Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Bài giảng giao an ca nam - theo chuan moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.7 KB, 32 trang )

PP GIẢI TOÁN HÓA HỌC-GV TRƯƠNG CHÂU THÀNH-THPT CHUYEN-TIỀN GIANG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỮU CƠ và VÔ CƠ
& MỘT SỐ LƯU Ý VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
(GV: Trương Châu Thành-Trường THPT Chuyên TG)
------
A-GIẢI NHANH BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM VÔ CƠ
1/ H
2
SO
4
→ 2H
+
+ SO
4
2-
→ H
2

HCl → H
+
+ Cl
-


VD1:Cho 2,81 g hn hp Fe
2
O
3
, ZnO, MgO tác dng va  vi 500 ml dung dch H
2
SO


4
0,1M.
Khi lng mui sunfat to ra trong dung dch là:
Gii: nH
2
SO
4
=0,05 = n SO
4
2-
--->nH
+
= 0,1
2H
+
+ O
2-
= H
2
O
0,1 0,05 mol
m mui = m oxit – m O(trong oxit) +m gc axit =2,81 –0,05.16 +0,05.96 =6,81 gam
VD2:Cho 8 g hn hp bt kim lai Mg va Fe tác dng ht vi dung dch HCl thy thoát ra
5,6 lit H
2
 ktc. Khi lng mui to ra trong dung dch là
Gii: nH
2
=0,25 ---> nHCl =nCl = 0,25.2 =0,5. m mui =8 + 0,5.35,5=25,75 gam
VD3Cho 11 gam hn hp 2 kim loi tan hoàn toàn trong HCl d thy có 8,96 lít khí thoát ra

(kc) v à dd X, cô cn dd X thì khi lng hn hp mui khan thu c là (gam):
Gii: nH
2
=0,4 ---> nHCl =nCl
-
= 0,4.2 =0,8. m mui =kl kim loi +kl ion Cl
-
=11+0,8.35,3=39,4 gam
2/ Axít + Ocid bazơ ( kể cả ocid bazơ không tan)
VD1: Fe
2
O
3
→ a mol
Phn ng dung dch HCl
Fe
x
O
y
→ b mol
n
O
2-
= 3a+ by → 2H
+
+ O
2-
→ H
2
O

6a+2yb ← 3a+yb
VD2:Hoà tan 2,4 g mt oxit st va  90ml ddHCl 1M. Công thc ca oxit st nói trên là:
Gi CTPT oxit st là:FexOy→ a mol
nHCl =0,09mol
2H
+
+ O
2-
→ H
2
O
0,09 0,045 mol
nO
2-
=ay = 0,045 (1)
56a + 16ya = 2,4 (2)
xa =0,03 → x:y =2:3 → CTPT là Fe
2
O
3
3/ Axít + Bazơ ( kể cả bazơ không tan)
1
m
muối
= m
Kim Loại
+ m
gốc axít
m
M

2H
+
+ O
2-
→ H
2
O

PP GIẢI TOÁN HÓA HỌC-GV TRƯƠNG CHÂU THÀNH-THPT CHUYEN-TIỀN GIANG

VD : Dung dch H
2
SO
4
phn ng vi hn hp: Fe(OH)
3
amol, Al(OH)
3
bmol, Cu(OH)
2
cmol
n
OH
-
= 3a+3b+2c = n
H
+

4/ Axít + Kim Loại → Muối và giải phóng khí H
2



VD: Na→ H → ½ H
2

Al → 3H→ 3/2 H
2
VD1:Cho 8.3 g hn hp Al,Fe tác dng ht vi dung dch HCl. Sau phn ng khi lng
HCl tng thêm 7.8 g. Khi lng mi mui to ra trong dung dch và kl mi kim loi trong
hh
Gii;n H
2
=(8,3-7,8 ):2 =0,25
3/2a+b = 0,25
27a +56 b= 8,3---> a=b= 0,1 mol
VD 2: Cho m gam nhôm,Magiê, st vào 250 ml dd X cha hh axít HCl 1M,H
2
SO
4
0,5 M, thu
c 0,2375 mol khí H
2
và dd Y.Tính pH ca dd Y.
Giải:n H
+
b=0,25 +0,25.0,5.2 = 0,5
nH
+
p = 0,2375.2=0,475
nH

+
d =0,025 mol → C
H
+
=0,1 → pH =1
5/ CO, H
2
khử oxít kim loại sau Al tạo Kim loại + CO
2
, H
2
O

VD: Hn hp gm CuO → amol
Fe
2
O
3
→ bmol + CO ⇒ n
O(trong oxít)
= a+3b

CO + O → CO
2

a+3b ← a+3b → a+3b
VD:Mt hn hp X gm Fe
2
O
3

, FeO và MgO có khi lng là 4,24 g trong ó có 1,2 g
MgO. Khi cho X phn ng vi CO d (phn ng hoàn toàn), ta c cht rn A và hn
hp CO và CO
2
. Hn hp này khi qua nc vôi trong cho ra 5 g kt ta. Xác nh khi
lng Fe
2
O
3
, FeO trong hn hp X.
Giải: m 2 oxit st là: 4,24 –1,2 =3,04 gam---> 160 a +72 b =3,04
n CO
2
= n O(trong 2 oxit st) = 0,05 ----> 3a +b = 0,05 ---> a=0,01 ; b= 0,02
6/ Phản ứng giữa 2 ion chỉ xảy ra khi sản phẩm có chất kết tủa, dễ bay hơi, điện
li yếu.
VD
1
: Ca
2+
+ CO
3
2-
→ CaCO
3

