Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Bài giảng ĐẠI SỐ 8 TUẦN 15 ĐẾN TUẦN 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.41 KB, 26 trang )

Trường THCS Chu Văn An
TUẦN 14 TIẾT 29 Ngày soạn:28/11/10
LUYỆN TẬP. Ngày soạn 30/11/10
I . Mục tiêu:
1/Kiến thức: Học sinh được củng cố quy tắc cộng các phân thức đại số.
2/Kó năng: Có kó năng vận dụng quy tắc cộng các phân thức đại số vào giải bài
tập
3/Thái độ:cẩn thận chính xác, tự giác.
II. Chuẩn bò của GV và HS:
1/ GV: Bảng phụ ghi các bài tập 21, 22, 25 trang 46, 47 SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi, thước
thẳng.
2/HS: Quy tắc: cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau,
máy tính bỏ túi.
2/ Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh, thảo luận nhóm.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn đònh lớp:KTSS (1 phút)
2. Kiểm tra 15 phút
I/trắc nghiệm:điền đúng sai vào cuối câu:
1/
2 4
2
2
x
x

=

2/
1 1
2 2
x x


x x
− −
=
− −
W
3/Hai phân thức:
2
2 2 2
à
3 6
x x x y
v
x y x y
− −
có mẫu thức chung là
2 2
6x y
II/tự luận:thực hiện phép tính a)
4
2 2
x x
x x

+
− −
b)
2
4 2
x x
x x

+
− −
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài tập 22
trang 46 SGK.
-Treo bảng phụ nội dung
-Đề bài yêu cầu gì?
-Hãy nhắc lại quy tắc đổi
dấu.
-Câu a) ta cần đổi dấu
phân thức nào?
-Câu b) ta cần đổi dấu
phân thức nào?
-Khi thực hiện cộng các
-Đọc yêu cầu bài toán
-Áp dụng quy tắc đổi dấu để các
phân thức có cùng mẫu thức rồi
làm tính cộng phân thức.
-Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của
một phân thức thì được một phân
thức bằng phân thức đã cho:
A A
B B

=

.

-Câu a) ta cần đổi dấu phân thức
1 1
1 1
x x
x x
+ − −
=
− −
-Câu b) ta cần đổi dấu phân thức
Bài tập 22 trang 46 SGK.
( )
( )
2 2
2 2
2 2
2
2
2 1 2
)
1 1 1
2 1 2
1 1 1
2 1 2
1
1
2 1
1
1 1
x x x x
a

x x x
x x x x
x x x
x x x x
x
x
x x
x
x x
− + −
+ +
− − −
− − − −
= + +
− − −
− + − − + −
=


− +
= = = −
− −
Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Vân Hà
Trường THCS Chu Văn An
phân thức nếu các tử thức
có các số hạng đồng dạng
thì ta phải làm gì?
-Gọi học sinh thực hiện
Hoạt động 2: Bài tập 25
trang 47 SGK.

-Treo bảng phụ nội dung
-Câu a) mẫu thức chung của
các phân thức này bằng
bao nhiêu?
-Nếu tìm được mẫu thức
chung thì ta có tìm được nhân
tử phụ của mỗi phân thức
không? Tìm bằng cách nào?
-Câu c) trước tiên ta cần áp
dụng quy tắc gì để biến đổi?
-Để cộng các phân thức
có mẫu khác nhau ta phải
làm gì?
-Dùng phương pháp nào để
phân tích mẫu thành nhân
tử?
-Vậy MTC bằng bao nhiêu?
-Hãy thảo luận nhóm để
hoàn thành lời giải câu a)
và c) theo hướng dẫn.
2 2
2 2 2 2
3 3
x x x x
x x
− −
=
− −
-Khi thực hiện cộng các phân thức
nếu các tử thức có các số hạng

đồng dạng thì ta phải thu gọn
-Thực hiện trên bảng
-Đọc yêu cầu bài toán
-Câu a) mẫu thức chung của các
phân thức này bằng 10x
2
y
3
-Nếu tìm được mẫu thức chung thì
ta tìm được nhân tử phụ của mỗi
phân thức bằng cách chia mẫu
thức chung cho từng mẫu thức để
tìm nhân tử phụ tương ứng.
-Câu c) trước tiên ta cần áp dụng
quy tắc đổi dấu để biến đổi
2 2
25 25
25 5 5 25
x x
x x
− −
=
− −
-Muốn cộng hai phân thức có
mẫu thức khác nhau, ta quy đồng
mẫu thức rồi cộng các phân
thức có cùng mẫu thức vừa tìm
được.
Dùng phương pháp đặt nhân tử
chung để phân tích mẫu thành

nhân tử
x
2
– 5x = x(x-5)
5x-25= 5(x-5)
MTC = 5x(x-5)
Thảo luận nhóm để hoàn thành
lời giải câu a) và c) theo hướng
dẫn và trình bày trên bảng.
( )
2 2
2 2
2 2
2
2
4 2 2 5 4
)
3 3 3
4 2 2 5 4
3 3 3
4 2 2 5 4
3
3
6 9
3
3 3
x x x x
b
x x x
x x x x

x x x
x x x x
x
x
x x
x
x x
− − −
+ +
− − −
− − −
= + +
− − −
− + − + −
=


− +
= = = −
− −
Bài tập 25 trang 47 SGK.
2 2 3
2 2
2 3
2 3
2 3
5 3
)
2 5
5.5 3.2 .10

10
25 6 10
10
x
a
x y xy y
y xy x x
x y
y xy x
x y
+ +
+ +
=
+ +
=
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
3 5 25
)
5 25 5
3 5 25
5 5 25
3 5 25

( 5) 5( 5)
3 5 5 25 .
5 ( 5)
15 25 25
5 ( 5)
10 25
5 ( 5)
5
5 5
5
5
x x
c
x x x
x x
x x x
x x
x x x
x x x
x x
x x x
x x
x x
x x
x
x x
x
x
+ −
+

− −
+ −
= +
− −
+ −
= +
− −
+ + −
=

+ + −
=

− +
=


=


=
Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Vân Hà
Trường THCS Chu Văn An
4. Củng cố:
-Bài tập 22 ta áp dụng phương pháp nào để thực hiện?
-Khi thực hiện phép cộng các phân thức nếu phân thức chưa tối giản (tử và mẫu có nhân tử
chung) thì ta phải làm gì?
5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò:
-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp).
-Ôn tập quy tắc trừ hai phân số. Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng hai phân thức

có mẫu thức khác nhau.
-Xem trước bài 6: “Phép trừ các phân thức đại số”.
IV/ Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Tuần 15 Ngày soạn:1/12/10
TIẾT 30 Ngày dạy:3/12/10
§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
I . Mục tiêu:
1/Kiến thức: Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức, nắm được tính chất của
phép trừ các phân thức.
2/Kó năng: Có kó năng vận dụng quy tắc trừ các phân thức đại số.
3/Thái độ:tự giác ,hoạt động tích cực.
II. Chuẩn bò của GV và HS:
1/ GV: Bảng phụ ghi các quy tắc; các bài tập ? ., phấn màu.
2/ HS: Ôn tập quy tắc trừ các phân số đã học. Quy tắc cộng các phân thức đại số.
3/ Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn đònh lớp:KTSS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Thực hiện phép tính:
HS1:
2 3
1 1x x
+
+ −
; HS2:
2 2
3 1
1

x x
x x x
+ − −
+
− −
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Vân Hà
Trường THCS Chu Văn An
Hoạt động 1: Phân thức đối.
(10 phút)
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Hai phân thức này có mẫu
như thế nào với nhau?
-Để cộng hai phân thức cùng
mẫu ta làm như thế nào?
-Hãy hoàn thành lời giải
-Nếu tổng của hai phân thức
bằng 0 thì ta gọi hai phân thức
đó là hai phân thức đối nhau.
-Chốt lại bằng ví dụ SGK.
?
A A
B B

+ =
A
B
gọi là phân thức gì của

A
B

-Ngược lại thì sao?
-Treo bảng phụ nội dung ?2
-Vận dụng kiến thức vừa học
vào tìm phân thức đối của
phân thức
1 x
x

Hoạt động 2: Phép trừ phân
thức. (18 phút)
-Hãy phát biểu quy tắc phép
trừ phân thức
A
B
cho phân
thức
C
D
-Đọc yêu cầu ?1
-Hai phân thức này có cùng
mẫu
-Muốn cộng hai phân thức có
cùng mẫu thức, ta cộng các tử
thức với nhau và giữ nguyên
mẫu thức.
-Thực hiện
-Nhắc lại kết luận

