Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài soạn Hình học khối 8 - Học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.48 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: …. / …. / 201... Ngaøy daïy: …. / …. / 201.. Chương I : TỨ GIáC TiÕt 1 - TỨ GIÁC. A.MỤC TIÊU : - Nắm được đ/n tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. - Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, biết tính sđ các góc của một tứ giác lồi. - Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. B. CHUẨN BỊ : GV: Các hình vẽ 1;2 ; 3 ; 5(a;d)6(a)9;11/SGK trên b¶ng phô. HS: SGK; dụng cụ vẽ hình, ôn tập định lý về tổng 3 góc của tam giác C . Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp HS báo cáo sỹ số Ổn định lớp HS ổn định tổ chức Hoạt động 2: Giới thiệu nội dung nghiên cứu trong chương I GV giới thiệu nội dung cần nghiên cứu trong HS tiếp thu và ghi nhớ chương I Hoạt động 3: Tìm hiểu Đ/n HS quan sát 1. Định nghĩa: HS ghi nhớ các nhận xét của GV GV : Treo b¶ng phô (H1) HS quan s¸t. NhËn xÐt: Các hình trên đều tạo bởi 4 đoạn thẳng khép kín. Hình 1 là tứ giác, hình 2 không phải là tứ giác. HS rút ra định nghĩa tứ giác Tứ giác là hình như thế nào?. GV nhấn mạnh hai ý: HS ghi nhớ + Bốn đoạn thẳng khép kín *VD: Tứ giác ABCD(hay BCDA) + Bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không Đỉnh: các điểm A ; B ;C ;D cùng nằm trên một đường thẳng. Cạnh : các đoạn AB ; BC ; CA ; AD. GV giới thiệu tên gọi tứ giác, các yếu tố b) Tứ giác lồi: đỉnh, cạnh, góc. HS làm ?1 Y/c HS làm ?1 A GV giới thiệu : Tứ giác ABCD ở hình 1a gọi HS rút ra đ/n tứ giác lồi. là tứ giác lồi. GV nêu phần chú ý: Khi nói đến tứ giác mà không chú thích gì thêm,ta hiểu đó là tứ giác D lồi. HS vẽ hình 1a vào vở. HS làm ?2 Y/c HS làm ?2 Một số HS trả lời Gọi một số HS trả lời HS ghi nhớ GV chốt lại cho HS : Tứ giác có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 góc, 2 đường chéo. HS so sánh So sánh các yếu tố của tứ giác với tam giác. Hoạt động 4: Tìm hiểu Tổng các góc của Lop8.net. B. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> một tứ giác Y/c HS làm ?3 Câu a : Tổng 3 góc của tam giác bằng bao nhiêu? Câu b: GV hướng dẫn : Kẻ đường chéo AC (hoặc BD), áp dụng đ/lý về tổng 3 góc của tam giác.. 2/ Tổng các góc của một tứ giác HS làm ?3 Câu a : Tổng 3 góc của tam giác bằng 1800 Câu b: A + ABCA = 1800 ABAC + B A CAD + A ( BAC +. AD + ADCA = 1800 A A+ D A + ( BCA+ A A CAD) + B DCA) =3600 A + B A+ C A + AD = 3600 A. HS rút ra định lý về tổng các góc của tứ giác. Hoạt động 5: Củng cố HS làm tại lớp các BT 1(H5-a; d; H6a) 4a ; 5 Hay Định lý : Tổng các góc của một tứ giác Y/c HS trình bày bài giải chi tiết vào vở. bằng 3600 Gọi 2HS lên bảng trình bày lời giải. HS trình bày bài giải chi tiết vào vở. Bài tập 1- Hình 5a A +B A+C A+D A = 3600 Ta có A A = x = 3600 - (1100 + 1200 + 800 ) = 500 D Bài tập 1- H.6a: x + x + 650 + 950 = 3600  x = (3600 - 650 - 950 ) : 2 = 1000. Hoạt động 6: Hướng dẫn, dặn dò HD Bài tập 4a B1: Dựng tam giác ABC biết AB = 1,5 cm ; BC = 2 cm; CA = 3 cm HS theo dõi để về nhà tiếp tục giải B2: Dựng tam giác ACD biết AC = 3 cm ; CD = 3,5cm; DA = 3 cm GV hướng dẫn HS tính tổng các góc ngoài của tam giác. Học bài theo vở ghi và SGK Làm các bài tập còn lại trong SGK. Bài 4; 8 ; Ghi nhớ để học tốt bài học 10- SBT Ghi nhớ các bài tập cần làm Xem bài: Hình thang Ôn lại tính chất hai đường thẳng song song Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho bài học sau. Ngày soạn: …. / …. / 201... Ngaøy daïy: …. / …. / 201... Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 2 - HÌNH THANG A. MỤC TIÊU : - Nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông. - Biết vẽ hình thang, hình thang vuông . Biết tính sđ các góc của hình thang , của hình thang vuông. - Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang - Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở nhứng vị trí khác nhau ( 2 đáy nằm ngang, hai đáy không nằm ngang) và các dạng đặc biệt ( 2 cạnh bên song song, 2 đáy bằng nhau) B. CHUẨN BỊ : - GV: Các hình vẽ 7a; 13;15 , 16 , 17 trên bảng phụ, thước, ê ke - HS: Thước, ê ke C. hoạt động dạy học Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1: ổn định lớp HS báo cáo sỹ số Kiểm tra sỹ số HS HS Ổn định tổ chức lớp Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Bài cũ Nêu định nghĩa về tứ giác, tổng các góc Một HS lên bảng trình bày trong một tứ giác? Hoạt động 3: Tìm hiểu định nghĩa 1/ Định nghĩa : GV vẽ hình 13 HS vẽ hình hai cạnh AB và CD của tứ giác ABCD có vào vở AB // CD gì đặc biệt ? vì hai góc A và D bù nhau. HS ghi nhớ GV : Tứ giác như thế gọi là hình thang Hình thang là H Vậy có thể đ/n hình thang như thế nào? tứ giác có 2 cạnh đối song song. GV giới thiệu các khái niệm đáy (đáy HS ghi nhớ các K/n lớn, đáy nhỏ), cạnh bên, đường cao . Tứ giác ABCD là hình thang Tứ giác ABCD là hình thang khi nào?  AB // CD Hai đáy : AB và CD Cạnh bên : AC và BD Đường cao : AH ( AH  CD) HS làm ?1 Y/c HS làm ?1 HS quan sát các hình vẽ GV Treo b¶ng phô h×nh vẽ 15 a;b;c A +H A = 1800 nên EH // Tìm ra các tứ giác là hình thang Hình thang EFGH ( G Chỉ rõ đâu là đáy, cạnh bên của hình FG) Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> thang? Y/c HS làm ?2 theo đơn vị nhóm Gọi đại diện hai nhóm trả lời. Hình thang ABCD ( BC // AD vì hai góc A và B đồng vị bằng nhau) HS làm ?2 ;theo nhóm A. D. A. B. D. C. B. C. a) ΔABC =ΔCDA ( g.c.g) => AB = CD và AD = BC b)ΔABC = Δ CDA ( c.g.c) => AD = BC A A và DAC => AD //BC = BCA HS nêu nhận xét Từ đó ta có nhận xét gì? HS đọc nhận xét trong SGK *Nhận xét (SGK). Hoạt động 4: Tìm hiểu về hình thang 2. Hình thang vuông vuông A B Y/c HS quan sát hình vẽ 18 và tính góc D HS quan sát hình vẽ Tứ giác ABCD trên H-18 là hình thang 18 và tính góc D D HS ghi nhớ vuông C Hình thang vuông là Vậy: thế nào là hình thang vuông hình thang có một góc vuông GV: Hình thang vuông có 2 góc vuông Hoạt động 5:Củng cố, luyện tập C B HS thực hành . 1)Bài tập 6-tr.70-SGK : GV hướng dẫn HS sử dụng thước và êke kiểm tra xem 2 Các tứ giác là hình thang: ABCD ; đường thẳng có song song hay không. A D MNIK 2)Bài 9-tr.71-SGK Bài7: AB = BC  AB = BC ta suy ra điều gì? A A A A Mà BAC = BCA = CAD AC là phân giác của góc A ta có điều gì? Δ ABC cân  BAC A A Kết hợp các điều trên ta có kết luận gì?  BAC  BC // AD  ABCD là = CAD hình thang. Hoạt động 6: Hướng dẫn, dặn dò Học bài: Nắm chắc nội dung bài học HS ghi nhớ để học tốt bài học Làm BT 7 ;8; 10 trang 71- SGK;17; 18 Ghi nhớ các bài tập cần làm ở nhà tr.62-SBT Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho tiết học sau Xem bài Hình thang cân. Ngày soạn: …. / …. / 201... Ngaøy daïy: …. / …. / 201.. TIẾT 3 - HÌNH THANG CÂN. A. Môc tiªu: - Nắm được đ/n; t/c; các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng đ/n và các t/c của hình thang cân trong tính toán và chứng minh , biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân. - Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận c/m hình học . B. CHUẨN BỊ : - Thước chia khoảng, thước đo góc, giấy kẻ ô vuông - Hình vẽ 24; 27 trên bảng phụ c. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động 1: Ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ 2 HS đồng thời lên bảng HS1: Giải BT 7- Hình 21a HS2: Giải BT 8-tr.71GV cho HS nhận xét và đánh giá bài làm của 2HS Hoạt động 3: Tìm hiểu định nghĩa GV đặt vấn đề : Ngoài dạng đặc biệt của hình thang là hình thang vuông, 1 dạng khác thường gặp là hình thang cân. GV vẽ một hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau cho HS quan sát Hình thang vừa vẽ gọi là Hình thang cân Vậy: thế nào là hình thang cân? Tứ giác ABCD là hình thang cân (đáy AB và CD ) khi nào?. Hoạt động của HS HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức 2 HS đồng thời lên bảng giải HS1: bài 7 – H.21a HS2: Giải BT 8-tr.71HS khác nhận xét 1/ Định nghĩa. HS vẽ hình theo GV, quan sát hình vẽ. Chú ý : ( SGK) Bài tập ?2 : Y/c HS chỉ ra các hình thang cân trong H.24- SGK tính các góc còn lại Hai góc đối của hình thang cân có quan