2H
+
+ CO
3

2-
→ H
2
O + CO
2

2H
+
+ S
2-
→ H
2
S↑
Na
+
+ NO
3
-
x không xy ra
VD
2
: Dung dch cha amol AlCl
3
, bmol CuCl
2
, cmol NaCl phn ng dung dch AgNO
3
d
thu dmol kt ta. Mi liên h a,b,c,d
2

H
+
+ OH
-
→ H
2
O
nH
+
+ M→ M
n+
+ n/2
H
2

CO + O
( trong oxít)
t
o

CO
2

H
2
+ O
( trong oxít)
t
o
H

2
O
PP GIẢI TOÁN HÓA HỌC-GV TRƯƠNG CHÂU THÀNH-THPT CHUYEN-TIỀN GIANG
n
Cl
-
= 3a+2b+c
⇒ n
AgCl

= n
Cl
-
= n
Ag
+
phn ng
= 3a+2b+c = d
Ag
+
+ Cl
-
→ AgCl↓
7/ Định luật bảo toàn khối lượng:
m
g
hn hp kim loi + m
1 g
dung dch HCl thu c m
2 g

dung dch A, m
3 g
khí B và m
4
g
rn không tan.
Ta có : m + m
1
= m
2
+ m
3
+ m
4
⇒ m
2
= m + m
1
– m
3
– m
4

8/ Bảo toàn điện tích:
Trong 1 dung dch : Tng in tích dng = tng in tích âm
VD
1
: Dung dch cha amol Al
3+
, bmol Ca

2+
, cmol SO
4
2-
, dmol Cl
-
.
Ta co: 3a + 2b = 2c + d
VD
2
: m
g
hn hp Fe, Mg, Zn phn ng dung dch HCl d thu (m+m
1
) gam mui.
m
g
hn hp trên phn ng dung dch HCl thu bao nhiêu gam mui?
. m
mui clorua
= m
kim loi
+ m
Cl
-
⇒ m
Cl
-
= m
1g

⇒ n
Cl
-
=


m
mol
. Bo toàn in tích: 2Cl
-
SO
4
2-
( 2.n
SO4
2-
= n
Cl
-
)


1
m


1
m
. mui sunfat = m +



m
x 96
VD3:Cho m g hn hp Cu, Zn, Fe tác dng vi dung dch HNO
3
loãng, d thu c dung
dch A. Cô cn dung dch A thu c (m+62) gam mui khan. Nung hn hp mui khan
trên n khi lng không i thu c cht rn có khi lng là:
Gii: n NO
3
-
=62:62 = 1mol ---> 2NO
3
-
-------> O
2-
. n O
2-
=0,5 mol
1 mol 0.5 mol
m oxit = m kim loi + m O = m + 0,5.16 =( m + 8 ) gam
Vídụ 4: Hoà tan hoàn toàn hn hp gm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào dung dch
HNO
3
va , thu c dung dch X ch cha 2 mui sunf và khí NO duy nht. Giá tr a
là:

Gii: dd gm:0,12 mol Fe
3+
, 2a mol Cu
2+
,(0,24+a) mol SO
4
2-
.
áp dng lbt in tích: 3.0,12 +2.2a =2(0,24 +a)→ a=0,06
9/ Bảo toàn nguyên tố :
VD
1
: Cho 1mol CO
2
phn ng 1,2mol NaOH thu m
g
mui. Tính m?
.
2
-
CO
OH
n
n
= 1,2 ⇒ sn ph m to 2 mui
. Gi CT 2 mui NaHCO
3
→ amol BT nguyên t Cacbon: a+b = 1 a= 0,08mol
Na
2

CO
3
→ bmol BT nguyên t Natri: a+2b = 1,2 ⇒ b =
0,02mol
VD
2
: Hn hp A gm FeO a mol, Fe
2
O
3
b mol phn ng vi CO  t
0
cao thu c hn
hp B gm: Fe cmol, FeO dmol, Fe
2
O
3
e mol, Fe
3
O
4
f mol. Mi quan h gi!a a,b,c,d…
Ta có : n
Fe
(trong A)

= n
Fe
(trong B)




VD 3:
Hp th hoàn toàn 0,12 mol SO
2
vào 2,5 lít dd Ba(OH)
2
a mol/l thu c 0,08 mol kt
ta. gí tr ca a là bao nhiêu.
Giải:n BaCO
3
=0,08 → n C còn li to Ba(HCO
3
)
2
= 0,04 → nBa(HCO
3
)
2
=0,02
→n Ba =n Ba(OH)
2
=0,08 + 0,02 =0,1 → C
M
=0,1/2,5 =0,04 M
3
a+3b = c + d + 3e + 4f
PP GIẢI TOÁN HÓA HỌC-GV TRƯƠNG CHÂU THÀNH-THPT CHUYEN-TIỀN GIANG
VD 4:Hòa tan 5,6 gam Fe vào dd H
2