-Lắng nghe
0
A A
B B

+ =
A
B
gọi là phân thức đối của
A
B

-Ngược lại,
A
B

gọi là phân
thức đối của
A
B
-Đọc yêu cầu ?2
-Vận dụng kiến thức vừa học
vào tìm và trả lời.
-Phát biểu quy tắc phép trừ
phân thức
A
B
cho phân thức
C
D

1/ Phân thức đối.
?1
( )
3 3
1 1
3 3
0
0
1 1
x x
x x
x x
x x

+
+ +
+ −
= = =
+ +
Hai phân thức được gọi là đối nhau
nếu tổng của chúng bằng 0.
Ví dụ: (SGK).
Như vậy:
A A
B B

− =

A A
B B


− =
?2
Phân thức đối của phân thức
1 x
x


là phân thức
( )
1
1
x
x
x x
− −

=
2/ Phép trừ.
Quy tắc: Muốn trừ phân thức
A
B

cho phân thức
C
D
, ta cộng
A
B
với

phân thức đối của
C
D
:
A C A C
B D B D
 
− = + −
 ÷
 
.
Ví dụ: (SGK).
Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Vân Hà
Trường THCS Chu Văn An
-Chốt lại bằng ví dụ SGK.
-Treo bảng phụ nội dung ?3
-Phân thức đối của
2
1x
x x
+


phân thức nào?
-Để cộng hai phân thức có
mẫu khác nhau thì ta phải làm
gì?
-Ta áp dụng phương pháp nào
để phân tích mẫu của hai phân
thức này?

-Treo bảng phụ nội dung ?4
-Hãy thực hiện tương tự hướng
dẫn ?3
-Giới thiệu chú ý SGK.
Hoạt động 3: Luyện tập tại
lớp. (7 phút)
-Treo bảng phụ bài tập 29
trang 50 SGK.
-Hãy pháp biểu quy tắc trừ
các phân thức và giải hoàn
chỉnh bài toán.
-Lắng nghe
-Đọc yêu cầu ?3
-Phân thức đối của
2
1x
x x
+


phân thức
2
1x
x x
− −

-Muốn cộng hai phân thức có
mẫu thức khác nhau, ta quy
đồng mẫu thức rồi cộng các
phân thức có cùng mẫu thức

vừa tìm được.
-Ta áp dụng phương pháp dùng
hằng đẳng thức, đặt nhân tử
chung để phân tích mẫu của
hai phân thức này
-Đọc yêu cầu ?4
-Thực hiện tương tự hướng dẫn
?3
-Lắng nghe
-Đọc yêu cầu bài toán.
-Muốn trừ phân thức
A
B
cho
phân thức
C
D
, ta cộng
A
B
với
phân thức đối của
C
D
:
A C A C
B D B D
 
− = + −
 ÷

 
.
?3
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2 2
2 2
3 1
1
3 1
1 1 1
3 2 1
1 1
1
1 1
1
1
x x
x x x
x x
x x x x
x x x x
x x x
x
x x x
x x
+ +


− −
+ − −
= +
+ − −
+ − − −
=
+ −

=
+ −
=
+
?4
2 9 9
1 1 1
2 9 9
1 1 1
2 9 9 3 16
1 1
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x x
x x
+ − −
− −
− − −
+ − −
= + +

− − −
+ + − + − −
= =
− −
Chú ý: (SGK).
Bài tập 29 trang 50 SGK.
2 2
2 2
4 1 7 1
)
3 3
4 1 7 1 1
3 3
x x
a
x y x y
x x
x y x y xy
− −

