đồ dùng dạy học : - GV : Mặt đồng hồ HS : Mặt đồng hồ III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ - Một ngày có mấy giờ ? Có mấy buổi ? - Nêu các giờ trong ngày ? 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Thực hành xem đồng hồ Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1 - HS đọc yêu cầu : Đồng hồ nào chỉ thời gian - Hãy đọc yêu cầu của bài. thích hợp với giờ ghi trong tranh. - Quan sát tranh 1 và hỏi: Bạn An đi học lúc - Bạn An đi học lúc 7 giờ sáng. mấy giờ ? - Đồng hồ nào chỉ lúc 7 giờ sáng - Đồng hồ B chỉ 7 giờ sáng. - Gọi HS khác nhận xét. - Tiến hành tương tự với các bức tranh còn - An thức dậy lúc 6 giờ sáng. Đồng hồ A. lại. - An xem phim lúc 20 giờ. Đồng hồ D. ( Hỗ trợ : Cách xem đồng hồ chính xác ) - 17 giờ An đá bóng. Đồng hồ C. * Bài tập 2 ( Quan tâm HS : TB, Y ) - Yêu cầu HS đọc các câu ghi dưới bức tranh - Đi học đúng giờ/ Đi học muộn. 1. ( HS: TB, Y ) Lop3.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -. Muốn biết câu nói nào đúng, câu nói nào - Quan sát tranh, đọc giờ quy định trong tranh sai ta phải làm gì ? và xem đồng hồ rồi so sánh. - Giờ vào học là mấy giờ ? - Là 7 giờ. - Bạn HS đi học lúc mấy giờ ? - 8 giờ - Bạn đi học sớm hay muộn ? - Bạn HS đi học muộn. - Vậy câu nào đúng, câu nào sai ? - Câu a sai, câu b đúng. - Hỏi thêm: Để đi học đúng giờ bạn HS phải - Đi học trước 7 giờ để đến trường lúc 7 giờ. đi học lúc mấy giờ ? - Tiến hành tương tự với các bức tranh còn lại. - BT3 HSKG BT3 Quay kim đồng hồ 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ - GV quay kim đồng hồ và gọi HS đọc giờ . - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : Ngày , tháng RKN :………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… Ngày day: 01/12. Toán Tiết 78 Ngày , tháng. I . Mục tiêu : - Biết đọc tên các ngày trong tháng. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ - Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày , tháng ( biết tháng 11 có 30 ngày , tháng 12 có 31 ngày );ngày , tuần lễ . - BT 1,2 II. Đồ dùng dạy học : - GV : Tờ lịch tháng III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ - GV quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ: 8 giờ ; 11giờ ; 14 giờ ; 18 giờ ; 23giờ - HS đọc giờ . 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Ngày , tháng Hoạt động 2: (13-14)’: Giới thiệu các ngày trong tháng - Treo tờ lịch tháng 11 như phần bài học. - Hỏi HS xem có biết đó là gì không ? - Tờ lịch tháng. - Lịch tháng nào ? Vì sao em biết ? - Lịch tháng 11 vì ô ngoài có in số 11 to. - Lịch tháng cho ta biết điều gì ? - Các ngày trong tháng. - Yêu cầu HS đọc tên các cột. - Thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư…. Thứ Bảy (Cho biết ngày trong tuần). ( HS: TB, Y ) - Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào ? - Ngày 01. - Ngày 01 tháng 11 vào thứ mấy ? - Thứ bảy. - Yêu cầu HS lên chỉ vào ô ngày 01 tháng 11. - Thực hành chỉ ngày trên lịch. - Yêu cầu HS lần lượt tìm các ngày khác. - Tìm theo yêu cầu. Lop3.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Yêu cầu nói rõ thứ của các ngày vừa tìm.. -. Vừa chỉ lịch vừa nói. Chẳng hạn: ngày 07 tháng 11, ngày 22 tháng 11. Tháng 11 có 30 ngày.. - Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? Hoạt động 3: (13-14)’ Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1 - Bài tập yêu cầu chúng ta đọc và viết các - Đọc phần bài mẫu. ngày trong tháng. ( Hỗ trợ : Cách đọc đúng các ngày.) - Gọi 1 HS đọc mẫu. - Yêu cầu HS nêu cách viết của ngày bảy - Viết chữ ngày sau đó viết số 7, viết tiếp chữ tháng mười một. tháng rồi viết số 11. - Khi viết một ngày nào đó trong tháng ta - Viết ngày trước. viết ngày trước hay viết tháng trước ? - Yêu cầu HS làm tiếp bài tập. - Làm bài, sau đó 1 em đọc ngày tháng - GV nhận xét Đọc Viết - Ngày bảy tháng mười một - Ngày 7 tháng 11 - Ngày mười lăm tháng mười một - Ngày 15 tháng 11 - Ngày hai mươi tháng mười một - Ngày 20 tháng 11 - Ngày ba mươi tháng mười một - Ngày 30 tháng 11 * Bài tập 2 a/ Treo tờ lịch tháng 12 như trong bài học lên bảng - Lịch tháng 12. - Đây là lịch tháng mấy ? - Là ngày 2. - Sau ngày 1 là ngày mấy ? - Điền ngày 2 vào ô trống trong lịch. - Gọi 1 HS lên bảng điền mẫu. - Làm bài. Sau đó, 1 HS đọc chữa, các HS - Yêu cầu HS nhận xét. - Yêu cầu HS tiếp tục điền để hoàn thành tờ khác theo dõi và tự kiểm tra bài. ( Quan tâm HS: TB, Y ) lịch tháng 12. - HS dựa vào tờ lịch tháng 12 trả lời : b/ Xem tờ lịch và cho biết : - Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ? Ngày 25 - Ngày 22 tháng 12 là thứ hai . Ngày 25 tháng 12 là thứ năm . tháng 12 là thứ mấy ? - Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật ? Đó - Trong tháng 12 có 4 ngày chủ nhật . Đó là các ngày 7 , 14 , 21 , 28 . là các ngày nào ? - Tuần này , thứ sáu là ngày 19 tháng 12 . - Tuần này , thứ sáu là ngày 19 tháng 12 . Tuần sau , thứ sáu là ngày 26 tháng 12 . Tuần sau , thứ sáu là ngày nào ? 