SO
4
d thu dc dd X.dd X phn ng va  vi V
lít dd KMnO
4
0,5 M giá tr ca V là?
Giải:
nFe = nFe
2+
=0,1 mol → nMn
2+
= 0,1.1/5=0,02(lBT electron) → V = 0,02:0.5 =0,04
lít
10/ Bảo toàn Electron :
. Ch s" dng i vi phn ng oxi hóa kh"
. Phng pháp: + Xác nh cht kh" + xác nh cht oxi hóa
+ Vit 2 quá trình + nh lu#t bo toàn Electron : n
e cho

= n
e nh
#
n
VD : 0,3 mol Fe
x
O
y
phn ng vi dd HNO
3
d thu c 0,1mol khí NO. Xác nh Fe

x
O
y
.
Gii : xFe
2y/x
– ( 3x-2y) → xFe
+3
n
FexOy
= 0,3 ⇒ n
Fe
2y/x
= 0,3x

x = 3
0,3x → 0,3(3x-2y) ⇒ y
= 4 ho$c x=y=1
N
+5
+ 3e → N
+2
0,3.(3x – 2y) = 0,3 ⇒ 3x – 2y = 1
0,3 0,1
V#y CTPT : Fe
3
O
4
ho$c FeO
11/ Xác định CTPT chất :

VD : 1 oxít ca st có % mFe chim 70%. Xác nh CTPT ca oxít.
Gi CT ca oxít là: Fe
x
O
y

=
y
x
==
%%%&
%'&
%'&

(
⇒ Fe
2
O
3
B. HIDROCACBON:
CT chung: C
x
H
y
(x

1, y

2x+2). Nu là cht khí  k th)ng ho$c k chu n: x


4.
Ho$c: C
n
H
2n+2-2k
, vi k là s liên kt
π
, k

0.
I- D Ạ NG 1: H ỗ n h ợ p g ồ m nhi ề u hidrocacbon thu ộ c cùng m ộ t dãy đồ ng
đẳ ng.
PP1:Gi CT chung ca các hidrocacbon
*
+
+
,-
((
(
−+
(cùng dãy ng .ng nên k ging
nhau)
- Vit phng trình phn ng
- L#p h PT gii

n
, k.
- Gi CTTQ ca các hidrocacbon l/n lt là
k2n2nk2n2n
2211

HC,HC
−+−+
... và s mol l/n l/n lt
là a
1
,a
2
….
Ta có: +
...aa
...anan
n
21
2211
++
++
=
+ a
1
+a
2
+… =n
hh
Ta có k: n
1
<n
2


n

1
<
n
<n
2
.
Thí d : + Nu hh là hai cht ng .ng liên tip và
n
=1,5
Thì n
1
<1,5<n
2
=n
1
+1

0,5<n
1
<1,5

n
1
=1, n
2
=2.
+ Nu hh là  không liên tip, gi s" có M cách nhau 28 vC (2 nhóm –
CH
2
-)

Thì n
1
<
n
=1,5<n
2
=n
1
+2

n
1
=1, n
2
=3.
PP2 : - gi CT chung ca hai hidrocacbon là
yx
HC
.
- Tng t0 nh trên

y,x
- Tách ra CTTQ mi hidrocacbon
...HC,HC
2211
yxyx
Ta có: x
1
<
x

<x
2
, tng t0 nh trên

x
1
,x
2
.
y
1
<
y
<y
2
; Đ K : y
1
,y
2
là s ch.n.
4
PP GIẢI TOÁN HÓA HỌC-GV TRƯƠNG CHÂU THÀNH-THPT CHUYEN-TIỀN GIANG
nu là ng .ng liên tip thì y
2
=y
1
+2. thí d
y
=3,5


y
1
<3,5<y
2
=y
1
+2

1,5<y
1
<3,5 ; y
1
là s ch.n

y
1
=2, y
2
=4
nu là  không k tip thì ta thay Đ K : y
2
=y
1
+2 b1ng k y
2
=y
1
+2k (vi k là hiu
s nguyên t" cacbon).
Cho vài thí d  :

II. D Ạ NG 2: Tìm CTPT c ủ a hidrocacbon khi bi ế t KL phân t ử :
 Ph ươ ng pháp: + Gi CTTQ ca hidrocacbon là C
x
H
y
; Đ k : x

1, y

2x+2, y
ch.n.
+ Ta có 12x+ y=M
+ Do y>0

12x<M

x<
(
2
(ch$n trên) (1)
+ y

2x+2

M-12x

2x+2

x


3
(2

(ch$n di) (2)
Kt hp (1) và (2)

x và t ó

y.
Thí d : KLPT ca hydrocacbon C
x
H
y
= 58
Ta có 12x+y=58
+ Do y>o

12x<58

x<4,8 và do y

2x+2

58-12x

2x+2

x

4


x=4 ; y=10

CTPT hydrocacbon là C4H10.
III. D Ạ NG 3 : GI Ả I BÀI TOÁN H Ỗ N H Ợ P
Khi gii bài toán hh nhi4u hydrocacbon ta có th5 có nhi4u cách gi :
- Cách 1 : Gi riêng l6, cách này gii ban /u n gin nhng v4 sau khó gii, dài, tn
th)i gian.
- Cách 2: Gi chung thành mt công thc
78
,-
ho$c
*((+(+
,-
−+
(Do các
hydrocacbon khác dãy ng .ng nên k khác nhau)
Ph ươ ng pháp: Gi Ct chung ca các hydrocacbon trong hh là
78
,-
(nu ch
t cháy hh) ho$c
*((+(+
,-
−+
(nu va t cháy va cng hp H
2
, Br
2
, HX…)