− − +
= + = −
11 18
)
2 3 3 2
11 18
6
2 3 2 3
x x
c

x x
x x
x x


− −

= + =
− −
4. Củng cố: (2 phút)
Phát biểu quy tắc trừ các phân thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: (2 phút)
-Quy tắc trừ các phân thức.
-Vận dụng vào giải các bài tập 33, 34, 35 trang 50 SGK.
-Tiết sau luyện tập. (mang theo máy tính bỏ túi).
IV/Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Vân Hà
Trường THCS Chu Văn An
Tuần 16 Ngày soạn:4/12/10
TIẾT 31 Ngày dạy:7/12/10
LUYỆN TẬP.
I . Mục tiêu:
1/Kiến thức: Học sinh được củng cố quy tắc trừ các phân thức đại số, cách viết phân thức đối
của một phân thức, quy tắc đổi dấu.
2/Kó năng: Có kó năng vận dụng quy tắc trừ các phân thức đại số vào giải bài tập
3/Thái độ: nghiêm túc ,tự giác.
II. Chuẩn bò của GV và HS:
1/GV: Bảng phụ ghi các bài tập 33, 34, 35 trang 50 SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi, thước

thẳng.
2/ HS: Quy tắc: trừ các phân thức, quy tắc đổi dấu. Máy tính bỏ túi.
3/ Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh, thảo luận nhóm.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn đònh lớp:KTSS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
Thực hiện phép tính sau:
Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Vân Hà
Trường THCS Chu Văn An
HS1:
4 5 5 9
2 1 2 1
x x
x x
+ −

− −
; HS2:
2
3 6
2 6 2 6
x
x x x


+ +
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Hoạt động 1: Bài tập
33 trang 50 SGK. (10
phút)
-Treo bảng phụ nội dung
-Hãy nhắc lại quy tắc trừ
các phân thức đại số.
-Phân thức đối của
2
3 6
2 4
x
x x
+
+
là phân thức
nào?
-Với mẫu của phân thức
ta cần làm gì?
-Hãy hoàn thành lời giải
bài toán.
Hoạt động 2: Bài tập
34 trang 50 SGK. (12
phút)
-Treo bảng phụ nội dung
-Đề bài yêu cầu gì?
-Hãy nêu lại quy tắc đổi
dấu.
-Câu a) cần phải đổi dấu
phân thức nào?
-Câu b) cần phải đổi

dấu phân thức nào?
-Tiếp tục áp dụng quy tắc
nào để thực hiện.
-Hãy hoàn thành lời giải
bài toán.
Hoạt động 3: Bài tập
35a trang 50 SGK. (9
phút)
-Treo bảng phụ nội dung
-Với bài tập này ta cần
áp dụng quy tắc đổi dấu
-Đọc yêu cầu bài toán
-Muốn trừ phân thức
A
B
cho
phân thức
C
D
, ta cộng
A
B
với
phân thức đối của
C
D
:
A C A C
B D B D
 

− = + −
 ÷
 
.
-Phân thức đối của
2
3 6
2 4
x
x x
+
+

là phân thức
2
3 6
2 4
x
x x
− −
+
-Với mẫu của phân thức ta cần
phải phân tích thành nhân tử.
-Thực hiện trên bảng
-Đọc yêu cầu bài toán
-Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực
hiện các phép tính
-Nếu đổi dấu cả tử và mẫu
của một phân thức thì được một
phân thức bằng phân thức đã

cho:
A A
B B

=

.
-Câu a) cần phải đổi dấu phân
thức
( )
( )
( )
48
48
5 7 5 7
x
x
x x x x
− −

=
− −
-Câu b) cần phải đổi dấu phân
thức
( )
2 2
25 15
25 15
25 1 1 25
x

x
x x
− −

=
− −
-Tiếp tục áp dụng quy tắc trừ hai
phân thức để thực hiện: Muốn
trừ phân thức
A
B
cho phân
thức
C
D
, ta cộng
A
B
với phân
Bài tập 33 trang 50 SGK.
( ) ( )
2
3 3
2
3 3
2 2
3 3
3 3
4 5 6 5
)

10 10
4 5 6 5
10 10
4 5 6 5 4 6
10 10
2 2 3 2 3
10 5
xy y
a
x y x y
xy y
x y x y
xy y xy y
x y x y
y x y x y
x y x
− −

− − +
= +
− − + −
= =
− −
= =
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2

7 6 3 6
)
2 7 2 14
7 6 3 6
2 7 2 14
7 6 3 6
2 7 2 7
7 6 3 6 4
2 7 2 7
2
7
x x
b
x x x x
x x
x x x x
x x
x x x x
x x x
x x x x
x
+ +