hệ gì? GV nhấn mạnh : Muốn c/m tứ giác là HTC chỉ cần c/m gì? Hoạt động 4: Tìm hiểu tính chất của hình thangg cân a) Định lý 1(T/c về cạnh) : Đo 2 cạnh bên của hình thang cân và rút ra kết luận GV nêu định lí GT : ABCDAlà hình thang cân (AB B // CD) KL: AD = BC GV hướng dẫn HS c/m D. C. HS phát biểu thành định nghĩa Tứ giác ABCD là hình AB // CD thang cân(đáy AB và CD )   A A A A A = B(C = D) HS đọc phần chú ý HS làm ?2 HS chỉ ra các hình thang cân trong H.24SGK HS tính các góc còn lại và trả lời Hai góc đối của hình thang cân thì bù nhau Muốn c/m tứ giác là HTC chỉ cần c/m tứ giác là hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau. 2/ Tính chất : a) Định lý 1(T/c về cạnh) : HS vẽ hình vào vở HS đo hai cạnh bên của HTC để phát hiện định lý. HS ghi GT; KL của định lý. HS c/m định lí theo hướng dẫn của GV. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nếu 2 đường thẳng chứa 2 cạnh bên cắt nhau (tại O) : B1: c/m OA = OB và OD = OC   Δ OAB cân Δ ODC cân B2: Lập luận suy ra AD = BC Nếu 2 cạnh bên song song thì sao?. O. Nếu 2 cạnh bên song song : Hình thang có 2 cạnh bên song song thì 2 cạnh bên bằng nhau (Nhận xét ở bài 2- Hình thang. A. B A 2 1. D. 2 B 1 C C. D. HS ghi nhớ Định lý 2 GV nêu chú ý : Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau chưa chắc là HTC b)Định lý 2 ( T/c về đường chéo) Quan sát hình thang cân, vẽ 2 đường chéo, đo và dự đoán xem 2 đường chéo có bằng nhau hay không ? Hãy phát biểu thành định lí ? Trong HTC, 2 đường chéo bằng nhau. GT: ABCD là hình thang cân (AB//CD) KL : AC = BD GV: Để c/m AC = BD cần c/m điều gì ? Hãy c/m điều đó GV đặt v/đ: Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau có phải hình thang cân hay không? Hoạt động 5: Tìm hiểu dấu hiệu nhận biết Y/c HS làm ?3 GV lưu ý cho HS : 2 đoạn AC và BD phải cắt nhau. Hãy phát biểu kết quả trên thành định lí Định lý 3 : Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là HTC Qua định nghĩa và các định lý; muốn c/m một tứ giác là hình thang cân ta làm thế nào ? Dấu hiệu nhận biết :( SGK) - §Þnh nghÜa - §Þnh lý3 Hoạt động 6: Củng cố 1) Bài tập 11/ 74/SGK: GV chuẩn bị hình vẽ trên lưới ô vuông. 2) Bài tập 13/ 74/ SGK Δ ADC = Δ BCD ? vì sao ?. HS vẽ, đo và rút ra kết luận HS: Rút ra định lý về 2 đường chéo của hình thang cân.. A. B. D B. C B. Để c/m AC = BD cần c/m Δ ADC = Δ BCD HS c/m HS dự đoán 3. Dấu hiệu nhận biết HS làm BT ?3 ( Sử dụng com pa) A =C A Kết quả đo : D Dự đoán: ABCD là hình thang cân HS phát biểu C/mđịnh lý 3(bt18 sgk) HS nªu 2 dấu hiệu nhận biết hình thang cân. HS ghi nhớ các dấu hiệu nhận biết hình thang cân HS thực hiện : Áp dụng định lý Pi-ta-go ĐS: AD = BC = 10cm Δ ADC = Δ BCD A = D A ( c.c.c)  C 1 1. Lop8.net. A. B E D. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  Δ ECD cân  EC = ED. Từ đó suy ra điều gì ?. Lại có : AE = AC – EC , BE = BD - ED Suy ra EA = EB Hoạt động 7: Hướng dẫn, dặn dò Học bài: Nắm chắc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân Làm các bài tập còn lại trang 75 SGK Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập. HS ghi nhớ để học tốt bài học Ghi nhớ các bài tập cần làm Ghi nhớ nội dung cần chuẩn bị cho tiết sau. Ngày soạn: …. / …. / 201... Ngaøy daïy: …. / …. / 201.. TIẾT 4 - LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU: - Chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân - Tính sđ các góc của hình thang cân - Áp dụng tính chất của hình thang cân để c/m các đoạn thẳng bằng nhau. B. CHUẨN BỊ: GV: Đọc kỹ SGK, SGV, các đồ dùng dạy học HS: Làm các bài tập đã ra về nhà, chuẩn bị đầy đủ các đồ dùng học tập. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động 1: Ổn định lớp Kiểm tra sỹ số HS Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: kiểm tra bài cũ HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang cân. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình thang cân. HS2:Giải BT 15-tr.75-SGK Hoạt động 3: Giải bài tập 1/ Bài tập 18-tr.75-SGK GT: AB // CD ; AC = BD KL: ABCD là hình thang cân Kẻ đường thẳng BE qua B và song song với AC Tứ giác ABEC có gì đặc biệt? Suy ra 2 cạnh bên có độ dài quan hệ với nhau như thế nào ? Muốn c/m Δ BDE cân ta làm thế nào? Hãy c/m BD = BE Δ ACD = Δ BDC ? Từ AC // BE suy ra điều gì? Δ BDE cân tại B nên ta có cặp góc nào bằng nhau? Vậy Δ ACD = Δ BDC theo t/h nào? Để C/m ABCD là hình thang cân ta cần c/m gì?. Hoạt động của HS HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức 2HS lên bảng trình bày. HS đọc kỹ đề và vẽ hình , ghi GT ,KL. B. A. a)Chứng minh D Δ BDE cân C Hình thang ABEC ( AB//CE) có AC // BE nên AC = BE. E. Mà AC = BD nên BD = BE => Δ BDE cân b) Δ ACD = Δ BDC A A AC // BE suy ra ACD  BEC A A Δ BDE cân tại B nên BDE  BEC A A Vậy BDE  ACD A A Δ ACD và Δ BDC có BDE  ACD ; AC = BD ; cạnh DC chung nên Δ ACD = Δ BDC c)C/m ABCD là hình thang cân ta cần C/m AADC = BCD A. Hãy c/m điều đó. A Δ ACD = Δ BDC suy ra AADC = BCD Lại có AB // CD nên ABCD là hình thang cân. 2/ Bài tập 33 trang 64-SBT A = D A GT: ABCD là hình thang cân ; D 1 2 BD  BC ; BC = 3 cm KL : Tính chu vi hình thang ABCD GV hướng dẫn HS vẽ hình : - Vẽ ΔBDC vuông có BC = 3 cm Vẽ BA = 3 cm và BA // DC AB // CD nên ta có cặp góc nào bằng nhau? A A Mà BDC ( GT) Nên suy ra điều = ADC gì? ΔBCD vuông ta có kl gì?. HS ghi Gt, Kl. A. G D. 1V 2. 1. B. G V. C. G. G HS vẽ hình : V Vẽ ΔBDC vuông cóVBC = 3 cm Vẽ BA = 3 cm và BA // DC A A AB // CD nên ABC ( so le trong) = BDC A A Mà BDC = ADC ( GT) A A Nên ADB suy ra ΔABD cân = CDB => AB = AD = BC = 3cm A+ D A 2 = 900 ΔBCD vuông => C A = ADC A A 2  3D A 2 = 900  D A 2 = 300 Mà C = 2D Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A = ADC A A 2 Suy ra ? Mà C = 2D. A 2 = 300 ΔBCD vuông có D nên DC= 2 BC = 6cm Chu vi hình thang ABCD là 0 A ΔBCD vuông có D 2 = 30 nên DC= ? BC 3 + 3 + 3 + 6 = 15 cm. Chu vi hình thang ABCD tính như thế nào? Hoạt động 4: Hướng dẫn, dặn dò Hướng dẫn bài 17: Kẻ AH  CD, BK  CD, C/ DH = CK Làm bài tập: bài 16 – tr 75. SGK, bài 30 ; 32-tr.63-SBT Chuẩn bị tiết sau: Đọc trước bài: Đường trung bình của tam giác…. HS theo dõi GV hướng dẫn để về nhà tiếp tục giải Ghi nhớ các bài tập cần làm ở nhà và bài học cần chuẩn bị cho tiết học sau. Ngày soạn: …. / …. / 201... Ngaøy daïy: …. / …. / 201... TIẾT 5 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC A. MỤC TIÊU : - Nắm được định nghĩa và các định lý 1;2 về đường trung bình của tam giác. - Biết vận dụng các định lý để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. - Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng định lý đã học vào các bài toán thực tế. B. CHUẨN BỊ: GV: Đọc kỹ SGK, SGV, dụng cụ dạy học HS: Đọc trước nội dung bài học, đồ dùng học tập Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động 1: Ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ * Phát biểu tính chất hình thang cân. * Giải bài tập 30 trang 63- SBT GV đặt vấn đề vào bài Tìm hiểu về đường trung bình của tam giác Hoạt động 3: Tìm hiểu định lí 1 Y/c HS làm ?1 : Cho Δ ABC ; DE đi qua trung điểm cạnh AB(thứ nhất), song song với cạnh BC (thứ hai) Phát biểu dự đoán trên thành 1 định lý GV gới thiệu định lý 1. GV hướng dẫn HS c/m định lý Để c/m : AE = EC ta có thể c/m hai tam giác bằng nhau. GV: Ta sẽ tạo 1 tam giác bằng Δ ADE bằng cách nào? Ta cần c/m Δ ADE bằng tam giác nào? Hãy c/m Δ ADE = Δ ECF ? GV: Đoạn DE gọi là đường trung bình của Δ ABC Vậy thế nào là đường trung bình của tam giác?. Hoạt động của HS HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức HS lên bảng phát biểu và giải bài tập 1/ Đường trung bình của tam giác HS tiếp thu vấn đề cần nghiên cứu a) định lí 1 HS làm ?1 : 1HS trả lời dự đoán Dự đoán E là trung điểm của cạnh AC (thứ ba) A HS phát biểu HS ghi GT; KL của định lý 1 D E GT : Δ ABC ; DA = DB ; DE//BC KL: AE = EC B. C. F HS suy nghĩ và trả lời :Kẻ EF // AB C/m: Δ ADE = Δ ECF A AD = EF ( cùng bằng BD ); AA = FEC (đồng A) A A vị); ADE ( cùng bằng B = EFC Vậy : Δ ADE = Δ ECF => AE = CE HS tiếp cận k/n. HS phát biểu 1HS đọc đ/n trong SGK * Định nghĩa : ( Học SGK) D là trung