- Gi s mol hh.
- Vit các ptp xy ra, l#p h phng trình, gii h phng trình

999*78 n hoaëc
+ Nu là
78
ta tách các hydrocacbon l/n lt là
99999,-,-
((
7878
Ta có: a
1
+a
2
+… =nhh
999::
9999:8:8
8
(
((
++
++
=
999::
999:7:7
7
(
((
++
++

=
Nhớ ghi điều kiện của x
1
,y
1

+ x
1


1 nu là ankan; x
1


2 nu là anken, ankin; x
1


3 nu là ankadien…
Chú ý: + Chỉ có 1 hydrocacbon duy nhất có số nguyên tử C=1 nó là CH
4
(x1=1;
y1=4)
+ Chỉ có 1 hydrocacbon duy nhất có số nguyên tử H=2 nó là C
2
H
2
(y
2
=4)

(không học đối với C
4
H
2
).
Các ví d  :
IV. CÁC PH Ả N Ứ NG D Ạ NG T Ổ NG QUÁT:
1. Gọi CT chung của các hydrocacbon là
*((+(+
,-
−+
a.Ph ả n ứ ng v ớ i H
2
d ư (Ni,t
o
) (Hs=100%)
*((+(+
,-
−+
+
*
H
2

 →
;
<=>
(+(+
,-
+

hn hp sau phn ng có ankan và H
2
d
Chú ý: Phản ứng với H
2
(Hs=100%) không biết H
2
dư hay hydrocacbon
dư thì có thể dựa vào
2
của hh sau phản ứng. Nếu
2
<26

hh sau phản
ứng có H
2
dư và hydrocacbon chưa no phản ứng hết
b.Ph ả n ứ ng v ớ i Br
2
d ư :
5
PP GIẢI TOÁN HÓA HỌC-GV TRƯƠNG CHÂU THÀNH-THPT CHUYEN-TIỀN GIANG
*((+(+
,-
−+
+
*
Br
2

 →
*(*(+(+
?@,-
−+
c. Ph ả n ứ ng v ớ i HX
*((+(+
,-
−+
+
*
HX
 →
**(+(+
A,-
−+
d.Ph ả n ứ ng v ớ i Cl
2
(a's'k't')
*((+(+
,-
−+
+
*
Cl
2

 →
,-B8-B,-
**((+(+
+

−+
e.Ph ả n ứ ng v ớ i AgNO
3
/NH
3
2
*((+(+
,-
−+
+xAg
2
O
 →

=,
x
C8,DE,-
(8
8*((+(+
+
−−+
2) Đố i v ớ i ankan:
C
n
H
2n+2
+ xCl
2

 →

DFGH
C
n
H
2n+2-x
Cl
x
+ xHCl Đ K: 1

x

2n+2
C
n
H
2n+2

 →
-@:I*>+J
C
m
H
2m+2
+ C
x
H
2x
Đ K: m+x=n; m

2, x


2, n

3.
3) Đố i v ớ i anken:
+ Phn ng vi H
2
, Br
2
, HX 4u tuân theo t l mol 1:1
+ Chú ý phn ng th vi Cl
2
 cacbon
α
CH
3
-CH=CH
2
+ Cl
2

 →
-&&
;
ClCH
2
-CH=CH
2
+ HCl
4) Đố i v ớ i ankin:

+ Phn ng vi H
2
, Br
2
, HX 4u tuân theo t l mol 1:2
VD: C
n
H
2n-2
+ 2H
2

 →
;
<=>
C
n
H
2n+2
+ Phn ng vi dd AgNO
3
/NH
3
2C
n
H
2n-2
+ xAg
2
O

 →
2CnH
2n-2-x
Ag
x
+ xH
2
O
Đ K: 0

x

2
* Nu x=0

hydrocacbon là ankin

ankin-1
* Nu x=1

hydrocacbon là ankin-1
* Nu x= 2

hydrocacbon là C
2
H
2
.
5) Đố i v ớ i aren và đồ ng đẳ ng:
+ Cách xác nh s liên kt

π
ngoài vòng benzen.
Phn ng vi dd Br2
α=
+J7K@;I:IL;
?@
+
+
(

α
là s liên kt
π
ngoài vòng benzen.
+ Cách xác nh s lk
π
trong vòng:
Phn ng vi H
2
(Ni,t
o
):
β+α=
+J7K@;I:IL;
,
+
+
(

* vi

α
là s lk
π
n1m ngoài vòng benzen
*
β
là s lk
π
trong vòng benzen.
Ngoài ra còn có 1 lk
π
to vòng benzen

s lk
π
tng là
α
+
β
+1.
VD: hydrocacbon có 5
π
trong ó có 1 lk
π
to vòng benzen, 1lk
π
ngoài vòng,
3 lk
π
trong vòng. V#y nó có k=5