+ +
+ − −
= +
+ +
+ − −
= +
+ +

+ − −
= =
+ +
=
+
Bài tập 34 trang 50 SGK.
( ) ( )
( )
( )
( )
4 13 48
)
5 7 5 7
48
4 13
5 7 5 7
x x
a
x x x x
x
x
x x x x
+ −

− −
− −
+
= −
− −
( ) ( )

( )
( )
( )
( )
4 13 48
5 7 5 7
4 13 48
5 7
5 7
5 35 1
5 7 5 7
x x
x x x x
x x
x x
x
x
x x x x x
+ −
= +
− −
+ + −
=



= = =
− −
Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Vân Hà
Trường THCS Chu Văn An

cho phân thức nào?
-Tiếp theo cần phải làm
gì?
-Vậy MTC của các phân
thức bằng bao nhiêu?
-Nếu phân thức tìm được
chưa tối giản thì ta phải
làm gì?
-Thảo luận nhóm để giải
bài toán.
thức đối của
C
D
:
A C A C
B D B D
 
− = + −
 ÷
 
.
-Thực hiện trên bảng
-Đọc yêu cầu bài toán
-Với bài tập này ta cần áp
dụng quy tắc đổi dấu cho phân
thức và được
( ) ( )
2 2
2 1 2 1
9 9

x x x x
x x
− −
=
− −
-Tiếp theo cần phải phân tích x
2

9 thành nhân tử.
-Vậy MTC của các phân thức
bằng (x + 3)(x – 3)
-Nếu phân thức tìm được chưa tối
giản thì ta phải rút gọn.
-Thảo luận và trình bày lời giải
trên bảng.
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2 2
2 2
2
2
2
1 25 15
)
5 25 1

25 15
1
5 1 25
1 25 15
1 5 1 5 1 5
1 5 25 15
1 5 1 5
1 5
1 10 25
1 5 1 5 1 5 1 5
1 5
1 5
x
b
x x x
x
x x x
x
x x x x
x x x
x x x
x
x x
x x x x x x
x
x x


− −
− −

= −
− −

= +
− + −
+ + −
=
+ −

− +
= =
+ − + −

=
+
Bài tập 35a trang 50 SGK.
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2
2

2 2 2
2 1
1 1
)
3 3 9
2 1
1 1
3 3 9
2 1
1 1
3 3 9
2 1
1 1
3 3 3 3
1 3 1 3 2 1
3 3
4 3 4 3 2 2
3 3
2 3
2 6 2
3 3 3 3 3
x x
x x
a
x x x
x x
x x
x x x
x x
x x

x x x
x x
x x
x x x x
x x x x x x
x x
x x x x x x
x x
x
x
x x x x x

+ −
− −
− + −

+ −
= − −
− + −
− −
+ −
= + +
− + −
− −
+ −
= + +
− + + −
+ + + − − − −
=
+ −

+ + + − + − +
=
+ −
+
+
= = =
+ − + − −
4. Củng cố: (4 phút)
Phát biểu: quy tắc trừ các phân thức, quy tắc đổi dấu.
5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: (3 phút)
-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp).
-Giải tương tự với bài tập 35b trang 50 SGK.
-Ôn tập tính chất cơ bản của phân số và phép nhân các phân số.
-Xem trước bài 7: “Phép nhân các phân thức đại số”.
IV/ Rút kinh nghiệm:
Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Vân Hà
Trường THCS Chu Văn An
...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Tuần 16 Ngày soạn:5/12/10
TIẾT 32 Ngày dạy:7/12/10
§7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
I . Mục tiêu:
1/Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân hai phân thức, nắm được các tính chất của phép
nhân phân thức đại số.
2/Kó năng: Có kó năng vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức vào giải các bài toán cụ thể.
3/Thái độ: tích cực hoạt động.
II. Chuẩn bò của GV và HS:
1/GV: Bảng phụ ghi quy tắc nhân hai phân thức; các bài tập ? ., phấn màu, máy tính bỏ túi.
2/ HS: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số và phép nhân các phân số, máy tính bỏ túi.