điểm AB ; E là trung điểm AC <=> DE là đường trung bình của ΔABC HS vẽ hình và trả lời Căn cứ vào đ/n , xem 1 tam giác có mấy Đường trung bình của tam giác không cắt nhau đường trung bình ? Các đường trung bình tại 1 điểm. ấy có cắt nhau tại 1 điểm hay không ? HS làm ?2 : Vẽ hình, kiểm tra và trả lời kết Y/c HS làm ?2 A A ; DE = 1 BC ADE = B quả: Cho HS vẽ hình, đo, so sánh và trả lời 2 HS dựa trên kết quả của ?2 để phát biểu Từ kết quả ?2 dự đoán tính chất đường thành tính chất trung bình của tam giác. HS đọc nội dung định lí 2 – SGK b) định lí 2 (SGK) Gọi HS đọc nội dung định lí 2 – SGK Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GT: Δ ABC; AD = BD; AE = EC KL: DE // BC ;. GV vẽ hình,ghi GT, KL của định lí 2 lên bảng GV cùng HS c/m định lí 2. 1 DE = BC 2 HS làm ?3. Y/c HS làm ?3 Gọi 1HS trả lời kết quả. BC = 2 DE = 2.50 = 100 (m). Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập Bài học hôm nay cần nắm chắc kiến thức nào? 1)Bài tập 20 tr79-SGK - GV đưa hình vẽ 41 trên bảng phụ. Cho HS tính và trả lời 2) Bài tập 21 tr79 - SGK - GV đưa hình vẽ trên bảng phụ, cho HS thực hiện và trả lời Hoạt động 5: Dặn dò - Làm BT 22 – Tr 80.SGK - Học bài : học thuộc đ/n, tc trong bài Xem bài : Đường trung bình của hình thang. A. D B. E. F. C. HS trả lời để ghi nhớ nội dung chính của bài A = AKI A  IK // BC .Lại có C. KA = KC nên IA = IB = 10 cm = x HS quan sát, thực hiện rồi trả lời CD là đường trung bình của tam giác OAB => AB = 2 CD = 2.3 = 6 cm HS ghi nhớ bài tập cần làm Ghi nhớ để học tốt bài học Ghi nhớ bài cần chuẩn bị cho tiết học sau. Ngày soạn: …. / …. / 201... Ngaøy daïy: …. / …. / 201... TIẾT 6 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG A.MỤC TIÊU : - Nắm được định nghĩa và các định lý 3 ;4 về đường trung bình của hình thang - Biết vận dụng định lý để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau. - Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng định lý để làm bài tập. B.CHUẨN BỊ : Hình 43 ; 44 ; 37; 40; 44 trên bảng phụ C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ. HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức HS lên bảng trả lời và giải bài tập Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phát biểu đ/n và tính chất đường trung bình của tam giác. A Giải bài tập 22tr.80.SGK - (GV D chuẩn bị hình vẽ I E trên bảng phụ ) B. M. EM là đường trung bình của ΔBDC nên EM // DC DE = DA ; DI // EM nên IA = IM. C. Hoạt động 3: Tìm hiểu Đường trung bình của hình thang Y/c HS làm ? 4 GV đưa hình vẽ 37 trên bảng phụ Gọi HS lên bảng thực hiện và trả lời ? 4 Từ đó ta có kết luận gì? Hãy c/m bài toán trong ? 4 Áp dụng định lí nào để c/m I là trung điểm của AC C/m F là trung điểm của BC? Hãy phát biểu kết luận của ? 4 thành một định lí GV giới thiệu định lí 3. 2/ Đường trung bình của hình thang HS lên bảng thực hiện và trả lời IA = IC, FB = FC HS phát biểu. A. B I. E. F. D. C. HS: áp dụng đl 1- đường trung bình của tam giác: Vì EI // CD mà EA = ED nên IA = IC FI // AB Mà IA = IC nên fb = fc hay F là trung điểm BC HS phát biểu a) Định lý 3 ( Học SGK) HS vẽ hình, ghi GT ; KL của định lý .. Hãy vẽ hình và ghi GT, KL của định lí. H thang A BCD (AB // CD) AE = ED EF // AB // CD. A. B F. E. B F = CF. GV: Ta gọi EF là đường rtung bình của hình thang ABCD Đường trung bình của hình thang là gì?. D. C. HS phát biểu định nghĩa b) Định nghĩa : Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh bên của hình thang. Hình thang có một đường trung bình HS dự đoán về tính chất đường trung bình của hình thang. Hình thang có mấy đường trung bình? Từ đ/n đường trung bình của hình thang, t/c đường trung bình của tam giác, hãy dự đoán t/c đường trung bình của hình thang ? HS ghi đề, viết GT, KL và vẽ hình Hãy c/m bài toán ( GV đọc đề toán) Hướng dẫn HS ghi TG, KL của bài toán GV gợi ý HS chừng minh: Để c/m EF // DC ta tạo ra một tam giác có E ; F là trung điểm 2 cạnh và DC nằm trên cạnh thứ ba.