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ - Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Thực hành xem lịch. RKN :………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… Ngày day: 02/12. Toán Tiết 79 Thực hành xem lịch. I . Mục tiêu : - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ . - BT 1,2 II. Đồ dùng dạy học : Lop3.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV : Tờ lịch tháng 1 và tháng 4 III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ - GV treo tờ lịch HS tìm ngày theo yêu cầu của GV . 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Thực hành xem lịch Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành * Bài tập 1: Trò chơi: Điền ngày còn thiếu. - HS đọc yêu cầu và quan sát tờ lịch - GV chuẩn bị 2 tờ lịch tháng 1 như SGK. - Mỗi tổ thành 1 đội: 2 tổ thành 2 đội thi đua. - Chia lớp thành 2 đội thi đua với nhau. - HS thi đua. - Yêu cầu các đội dùng bút màu ghi tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch. - Sau 7 phút các đội mang tờ lịch của đội mình lên trình bày. Đội nào điền đúng, đủ nhất là đội thắng cuộc. - GV hỏi thêm. - Ngày đầu tiên của tháng 1 là ngày thứ năm. + Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy? - Ngày cuối cùng của tháng 1 là ngày thứ bảy. + Ngày cuối cùng của tháng1 là thứ mấy? - Ngày cuối cùng của tháng 1 là ngày 31. - Tháng 1 có 31 ngày. + Ngày cuối cùng của tháng1 là ngày mấy? + Tháng 1 có bao nhiêu ngày? - HS đọc yêu cầu - GV nhận xét - HS trả lời. Bạn nhận xét. * Bài tập 2 ( Hỗ trợ : Xem lịch chính xác .) - Các ngày thứ sáu trong tháng tư là: 2, 9, 16, - GV treo tờ lịch tháng 4 như SGK và yêu cầu 23, 30. HS trả lời từng câu hỏi: - Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng 4. Thứ ba tuần + Các ngày thứ sáu trong tháng tư là ngày sau là ngày 27 tháng 4. nào? + Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba - Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu. tuần trước là ngày mấy? Thứ ba tuần sau là ngày nào? - Tháng 4 có 30 ngày. + Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy? + GV liên hệ ngày lễ 30 tháng tư . + Tháng 4 có bao nhiêu ngày. 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ - HS tìm nhanh ngày GV yêu cầu - Nhận xét - Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài : Luyện tập chung . RKN :………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… Ngày day: 03/12. Toán Tiết 80 Luyện tập chung. I . Mục tiêu : - Biết các đơn vị đo thời gian : ngày , giờ , tháng - Biết xem lịch Lop3.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - BT 1,2 - TCTV : HS đặt đúng câu lời giải. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Tờ lịch tháng và mô hình đồng hồ . III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : ( 1-2)’ 2. Kiểm tra : (3-4)’ - GV treo tờ lịch HS tìm ngày theo yêu cầu của GV . 3. Bài mới : (28-30)’ Hoạt động 1: (1-2)’GTB Luyện tập chung Hoạt động 2: (26-28)’: Hướng dẫn thực hành . * Bài tập 1: Đọc lần lượt từng câu hỏi cho HS - HS đọc yêu cầu – Nêu miệng trả lời. ( Hỗ trợ : Xem lịch chính xác ) - Em tưới cây lúc mấy giờ ? - Lúc 5 giờ chiều. - Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều ? - Đồng hồ D. - Tại sao ? - Vì 5 giờ chiều là 17 giờ. - Em đang học ở trường lúc mấy giờ ? - Lúc 8 giờ sáng. - Đồng hồ nào chỉ 8 giờ sáng ? - Đồng hồ A. - Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sáng thì kim ngắn ở - Kim ngắn chỉ đến số 8, kim dài chỉ đến đâu, kim dài ở đâu ? số 12. - Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ ? - Lúc 6 giờ chiều. - 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ? - 6 giờ chiều còn gọi là 18 giờ. - Đồng hồ nào chỉ 18 giờ ? - Đồng hồ C. - Em đi ngủ lúc mấy giờ ? - Em đi ngủ lúc 21 giờ. - 21 giờ còn gọi là mấy giờ ? - 21 giờ còn gọi là 9 giờ tối. - Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối ? - Đồng hồ B chỉ 9 giờ tối. - GV nhận xét. * Bài tập 2: GV tổ chức thành trò chơi - HS thi đua điền tiếp các ngày trong tháng 5. - Nhận xét - Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ bảy - Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy ? - Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày 1, - Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày nào ? - Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5 . Thứ tư 8, 15, 22, 29. tuần trước là ngày nào ? Thứ tư tuần sau là ngày - Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5 . Thứ tư tuần trước là ngày 5 . Thứ tư tuần sau là nào ? ngày 19 . BT3 /HSKG BT3 /HSKG thực hành quay kim đồng hồ 4/ Củng cố – dặn dò (3-4)’ - HS tìm nhanh ngày trên lịch theo yêu cầu GV - Nhận xét - Giáo dục : HS biết xem lịch hằng ngày . - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : Ôn tập về phép cộng và phép trừ . RKN :………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. Lop3.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×