3/Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh.
III. Các bước lên lớp:
1/ Ổn đònh lớp:KTSS (1 phút)
2/. Kiểm tra bài cũ: (10 phút)
Làm các phép tính sau:
a)
2 1 5 1xy xy
xy xy
+ −
+

b)
3 5 6 1
5 5
x y y+ +
+

c)
2
3 1 3 9
1 1
xy xy
x x
− − +
+
+ −
III. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc
thực hiện. (9 phút)

-Hãy nêu lại quy tắc nhân hai
phân số dưới dạng công thức ?
-Quy tắc nhân hai phân số
.
.
.
a c a c
b d b d
=
?1
Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Vân Hà
Trường THCS Chu Văn An
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Tương tự như phép nhân hai phân
số do đó
2 2
3
3 25
. ?
5 6
x x
x x

=
+
-Nếu phân tích thì x
2
– 25 = ?
-Tiếp tục rút gọn phân thức vừa
tìm được thì ta được phân thức là

tích của hai phân thức ban đầu.
-Qua bài toán trên để nhân một
phân thức với một phân thức ta
làm như thế nào?
-Treo bảng phụ nội dung quy tắc
và chốt lại.
-Treo bảng phụ phân tích ví dụ
SGK.
Hoạt động 2: Vận dụng quy tắc
vào giải toán. (11 phút)
-Treo bảng phụ nội dung ?2
-Tích của hai số cùng dấu thì kết
quả là dấu gì ?
-Tích của hai số khác dấu thì kết
quả là dấu gì ?
-Hãy hoàn thành lời giải bài toán
theo gợi ý.
-Treo bảng phụ nội dung ?3
-Trước tiên ta áp dụng quy tắc đổi
dấu và áp dụng phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử để rút
gọn tích của hai phân thức vừa
tìm được.
-Vậy ta cần áp dụng phương pháp
nào để phân tích ?
-Nếu áp dụng quy tắc đổi dấu thì
1 - x = - ( ? )
-Hãy hoàn thành lời giải bài toán
theo gợi ý.
Hoạt động 3: Tìm hiểu các tính

chất. (5 phút)
-Phép nhân các phân thức có
những tính chất gì ?
-Đọc yêu cầu bài toán ?1
( )
( )
2 2
2 2
3 3
3 . 25
3 25
.
5 6 5 .6
x x
x x
x x x x


=
+ +
x
2
– 25 = (x+5)(x-5)
-Lắng nghe và thực hiện hoàn
thành lời giải bài toán.
-Muốn nhân hai phân thức, ta
nhân các tử thức với nhau, các
mẫu thức với nhau.
-Lắng nghe và ghi bài.
-Lắng nghe và quan sát.

-Đọc yêu cầu bài toán ?2
-Tích của hai số cùng dấu thì kết
quả là dấu ‘‘ + ’’
-Tích của hai số khác dấu thì kết
quả là dấu ‘‘ - ’’
-Thực hiện trên bảng.
-Đọc yêu cầu bài toán ?3
-Ta cần áp dụng phương pháp
dùng hằng đẳng thức để phân tích
Nếu áp dụng quy tắc đổi dấu thì 1
- x = - ( x - 1 )
-Thực hiện trên bảng.
-Phép nhân các phân thức có các
tính chất : giao hoán, kết hợp,
( )
( )
( ) ( )
( )
2 2
2 2
3 3
2
3
3 . 25
3 25
.
5 6 5 .6
3 . 5 . 5
6 . 5
5

2
x x
x x
x x x x
x x x
x x
x
x


=
+ +
+ −
= =
+

=
Quy tắc: Muốn nhân hai
phân thức, ta nhân các tử
thức với nhau, các mẫu thức
với nhau :
.
.
.
A C A C
B D B D
=
.
Ví dụ : (SGK)
?2

( )
2
2
5
13
3
.
2 13
x
x
x x

 
− =
 ÷

 
( )
( )
( )
2
2
5 3
13 .3 3 13
2 . 13 2
x x x
x x x
− −
= − = −


?3
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
3
2
3
2 3
3
2
2
3
2
1
6 9
.
1
2 3
3 . 1
2 1 3
3 . 3 1
2 1 3
1
2 3
x

x x
x
x
x x
x x
x x x x
x x
x x
x

+ +

+
+ −
= −
− +
+ − + +
= −
− +
+ +
= −
+
Chú ý : Phép nhân các phân
thức có các tính chất sau :
a) Giao hoán :
Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Vân Hà

×