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đó là ΔADK (K là giao điểm của AF và DC) B1: C/m ΔABF = ΔKCF? B2: Lập luận để suy ra EF // DC và EF =. H thang ABCD (AB // CD) AE = ED, BF = CF EF // AB // CD. 1 (AB + DC) 2. EF // AB // CD 1 EF = (AB + CD) 2. Dự đoán EF bằng bao nhiêu phần DK Để c/m EF =. 1 ( AB + DC) nên ta sẽ c/m 2. A. F E D. 2 đoạn nào bằng nhau? Hãy c/m AB = CK EF có tính chất gì? Từ đó suy ra điều gì?. EF =. Từ bài toán trên. Hãy phát biểu thành một kết luận dưới dạng một định lí. suy ra EF // DC // AB và EF =. GV giới thiệu và nhấn mạnh định lí. B. C. K. 1 DK ; 2. AB = CK ΔABF = Δ KCF ( F 1 = F 2 ; BF = CF ; AB = KCF A ) => AB = CK và AF = FK EF là đường trung bình của tam giác ADK. (DC + CK ) =. 1 1 DK = 2 2. 1 ( DC + AB ) 2. HS phát biểu c) Định lý 4 ( t/c đường trung bình của hình Y/c HS làm ?5 thang) GV đưa hình vẽ 40 trên bảng . Đường TB của hình thang thì song song với Hướng dẫn : C B 2 đáy và bằng nửa tổng 2 đáy. B1: Chứng tỏ BE là A đường trung bình x HS làm ?5 24 32 của hình HS thực hiện: thang ADHC D H BE  DH ; AD  DH; CH  DH suy ra E B2:Tính x BE // AD // HC Hình thang ADHC có BE // AD ; BA=BC nên ED = EH Hoạt động 4: Củng cố, Luyện tập EB là đường trung bình của hình thang Bài học hôm nay cần nắm vững kiến thức 1 ADHC nên EB = ( AD + HC) gì? 2 1 Làm bài tập 24- Tr 80. SGK 32 = ( 24+x)  x = 40 m 2 Kẻ AH; CM ; BK B HS phát biểu để củng cố bài học vuông góc với xy C A Hình thang 20 ABCD có 1 HS tiếp cận đề bài AC = CB; 2 HS C/m: CM //AH //BK. y x H M K Kẻ AH; CM ; BK vuông góc với xy. Nên suy ra điều Hình thang ABKH có AC = CB; CM //AH // gì? BK Hãy C/m điều đó Nên MH = MK và CM là đường trung bình Hoạt động 5: Hướng dẫn, dặn dò Học bài: Nắm chắc kiến thức bài học: Các CM = ½( AH + BK) = ½( 12 + 20) = 16 định lí, định nghĩa đã học về đường trung (cm) Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> bình của Tam giác, Hình thang Làm BT 23; 25 ; 26 trang 80 SGK Chuẩn bị cho tiết sau: Chuẩn bị đồ dùng, kiến thức bài học để tiết sau luyện tập. HS ghi nhớ để học tốt kiến thức bài học Ghi nhớ các bài tập cần làm Ghi nhớ công việc cần chuẩn bị cho tiết sau. Ngày soạn: …. / …. / 201... Ngaøy daïy: …. / …. / 201.. TIẾT 7 - LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU : - Luyện tập áp dụng tính chất đường trung bình của hình thang để tính độ dài đoạn thẳng. - Áp dụng tính chất đường trung bình của hình thang để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau. - Tiếp tục rèn luyện lập luận chứng minh. B.CHUẨN BỊ : Các hình vẽ trên bảng phụ : 44 ; 45 C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ổn định lớp HS báo cáo sỹ số Kiểm tra sỹ số lớp HS ổn định tổ chức Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ HS1: Phát biểu đ/n và tính chất đường Phát biểu đ/n và tính chất đường trung bình trung bình của tam giác. Giải bài tập 25 - tr.80.SGK của tam giác. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giải bài tập 25 - tr.80.SGK Phát biểu đ/n và tính chất đường trung bình của hình thang. Giải bài tập 26 - tr.80.SGK Hoạt động 3: Tổ chức luyện tập 1. Giải bài tập: Cho BD, CE là hai trung tuyến của ΔABC cắt nhau tại G. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của GB, GC So sánh: DE + IK với BC, EI + DK với GA Để So sánh: DE + IK với BC ta cần làm gì? Từ BD, CE là trung tuyến ta suy ra điều gì? DE có tính chất gì? IK có tính chất gì?. HS2: Phát biểu đ/n và tính chất đường trung bình của hình thang. Giải bài tập 26 - tr.80.SGK A. HS ghi đề Vẽ hình bài toán. E. D K. I. HS phát biểu B D, E là trung điểm của AB và AC nên DE là đường Tb của. C. 1 BC 2 1 Tương tự IK = BC 2 1 1 DE + IK = BC + BC = BC 2 2. ΔABC  DE =. Chứng minh tương tự ta có: Hãy so sánh EI + DK với GA. EI + DK =. 1 1 GA + GA = GA 2 2. 