Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Tự chọn Ngữ văn 7 - Tiết 27: Tiếng việt quan hệ từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án: Ngữ Văn 7 Giáo viên: Lừu Văn Lìn Lớp 7A, tiết (tkb) giảng ngày: ... tháng ... năm 2010, sĩ số... vắng.... Lớp 7B, tiết (tkb) giảng ngày: ... tháng ... năm 2010, sĩ số... vắng.... Tiết 27: Tiếng Việt QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức :. - Khái niệm quan hệ từ và nhận biết quan hệ từ. - Biết sử dụng quan hệ từ trong giao tiếp và tạo lập văn bản. 2. Kỹ năng: - Nhận biết quan hệ từ trong câu. - Phân tích được tác dụng của quan hệ từ. II. Kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài. a. Phân tích các tình huống để hiểu tác dụng của quan hệ từ. b. Lựa chọn những cách sử dụng quan hệ từ phù hợp với tình huống. c. Trình bày những suy nghĩ ý tưởng của bản thân trước tập thể. III. Chuẩn bị : 1. Thầy: Tham khảo thêm một số bài văn mẫu đặc trưng về QHT 2. Trò : Soạn bài , thảo luận một số vấn đề. IV. Các hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra: Hỏi: Từ Hán Việt mang những sắc thái gì ? cho 1 ví dụ ? Từ Hán việt mang sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính; Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ; Tạo sắc thái cổ phù hợp không khí xã hội xưa. VD: Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước đảm việc nhà. 2. Bài mới. Hoạt động của GV. HĐ của HS. Hoạt động1: Tìm hiểu K/n. Gọi HS đọc yêu cầu ví dụ1. ? Dựa vào kiến thức đã học. Kiến thức cần đạt I. Thế nào là quan hệ từ ?. Đọc VD-tr 96 1. Bài tập 1 :SGK và Xác định a. Của. b. như 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án: Ngữ Văn 7. Giáo viên: Lừu Văn Lìn. ở tiểu học, hãy xác định quan hệ từ trong những câu vừa đọc ? GV:Treo bảng phụ. c. Bởi, nên; và d. Của, mà, nhưng. 2. Bài tập 2:Tác dụng liên kết của QHT.. Từ "của" nối với từ nào và - Quan hệ 1a. QHT của nối chúng tôi với Đồ chơi. từ nào? Biểu thị ý nghĩa gì? sở hữu. -> Biểu thị QH sở hữu. Từ "như" nối với từ nào và - Biểu thị QH 1b. QHT như nối hoa với Người đẹp từ nào? Biểu thị ý nghĩa gì? so sánh. -> Biểu thị QH so sánh. Tương tự "Bởi, nên"? kết nối - Nguyên nhân 1c. QHT Bởi...nên (nối 2 vế của câu ghép) cụm C - V nào với cụm C-V kết quả nào ? -> Nguyên nhân kết quả. QHT Và nối hai bộ phận - GV: QHT mà, nhưng dùng - QHT từ mà, cùng chức vụ. để nối các vế câu trong một nhưng dùng để câu ghép, các câu trong một liên kết 2 câu 1d. QHT từ mà, nhưng đoạn văn. Đồng thời biểu thị văn biểu thị ý dùng để liên kết 2 câu văn ý so sánh trước và hiện tại. nghĩa so sánh biểu thị ý nghĩa so sánh trước và hiện trước và hiện tại. tại. ? Vậy QHT dùng để biểu thị ý nghĩa gì ? -YN so sánh YN sở hữu - GV: Gọi những từ biểu thị YN:Ng/n-KQ ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả giữa các HSnghe, hiểu bộ phận câu, giữa câu với câu trong đoạn văn là,... quan hệ từ. Đọc ghi nhớ * Ghi nhớ1: SGK - 97 - Gọi HS đọc ghi nhớ: sgk 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án: Ngữ Văn 7. Giáo viên: Lừu Văn Lìn. Hoạt động 2: Cách sử II. Sử dụng quan hệ từ. dụng quan hệ từ. Đọc bài 1/97 1. Bài tập 1: - GV gọi HS đọc yêu cầu bài Chia 3 tổ xác tập và treo bảng phụ lên định. bảng và chia HS làm 3 tổ. ?Xác định trường hợp nào bắt buộc phải có quan hệ từ thì đánh dấu (+), trường hợp nào không bắt buộc phải có quan hệ từ thì đánh dấu (-)?. - Tổ bắt buộc. - Bắt buộc: b, d, g, h. - Tổ ko bắt Nếu không có quan hệ từ buộc. thì câu văn sẽ đổi nghĩa - Tổ nhận xét. hoặc không có nghĩa.. - Không bắt buộc: a, c, e, i. - GV có những trường hợp Nghĩa không thay đổi bắt buộc dùng, có trường hợp không bắt buộc: dùng HS nghe, hiểu (Trường hợp dùng cũng được ko dùng cũng được) cũng được ko dùng cũng được ? Tìm quan hệ từ có thể dùng thành cặp với các quan Một số quan hệ từ sau: SGK hệ từ dùng thành cặp.. 2. Bài tập 2: - Nếu…thì (ĐK - kết quả) - Vì …nên (Ng/nhân - KQ) - Tuy…nhưng(nhượng bộ tăng tiến) - Hễ … thì (ĐK - kết qủa). - Sở dĩ…làvì(KQ- ng/nhân). ? Đặt câu với các cặp quan hệ từ vừa tìm được ?. 3.Bài tập 3: Đặt câu.. - GV gọi HS đứng tại chỗ HS đặt câu đặt câu.. - Nếu trời mưa thì đường ướt. - Vì chăm học nên Nam được khen. - Tuy nhà xa nhưng bạn luôn đi học đúng giờ.. ? Em có nhận xét gì về các - Tạo thành quan hệ từ đi kèm này? cặp sóng đôi. - Hễ gió thổi thì diều bay cao.. - Sở dĩ thi trượt là vì nó chủ - Đọc ghi nhớ chủ quan.. Gọi HS đọc ghi nhớ2:Sgk. sgk - 98 3 Lop7.net. * Ghi nhớ 2: SGK - 98.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án: Ngữ Văn 7. Giáo viên: Lừu Văn Lìn. Hoạt động 3. Luyện tập. III. Luyện tập. - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc và BT2: Điền quan hệ từ thích hợp. BT2: Điền các quan hệ từ điền QHT 1. với 5. nếu thích hợp vào chỗ trống 2. và 6. thì trong đoạn văn sau: sgk 3. với 7. và 4. với - Tìm những BT3: Các câu đúng là: BT3: Tìm những câu đúng câu đúng: b, d, b, d, g, i, k, l. trong các câu sau: sgk. g, i, k, l. - GV gợi ý BT5: Phân biệt ý nghĩa của 2 câu có quan hệ từ "nhưng".. BT5: - Nó gầy nhưng khoẻ ( tỏ ý Ý 1 tỏ ý khen khen). - Nó khoẻ nhưng gầy (tỏ ý Ý 2 tỏ ý chê chê).SGK/99. 3. Củng cố: Bài tập nhanh: Xác định các QHT trong những câu sau chỉ quan hệ gì ? - Cặp sách của tôi rất đẹp. -> Ý nghĩa quan hệ sở hữu - Cầu cong như chiếc lược ngà. -> Ý nghĩa quan hệ so sánh - Vì lười học nên bị trượt. -> Ý nghĩa quan hệ nhân quả 4. Vềnhà: - GV gợi ý BT1: Tìm quan hệ từ trong VB "Cổng trường mở ra" -> Của, như, như, nhưng,. của, nhưng. - BT4: về nhà viết đoạn văn sử dụng QHT và gạch chân các QHT. - Tìm ý, lập dàn bài, viết đoạn văn cho đề bài "Loài cây em yêu". 4 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×