CTTQ là C
n
H
2n+2-k
vi k=5

CTTQ là C
n
H
2n-8
CHÚ Ý KHI GIẢI TOÁN
VÍ DỤ 1 :t cháy 0,1 mol hn hp 2 ankan là ng .ng k tip ,thu c 3,36 lít
CO
2
(KTC).Hai ankan trong hn hp là:
Gii : s nt cacbon trung bình= s mol CO
2
: s mol 2 ankan ---> CTPT
VD 2 :t cháy 6,72 lít khí ( ktc) hai hirocacbon cùng dãy ng .ng to thành 39,6
gam CO
2
và 10,8 gam H
2
O.
a)Công thc chung ca dãy ng .ng là:
b) Công thc phân t" mi hirocacbon là:
Gii :Do chúng  th5 khí, s mol CO
2
> s mol H

2
O --->là ankin ho$c ankadien
s mol 2 cht là :nCO
2
- n H
2
O = 0,3 ---> S nt" cacbon trung bình là : nCO
2
:n 2HC=3
---> n
1
=2 ,n
2
=4 ---> TCPT là C
2
H
2
và C
4
H
6
VD 3 :Cho 4,6 gam hn hp 2 anken là ng .ng k tip qua dung dch brôm d,thy
có 16 brôm phn ng.Hai anken là
6
α
PP GIẢI TOÁN HÓA HỌC-GV TRƯƠNG CHÂU THÀNH-THPT CHUYEN-TIỀN GIANG
Gii:n
Br2
= 0,1 =n
2anken

---->s nguyên t" cacbon trung bình =
39&
%3
=3,3
 CTPT 2anken là: C
3
H
6
và C
4
H
8

VD 4:Khi t cháy 1hh gm:0,1 mol C
2
H
4
và 1 hydrocacbon A,thu c 0,5 mol CO
2

và 0,6 mol H
2
O.CTPT ca hydrocacbon A là:
Gii:nH
2
O > nCO
2
---> A là ankan
S mol A= nH
2

O - nCO
2
=0,1---> n =(0,5 – 0,1.2): 0,1 =2--->CTPT ca A là:C
2
H
6
VD 5:Khi t cháy 0,2 mol hh gm: C
2
H
2
và 1 hydrocacbon A,thu c:
s mol CO
2
=s mol H
2
O =0,5 mol.CTPT ca hydrocacbon A là ?
Gii:nH
2
O = nCO
2
---> A là ankan --> nC
2
H
2
=n A= 0,1---> s nguyên t" cacbon trong
Alà:
(0,5 –0,1.2): 0,1 =3 ---> ctpt ca A là: C
3
H
8

V- M Ộ T S Ố D Ạ NG BI Ệ N LU Ậ N KHI BI Ế T M Ộ T S Ố TÍNH CH Ấ T
PH ƯƠ NG PHÁP :
+ Ban /u a v4 dng phân t"
+ Sau ó a v4 dng tng quát (có nhóm chc, nu có)
+ D0a vào i4u kin 5 bin lu#n.
VD1: Biện luận xác định CTPT của (C
2
H
5
)
n


CT có dng: C
2n
H
5n
Ta có i4u kin: + S nguyên t" H

2 s nguyên t" C +2

5n

2.2n+2

n

2
+ S nguyên t" H là s ch.n


n=2

CTPT: C
4
H
10
VD2: Biện luận xác định CTPT (CH
2
Cl)
n


CT có dng: C
n
H
2n
Cl
n
Ta có K: + S nguyên t" H

2 s nguyên t" C + 2 - s nhóm chc

2n

2.2n+2-n

n

2.
+ 2n+n là s ch.n


n ch.n

n=2

CTPT là: C
2
H
4
Cl
2
.
VD3: Biện luận xác định CTPT (C
4
H
5
)
n
, biết nó không làm mất màu nước brom.
CT có dng: C
4n
H
5n
, nó không làm mt màu nc brom

nó là ankan loi vì
5n<2.4n+2 ho$c aren.
Đ K aren: S ố nguyên t ử H =2s ố C -6

5n =2.4n-6


n=2. V#y CTPT ca aren
là C
8
H
10
.
 Chú ý các qui t ắ c:
+ Thế halogen vào ankan: ưu tiên thế vào H ở C bậc cao.
+ Cộng theo Maccôpnhicôp vào anken
+ Cộng H
2
, Br
2
, HX theo tỷ lệ 1:1 vào ankađien.
+ Phản ứng thế Ag
2
O/NH
3
vào ankin.
+ Quy luật thế vào vòng benzen
+ Phản ứng tách HX tuân theo quy tắc Zaixep.
C. NHÓM CH Ứ C
I- R ƯỢ U:
1) Khi t cháy ru:
((
-CC,
++
>


ru này no, mch h.
2) Khi tách nc ru to ra olefin

ru này no n chc, h.
3) Khi tách nc ru A n chc to ra cht B.
-
K
D'?
<

B là hydrocacbon cha no (nu là ru no thì B là anken).
-
K
D'?
>

B là ete.
4) - Oxi hóa ru b#c 1 to ra andehit ho$c axit mch h.
R-CH2OH
 →
MCN
R-CH=O ho$c R-COOH
- Oxi hóa ru b#c 2 thì to ra xeton:
R-CHOH-R'
 →
MCN
R-CO-R'
- Ru b#c ba không phn ng (do không có H)
7
C,