2. Bµi tËp 28-tr. 80-SGK. H.thang AB CD (AB // CD) E A = E D (E thuéc AD) FB = FC ( F thuéc B C) E F C¾t B D = I, C¾t AC = K a) AK = KC, B I = ID b) AB = 6 Cm, CD = 10 Cm TÝnh E I, KF, IK. Tõ gi¶ thiÕt suy ra ®o¹n th¼ng EF lµ ®­êng g× cña h×nh thang ABCD ? Suy ra vị trí tương đối của EF và DC Y/c HS th¶o luËn theo nhãm chøng minh AK = KC Tương tự c/m BI = ID EI cã tÝnh chÊt g×? TÝnh EI Tương tự hãy tính KF. HS đọc kỹ đề và vÏ h×nh, thÓ hiÖn trªn h×nh vÏ c¸c quy ­íc ký hiÖu 2 ®o¹n th¼ng b»ng nhau.. A E. B I. K. F. D. EF lµ ®­êng trung b×nh cña h×nh thang ? EF // DC HS th¶o luËn theo nhãm chøng minh AK = KC a) Chøng minh AK = KC; BI = ID EF lµ ®­êng trung b×nh cña h×nh thang ABCD nªn EF // DC ΔADC cã EA = ED ; EK // DC nªn AK=KC ΔBDC cã FB = FC ; IF // DC nªn ID=IB. b) EI lµ ®­êng trung b×nh cña Δ ABD nªn EI =. EF cã tÝnh chÊt g×? H·y tÝnh EF ? Lop8.net. 1 AB = 3 (cm) 2. C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> KF = So s¸nh IK vµ. 1 ( CD - AB) ? 2. GV: §o¹n nèi 2 trung ®iÓm cña 2 ®­êng chÐo h×nh thang cã tÝnh chÊt g×? Hoạt động 4: Củng cố, hướng dẫn Học bài: Nắm chắc các kiến thức về đường trung bình của tam giác, hình thang và cách vận dụng vào bài toáncụ thể Lµm c¸c bµi tËp : 27-tr.80-SGK HS khá giỏi làm thêm các bài 39 đến 44SBT toán ( Tập I ) Xem bài dựng hình bằng thước và compa Xem l¹i c¸c bµi to¸n dùng h×nh c¬ b¶n ( Líp 7)Mang theo thước thẳng, êke, compa, thước ®o gãc. 1 AB = 3(cm) 2. EF lµ ®­êng trung b×nh cña h×nh thang ABCD nªn EF = 1/2 (AB + CD) = 8 cm IK = EF - EI - KF = 2 cm IK =. 1 ( CD - AB) = 2 cm 2. §o¹n nèi 2 trung ®iÓm cña 2 ®­êng chÐo hình thang song song với 2 đáy và bằng nửa hiệu độ dài 2 đáy.. Ngày soạn: …. / …. / 201... Ngaøy daïy: …. / …. / 201... TIẾT 8 – DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA DỰNG HÌNH THANG A. MỤC TIÊU : - Biết dùng thước và compa để dựng hình (chủ yếu là hình thang) theo các yếu tố đã cho bằng số và biết trình bày 2 phần cách dựng và chứng minh. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xáckhi sử dụng dụng cụ , rèn khả năng suy luận khi c/m. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế. B. CHUẨN BỊ : - Dụng cụ dựng hình : Thước thẳng, thước đo góc, compa - Ôn tập các bài toán dựng hình cơ bản ở lớp 6, lớp 7. C. HOAT ĐỘNG DẠY HOC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động 1: Ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ GV kiểm tra dụng cụ dựng hình của HS Hoạt động 3: Tìm hiểu Bài toán dựng hình GV giới thiệu thế nào là bài toán dựng hình : Là bài toán vẽ hình mà chỉ sử dụng 2 dụng cụ là thước và compa GV giới thiệu tác dụng của thước và compa trong bài toán dựng hình : + Thước : Vẽ đường thẳng, đoạn thẳng, tia + Compa: Dựng đường tròn Hoạt động 4: Nhớ lại Các bài toán dựng hình đã biết GV: Y/c HS nhắc lại các bài toán dựng hình đã biết ở lớp 6,7 GV nhắc lại một số bài toán dựng hình cơ bản cần thực hiện trong bài dạy Ví dụ : Dựng ÄABC biết AB = 2cm, A = 500 , B A = 700 A A = 500 , Cách dựng ÄABC biết AB = 2cm, A A = 700 có những bước nào? B Hãy trình bày cách dựng. Hoạt động 5: Tìm hiểu bài toán dựng hình thang VD : Dựng hình thang ABCD biết đáy AB = 3 cm, đáy CD = 4 cm, cạnh bên AD = A = 700 2cm , D GV giới thiệu 4 bước bài toán dựng hình GV đưa ra hình vẽ hình thang ABCD Giả sử đã dựng được hình thang ABCD D thoả đề, tam giác nào có thể dựng được ngay ? Vì sao ? GV dựng hình trên bảng, HS vẽ hình vào vở. + Để ABCD là hình thang, đỉnh B phải thoả mãn những điều kiện nào ? GV và HS dựng tia Ax song song với DC. HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức lớp 1. Bài toán dựng hình HS ghi nhớ và tìm hiểu thêm trong SGK HS ghi nhớ. 2. Các bài toán dựng hình đã HS nhắc lại các bài toán dựng hình đã biết ở lớp 6,7 y HS tiếp thu x C. A. 500. 700. B1: Dựng đoạn 2cm thẳng AB = 2cm A B2: Dựng tia Ax sao cho xAB = 500 A B3: Dựng tia By sao cho yBA = 700 ( 2 tia Ax và By nằm cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). B. Gọi C là giao điểm tia Ax và By. Nối C với A, với B. Tam giác ABC là tam giác cầm dựng. 3. Dựng hình thang HS tiếp cận yêu cầu của mục. A. 3. x. B. 4. HS ghi nhớ HS quan sát. C. ÄADC ( biết 2 cạnh và góc xen giữa ) Đỉnh B phải thoả mãn 2 điều kiện + B nằm trên đường thẳng đi qua A và song song với CD. