Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng Toan tiet 39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.73 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 06/01/2011
Ngày giảng:10/01/2011
Tiết 39: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức cho học sinh nắm đợc các bớc giải hệ
phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số, phơng pháp thế.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng quy tắc vào giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số, phơng pháp
thế.
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập có liên quan.
3. Thái độ: Tích cực hoạt động giải nhanh, đúng, chính xác .
II/ Chuận bị:
1- GV: Bảng phụ, thớc kẻ.
2- HS : Quy tắcgiải giải hệ phơng trình bằng PP cộng đại số, BTVN.
III/ Phơng pháp: Thực hành, vấn đáp.
IV/ Tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: 9A 9B.
2. Kiểm tra bài cũ: 5
?Giải hệ phơng trình sau:
2x + 3y = -2
3x - 2y = -3



Phơng trình có nghiệm duy nhất là ( -1;0 )
3. các hoạt động:
Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng
HĐ1. Chữa bài 20/19:
-Mục tiêu: HS vận dụng giải
đợc hệ phơng trình.
-Thời gian: 15


? Giải hệ phơng trình này
ta làm thế nào
? Nhận xét gì về hệ số của
cùng một ẩn.
? Ta phải thực hiện phép
tính gì .
? Em nhận xét gì về hệ ph-
ơng trình trên.
? Nêu cách làm.
? Ta làm nh thế nào.
? Ta đợc kết quả nh thế nào.
- Yêu cầu HS lên bảng làm .
HĐ2. Chữa bài 24/19
-Mục tiêu: Hs vận dụng
làm đợc các bài tập.
-Thời gian: 20
- áp dụng quy tắc cộng đại
số.
- Hệ số của ẩn x bằng nhau,
ẩn y khác nhau.
- Trừ từng vế hai phơng
trình của hệ.
- Có phần hệ số của x và y
khác nhau.
- Nhân pt(1) với 2 pt(2) với
0,5
- Lấy pt(1) + pt(2)
1,75x = 6,75
- Học sinh lên bảng
1) Bài 20 (19) : SGK

8 8
)
2 3 0
1
1
3
2 3.1 0
2
2x + 5y = 8
2x -3 y = 0
=



=


=

=




=
=





y
c
x y
y
y
x
x
Vậy HPT có một nghiệm duy
nhất (x =
3
2
; y =1)
e)
0,3x + 0,5y = 3
1,5x - 2y = 1,5
0,6x + 1y = 3
0,75x - 1y = 0,75
1,35x = 6,75
1,5x - 2y = 1,5
x = 5
1,5.5 - 2y = 1,5
x = 5
y = 3




















2) Bài 24a (19). Giải hệ sau
? Giải hệ phơng trình này
nh thế nào.
? Nhận xét gì về hệ số của
ẩn u, v
? Ta thực hiện phép tính gì.
? Tìm đợc u,v làm thế nào
để đợc x,y.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng
làm .
? Giải hệ PT này thế nào .
GV Hớng dẫn HS đặt ẩn
phụ.
? Ta có hệ mới nh thế nào .
? Nêu cách làm.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng
làm .
? Với u = -1 ; v = 0 thì x=?

y=?
- Đặt x+y=u; x-y=v
- Thay u,v vào hệ đã cho
- Giải hệ PT chứa u,v
- Hệ số của ẩn u bằng nhau.
- Trừ từng vế của hai PT.
- Thay u,v vào cách đặt ta
đợc hệ PT
x + y = -7
x - y = 6



- Giải hệ hệ PT tìm x, y
- 1 HS lên bảng làm .

Đặt ẩn phụ
u=x-2; v=1+y
2u + 3v = -2
3u - 2v =- 3



Nhân pt (2) với 3 .
lấy pt (1) + pt (2)
1 HS lên bảng giải .
2(x + y) + 3(x - y) = 4
(x + y) + 2(x - y) = 5




Đặt x+y=u; x-y=v
2u+3v=4
u+2v=5
2u+3v=4
2u+4v=10
v=6 v=6
u+2v=5 u=5-2.6
v=6
u=-7
















Với u=-7: v=6 ta có
x + y = -7
x - y = 6




{
2x=-1
x+y=-7
1
x=-
2
1 13
y=-7+ =-
2 2







Vậy hệ phơng trình có
nghiêm duy nhất là
(x ; y) = ( -1/2;-13/2)
b)
2(x - 2) + 3(1 + y) = -2
3(x - 2) - 2(1 + y) = -3



Đặt u=x-2; v=1+y
Ta có hệ
2u + 3v = -2

3u - 2v = -3
4u + 6v = -4
9u - 6v = -9
13u = -13
2u + 3v = -2
u = -1
v = 0















Với u=-1; v=0 ta có hệ sau
x - 2 = 1 x = 1
1 + y = 0 y = -1




Vậy hệ phơng trình có

nghiệm duy nhât (1;-1)
-Yêu cầu 1 HS lên bảng
làm.
- Yêu cầu HS giải bài 23.
? Em có nhận xét gì về hệ pt
trên.
? Nêu cách giải.
Gọi một học sinh lên bảng
giải.
x - 2 = 1 x = 1
1 + y = 0 y = -1




- 1 HS lên bảng giải.
- Suy nghĩ bài tập 23/19
- Hệ số củ ẩn x bằng nhau.
- Trừ từng vế hai PT của hệ.
1 HS lên giải.
3). Bài23(19) Giải hệ sau
(1+ 2)x+(1- 2)y=5
(1+ 2)x+(1+ 2)y=3
-2 2y = 2
(1+ 2)x+(1+ 2)y=3
y = (1 + 2)
(1 + 2)x + (1 + 2)(-1/ 2) = 5
y=(1+ 2)
-6+7 2
x=

2























Vậy HPT có nghiệm duy
nhất:
y = (1 + 2)
-6 + 7 2
x =
2






4/ Hớng dẫn về nhà:5 .
- Học bài và làm bài22,25,26,27/19 SGK.
- HDbài 26. Từ hai điểm A,B => x, y . Thay vào y = ax + b ta đợc hệ phơng trình.
-Giải HPT tìm đợc a,b.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×