+
NaOH
ONa
+


H
2
O
-,
(
C,
+
NaOH


không phản ứng
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV TRƯƠNG CHÂU THÀNH-THPT CHUYEN-TIỀN GIANG
5) Tách nc t ru no n chc to ra anken tn theo quy tc zaixep: Tách
-OH và H  C có b#c cao hn
6) - Ru no a chc có nhóm -OH n1m  cacbon k c#n mi có phn ng vi
Cu(OH)2 to ra dd màu xanh lam.
- 2,3 nhóm -OH liên kt trên cùng mt C sOkhơng b4n, dP dàng tách nc
to ra anehit, xeton ho$c axit cacboxylic.
- Nhóm -OH liên kt trên cacbon mang ni ơi sO khơng b4n, nó ng phân
hóa to thành anehit ho$c xeton.
CH
2
=CHOH
 →

CH
3
-CHO
CH
2
=COH-CH
3

 →
CH
3
-CO-CH
3
.
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN
Rượu no
a. Khi t cháy ru :
no là rượu này rượunn
22
COOH
⇒〉


rượu
CO
ứng phảnrượuCOOH
n
n
cácbontử nguyên sốnnn
2

22
=⇒=−
Nu là hn hp ru cùng dãy ng .ng thì s ngun t" Cacbon trung bình.
VD :
n
= 1,6 ⇒ n
1
<
n
=1,6 ⇒ phi có 1 ru là CH
3
OH
b.
(
x
=
rượu
H
n
n
2
⇒ x là s nhóm chc ru ( tng t0 vi axít)
c. ru n chc no (A) tách nc to cht (B) (xúc tác : H
2
SO
4
)
. d
B/A
< 1 ⇒ B là olêfin

. d
B/A
> 1 ⇒ A là ete
d. + oxi hóa ru b#c 1 to anehit : R-CHO
 →
&
tCu
R- CH= O
+ oxi hóa ru b#c 2 to xeton : R- CH – R’
[
O
]

R – C – R’
OH O
+ ru b#c 3 khơng b oxi hóa.

II. PHENOL:
- Nhóm OH liên kt tr0c tip trên nhân benzen, nên liên kt gi!a O và H phân
c0c mch vì v#y hp cht ca chúng th5 hin tính axit (phn ng c vi dd baz)

- Nhóm -OH liên kt trên nhánh (khơng liên
kt tr0c tip trên nhân benzen) khơng th5 hin tính axit.
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN
a/ Hp cht HC: A + Na → H
2

=
A
H

n
n
(
(
x
⇒ x là s ngun t" H linh ng trong – OH
ho$c -COOH.
b/ Hp cht HC: A + Na → mui + H
2
O ⇒
y
=
A
NaOH
n
ứng phảnn
⇒ y là s nhóm chc
phn ng vi NaOH là – OH liên kt trên nhân ho$c – COOH và cQng là s ngun t"
H linh ng phn ng vi NaOH.
8
PP GII TON HểA HC-GV TRNG CHU THNH-THPT CHUYEN-TIN GIANG
VD : .

+
+
D
,
(
=
A cú 2 nguyờn t" H linh ng phn ng Natri

.

=
A
NaOH
n
n
A cú 1 nguyờn t" H linh ng phn ng NaOH
. nu A cú 2 nguyờn t" Oxi
A cú 2 nhúm OH ( 2H linh ng phn ng Na) trong ú cú 1 nhúm OH n1m trờn
nhõn thm ( H linh ng phn ng NaOH) v 1 nhúm OH liờn kt trờn nhỏnh nh
HO-C
6
H
4
-CH
2
-OH
III. AMIN:
- Nhúm hỳt e lm gim tớnh baz ca amin.
- Nhúm y e lm tng tớnh baz ca amin.
VD: C
6
H
5
-NH
2
<NH
3
<CH

3
-NH
2
<C
2
H
5
NH
2
<(CH
3
)
2
NH
2
(tớnh baz tng d/n)
CH í KHI GII TON

x
=
+
amin
H
n
n
x l s nhúm chc amin
VD: n
H
+
: n

amin
= 1 :1 amin ny n chc
CT ca amin no n chc l C
n
H
2n+3
N (n 1)
. Khi t chỏy n
H2O
> n
CO2
n
H2O
n
CO2
= 1,5 n
amin
.
=
amin
CO
n
n
2
s nguyờn t" cacbon
B#c ca amin : -NH
2
b#c 1 ; -NH- b#c 2 ; -N - b#c 3
IV. AN EHIT :
1. Phn ng trỏng gng v vi Cu(OH)

2
(t
o
)
R-CH=O +Ag
2
O

;
<KK=,

R-COOH + 2Ag

R-CH=O + 2Cu(OH)
2


;
<
R-COOH + Cu
2
O

+2H
2
O
Nu R l Hydro, Ag
2
O d, Cu(OH)
2

d:
H-CHO + 2Ag
2
O

;
<KK=,

H
2
O + CO
2
+ 4Ag

H-CH=O + 4Cu(OH)
2


;
<
5H
2
O + CO
2
+ 2Cu
2
O

Cỏc cht: H-COOH, mui ca axit fomic, este ca axit fomic cng cho c
phn ng trỏng gng.