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Dựng đường tròn tâm A bán kính 3 cm GV giới thiệu thế nào là bước c/m : Chỉ rõ hình vừa dựng thoả mãn tất cả các yêu cầu của đề bài ABCD có phải hình thang không ? Vì sao ? Hình thang ABCD có các yếu tố thoả đề không ? GV giới thiệu nhanh phần biện luận. GV cùng HS hoàn thành bài toán dựng hình thang *Cách dựng : A = 700, - Dựng ÄADC có D DC= 4 cm; DA = 2 cm - Dựng tia Ax song song với DC (tia Ax và điểm C nằm cùng một nửa mp bờ AD) - Dựng điểm B trên tia Ax sao cho AB = 3 cm. Kẻ đoạn thẳng BC * Chứng minh: Tứ giác ABCD là hình thang vì AB // CD Hình thang ABCD có CD = 4 cm, DA = 2 A = 700, AB =3cm nên thoả mãn yêu cm, D cầu của bài toán.. + B cách A một khoảng 3 cm HS ghi nhớ AB // CD nên ABCD là hình thang Thoả đề ( theo cách dựng ) HS tiếp cận kiến thức mới. HS ghi lời giải của bài toán dựng hình A. 3. B. x. 4 D. 700. C. thang. Hoạt động 6: Củng cố , luyện tập Nhắc lại các bước của bài toán dựng hình? Bài tập 31-tr.83-SGK : GV cho HS vẽ phác một hình thang và nhận HS nhắc lai để khắc sâu bài học xét xem dựng được tam giác nào trước ? (ÄADC ) GV dựng hình trên bảng, ÄADC dựng được vì biết độ dài ba cạnh Cách dựng? HS nêu cách dựng, GV dựng hình HS dựng hình vào vở. * Cách dựng : - Dựng ÄADC biết AD = 2cm, AC = DC = 4 cm - Dựng tia Ax song song với DC (tia Ax và điểm C nằm cùng một nửa mp bờ AD) Chứng minh? - Dựng điểm B trên tia Ax sao cho AB = 2 Hãy chứng minh Tứ giác ABCD là hình cm. Kẻ đoạn thẳng BC thang cần dựng thoã mãn yêu cầu bài toán * Chứng minh: Tứ giác ABCD là hình thang vì AB // CD Hình thang ABCD có CD = AC=4 cm, DA Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động 7: Dặn dò Học bài: Nắm chắc các bước dựng hình đã học trong bài, Nắm chắc các bước dựng Cần phân tích để tìm ra cách dựng Làm BT 29,30,33,34 trang 83-SGK Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập. = AB =2cm nên thoả mãn yêu cầu của bài toán. HS ghi nhớđể học bài, Nắm chắc kỹ năng dựng hình Ghi nhớ các bài tập cần làm ở nhà Ghi nhớ công việc cần chuẩn bị cho tiết sau. Ngày soạn: …. / …. / 201... Ngaøy daïy: …. / …. / 201.. TiÕt 9: LuyÖn tËp. A. môc tiªu : - HS luyện tập giải bài toán dựng hình, đặc biệt là hình thang - Sử dụng thành thạo thước và compa để dựng hình. b. chuÈn bÞ : Dông cô dùng h×nh c. Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động 1: Ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ HS1: Gi¶i BT 30-tr.83-SGK. HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức - Dùng ®o¹n th¼ng BC = 2cm - Dùng tia Bx vu«ng gãc víi BC - Dùng ®­êng trßn ( C; 4cm) - Gäi A lµ giao ®iÓm cña ®­êng trßn vµ tia Bx Tam gi¸c ABC lµ tam gi¸c cÇn dùng. Gọi một HS lên bảng giải Y/c cả lớp theo dõi, đối chiếu lời giải của bạn với lời giải của mình. Hoạt động 3: Tổ chức luyện tập 1/ Bµi tËp 33-tr.83-SGK Yªu cÇu HS A B nh¾c l¹i thÕ nµo lµ h×nh thang 4 800 c©n. D C Đưa hình vẽ để 3 HS ph©n tÝch ChØ râ dùng ®­îc tam gi¸c nµo vµ c¸ch dùng tam gi¸c đó. A. y. 800 C. 3cm. ABCD lµ h×nh thang c©n suy ra c¸c yÕu tè nµo b»ng nhau ? Cã mÊy c¸ch dùng ®iÓm B trªn tia Ay song song víi DC ? Gäi 1 HS kh¸c lªn b¶ng dùng ®iÓm B.. Trình bày bước chứng minh : Gọi 1 HS khác lên bảng trình bày bước chøng minh. 2/ Bµi tËp 34-tr.83.SGK GV ®­a h×nh vÏ A ph¸c ho¹ Gäi 1 HS døng t¹i chç ph©n tÝch 2 D. C. B 2cm. HS quan sát hình vẽ, phân tích để tìm cách dựng. HS ph¸t biÓu. 4cm D. 4cm. HS nhắc lại định nghĩa hình thang cân. x B. A. B. Lªn b¶ng tr×nh bµy bµi gi¶i. - Dùng ®o¹n th¼ng DC = 3cm A - Dùng CDx = 800 - Dùng cung trßn t©m C b¸n kÝnh 4cm c¾t tia Dx ë A A =C A ; AC = BD D. 2 c¸ch + B c¸ch D mét ®o¹n 4cm A + BCD = 800 - Dùng tia Ay // DC ( Ay vµ C thuéc cïng nöa mp bê AD - Dùng cung trßn ( C; 4cm) c¾t tia Ay t¹i B - Dùng ®o¹n th¼ng BC A ( HoÆc dùng tia Cm sao cho DCm = 800, tia Cm c¾t Ay t¹i B ) Chøng minh : - ABCD lµ h×nh thang c©n v× AB // CD ; AC = BD A = 800, - H×nh thang c©n ABCD cã D DC = 3 cm, AC = 4 cm nên thoả mãn đề bài HS đứng tại chỗ phân tích : Dựng được Δ ADC biết 2 cạnh và góc xen giữa sau đó. 3. Lop8.net. C.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×