HCOOH + Ag
2
O

;
<KK=,

H
2
O + CO
2
+2Ag

HCOONa + Ag
2
O

;
<KK=,

NaHCO
3
+ 2Ag

H-COOR + Ag
2
O

;
<KK=,


ROH + CO
2
+ 2Ag

Anehit va úng vai trũ cht kh, va úng vai trũ cht oxi húa:
+ Cht kh": Khi phn ng vi O
2
, Ag
2
O/NH
3
, Cu(OH)
2
(t
o
)
+ Cht oxi húa khi tỏc dng vi H
2
(Ni, t
o
)
CH í KHI GII TON
a.
andehyt. chửực nhoựm soỏlaứ x
n
n
anủehyt
Ag
=

x(
+ Tr)ng hp $c bit : H-CH = O phn ng Ag
2
O to 4mol Ag nhng %O =
53,33%
+ 1 nhúm andehyt ( - CH = O ) cú 1 liờn kt ụi C = O andehyt no n chc
ch cú 1 liờn kt nờn khi t chỏy
22
COOH
nn
=
( v ngc li)
+ andehyt A cú 2 liờn kt cú 2 kh nng : andehyt no 2 chc ( 2 C = O)
ho$c andehyt khụng no cú 1 liờn kt ụi ( 1 trong C = O, 1 trong C = C).
9
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV TRƯƠNG CHÂU THÀNH-THPT CHUYEN-TIỀN GIANG
b. +
andehyt chức nhóm sốlà
n
n
andehyt
OCu
2
xx
⇒=
+
andehyt chức nhóm sốlà
n
ứng phảnn
andehyt

Cu(OH)
2
xx
⇒=
(
+
C) C )đôi( kết liên số andehyt chức nhóm số (là x
n
ứng phảnn
2
H
=∏+⇒=
x
andehyt
V. AXIT CACBOXYLIC:
+ Khi cân b1ng phn ng cháy nh tính cacbon trong nhóm chc.
VD: C
n
H
2n+1
COOH +
R
(
+
S
+
O
2
 →
(n+1)CO

2
+ (n+1)H
2
O
+ Riêng axit fomic tráng gng, phn ng vi Cu(OH)
2
to

T gch.
 Chú ý axit phn ng vi Cu(OH)
2
to ra dd màu xanh do có ion Cu
2+
+ Cng HX ca axit acrylic, axit metacrylic, andehit acrylic nó trái vi quy tc
cng Maccopnhicop:
VD: CH
2
=CH-COOH + HCl
 →
ClCH
2
-CH
2
-COOH
+ Khi gii tốn v4 mui ca axit cacboxylic khi t cháy trong O
2
cho ra CO
2
, H
2

O
và Na
2
CO
3
VD : C
x
H
y
O
z
Na
t
+ O
2

 →
R
(
<
8S
+
CO
2
+
(
7
H
2
O +

(
<
Na
2
CO
3
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN

COOH) - (axít chức nhóm sốlà x
n
ứng phảnn
axít
OH
-
⇒=
x
• Chí có axít fomic ( H-COOH) tham gia phn ng tráng gng
• t axít :
Ta có :
22nnCOOH
OHC:CT lại) ngượcvà ( chức. đơn no trênaxít nn
2
⇒⇒=
(


loại) kim ứng phản(axít chức nhóm sốlà x
n
n
axít

H
2
⇒=
(
U>+J
x
ra
 L ư u ý khi gi ả i tốn :
+ S mol Na (trong mui h!u c) = s mol Na (trong Na
2
CO
3
) (bo tồn ngun
t Na)
+ S mol C (trong Mui h!u c) = s mol C (trong CO
2
) + S mol C (trong
Na
2
CO
3
) (bo tồn ngun t C)
 So sánh tính axit : Gc hút e làm tng tính axit, gc  y e làm gim tính acit
ca axit cacboxylic.
VI. ESTE :
 cách vi ế t CT c ủ a m ộ t este b ấ t kì :
Este do axit x chc và rVu y chc : R
y
(COO)
x.y

R’
x
.
 Nhân chéo x cho gc hidrocacbon ca ru và y cho gc hdrocacbon
ca axit.
 x.y là s nhóm chc este.
VD : - Axit n chc + ru 3 chc : (RCOO)
3
R’
- Axit 3 chc + ru n chc : R(COO-R’)
3
1. ESTE ĐƠ N CH Ứ C :
Este + NaOH
 →
;
<
Mui + ru
10
x
y
PP GIẢI TOÁN HÓA HỌC-GV TRƯƠNG CHÂU THÀNH-THPT CHUYEN-TIỀN GIANG
Este + NaOH
 →
1 mui + 1 anehit

este này khi phn ng vi dd
NaOH to ra ru có nhóm -OH liên kt trên cacbon mang ni ôi b#c 1, không
b4n ng phân hóa to ra anehit.
VD: R-COOCH=CH2 + NaOH
 →

;
<
R-COONa + CH
2
=CH-OH
Este + NaOH
 →
1 mui + 1 xeton

este này khi phn ng to ru có
nhóm --OH liên kt trên cacbon mang ni ôi b#c 2 không b4n ng phân hóa to
xeton.
+ NaOH
 →
;
<
R-COONa + CH
2
=CHOH-CH
3
Este + NaOH
 →
2mui +H
2
O

Este này có gc ru
là ng .ng ca phenol ho$c phenol..
VD :
+ 2NaOH

 →
;
<
RCOONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
( do phenol có tính axit nên phn ng tip vi NaOH to ra mui
và H
2
O)
Este + NaOH
 →
1 sn ph m duy nht

Este n chc 1 vòng
+NaOH
 →
;
<
CÁCH XÁC ĐỊ NH S Ố NHÓM CH Ứ C ESTE :

α=
Este
öùng)NaOH(phaûn
n
n


α
là s nhóm chc este (tr tr)ng hp este ca
phenol và ng .ng ca nó)
n
NaOH
c/n <2n
este
(este phn ng ht)

Este này n chcvà NaOH còn d.
 Este n chc có CTPT là : C
x
H
y
O
2


R-COOR’ K : y

2x
Ta có 12x+y+32 = R + R’ + 44.
Khi gii bài toán v4 este ta th)ng s" dng c hai công thc trên.
+ Ct C
x
H
y
O
2

dùng 5 t cháy cho phù hp.
+ CT R-COOR’ dùng 5 phn ng vi NaOH

CT cu to ca este.
 Hn hp este n chc khi phn ng vi NaOH to 1 mui + 2 ru n chc

2 este này cùng gc axit và do hai ru khác nhau to nên.
V#y công thc 2 este là R-COO
WX
gii

R,R’ ; K : R1<
WX
<R2

CT
(
(

C,-
-CCXX
-CCXX
78






 Hn hp este n chc khi phn ng vi NaOH to ra 3 mui + 1 ru


3
este này cùng gc ru và do 3 axit to nên.
CT 3 este là
X
COOR’

CT 3este





W-CCXX
W-CCXX
W-CCXX

(


(
C,-
78
Hn hp este khi phn ng vi NaOH
 →
3 mui + 2 ru 4u n chc

CTCT ca 3este là
X
COO

WX
(trong ó 2 este cùng gc ru)

CT 3este là:





W-CCXX
W-CCXX
W-CCXX
(
(




(
C,-
78
11
CH
3
-CH=O
YZJ[:
X-CC-\-,
(
-,


CH
3
-CO-CH
3
YZJ[:
X-CC
ZX
Z-
C
C
ZX Z-CC=:
C,
PP GIẢI TOÁN HÓA HỌC-GV TRƯƠNG CHÂU THÀNH-THPT CHUYEN-TIỀN GIANG
 Hn hp 2 cht h!u c n chc khi phn ng vi NaOH thu c 1 mui + 1
ru : Có 3 tr)ng hp xy ra :
+ TH1 : 1 axit + 1 ru



C,WX
X-CC,

+ TH2 : 1 axit + 1 este (cùng gc axit)



WX-CCX
X-CC,

+ TH3 : 1 ru + 1 este (cùng gc ru)




WX-CCX
C,WX
 Hn hp hai cht h!u c khi phn ng vi dd NaOH thu c hai mui + 1 ru
(4u n chc). Có hai tr)ng hp :
+ TH1 : 1 axit + 1 este



WX-CCX
X-CC,
+ TH2 : 2 este (cùng gc ru) :



W-CCXX
W-CCXX
(


RCOO
WX
.
Hn hp hai cht h!u c n chc khi phn ng vi dd NaOH thu c 1 mui +
2 ru. Có hai tr)ng hp :
+ TH1 : 1 ru + 1 este




WX-CCX
C,WX
+ TH 2 : 2 este cùng gc axit



(

X-CCX
X-CCX

 L ư u ý : Nu gi thit cho các hp cht h!u c ng chc thì mi ph/n trên ch
có 1 tr)ng hp là hh 2 este (cùng gc ru ho$c cùng gc axit).
2. ESTE Đ A CH Ứ C :
a) - Do axit a chc + ru n chc : R(COOR’)
x
(x

2)
- Nu este này do axit a chc + ru n chc (nhi4u ru) : R(COO
WX
)
x
- Nu este a chc + NaOH
 →
1 mui+2ru n chc

este này có ti thi5u hai
chc.

VD : (3 chc este mà ch thu c 2 ru)
- Nu este này có 5 nguyên t" oxi

este này ti a hai
chc este (do 1 chc este có ti a hai nguyên t" oxi)
b) - Do axit n + ru a : (RCOO)
y
R’ (y

2)
+ Tng t0 nh ph/n a.
c) Este do axit a + ru a : R
y
(COO)
x.y
R’
x
(K : x,y

2)
nu x=y

CT : R(COO)xR’
Khi cho este phn ng vi dd NaOH ta gi Ct este là RCOOR’ nhng khi t ta
nên gi CTPT là C
x
H
y
O
2

(y

2x) vì v#y ta phi có phng pháp i t CTCT sang CTPT
5 dP gii.
VD : este 3 chc do ru no 3 chc + 3 axit n chc (có 1 axit no, iaxit có 1 ni
ôi, 1 axit có mt ni ba) (este này mch h)
Ph ươ ng pháp gi ả i : + este này 3 chc

Pt có 6 nguyên t" Oxi
+ S lkt
π
: có 3 nhóm –COO- mi nhóm có 1 lk
π


3
π
.
+ S lk
π
trong gc hydrocacbon không no là 3 ( 1
π
trong axit có 1 ni
ôi, 2
π
trong axit có 1 ni ba)

CT có dng : CnH2n+2-2kO6 vi k=6

CT : CnH2n-10O6.

+ Gi CTCT là :

C
m+x+y+a+3
H
2m+2x+2y+2a-4
O
6
12
X
-CCX

-CCX
(
X
Z-CCX

Z-CCX
(
-CCX

Z-
]
,
(]^
-CC
ZZ-
8
,
(8_

-CC
ZZ-
7
,
(7_
-CC
Z-
:
,
(:_

×