Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. Ngµy so¹n:. / /2008. TiÕt 23:. Ngµy d¹y 8A:. /. /2008. TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. A/ PHẦN CHUẨN BỊ: I. Mục tiêu: - Hs nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. - Hs hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được tính chất cơ bản của phân thức đại số, nắm vững và vân dụng tốt quy tắc này. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Gi¸o ¸n + Tµi liÖu tham kh¶o + §å dïng d¹y häc. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP: * Ổn định tổ chức: 8A: I. Kiểm tra bài cũ: (7') 1. Câu hỏi: Nêu tính chất cơ bản của phân số ? Viết công thức tổng quát ? Chữa bài 1(d) ? 2. Đáp án: * Tính chất cơ bản của phân số: - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. 1đ - Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. 1đ. a a.m a a:n  voi m  0, m  Z ;  voi n  UC (a, b) 2đ * Tổng quát: b b.m b b:n * Bài 1 (sgk – 36) 6đ 2 2 d) vì: (x – x – 2)(x - 1) = (x – 2x + x – 2).(x – 1) = [x(x + 1) – 2(x + 1)] (x – 1) = (x + 1)(x - 2)(x - 1) 2 (x - 3x + 2)(x + 1) = [x(x – 1) – 2(x – 1)] (x + 1) = (x - 1)(x - 2)(x + 1)  (x2 – x – 2)(x - 1) = (x2 - 3x + 2)(x + 1) Do đó:. x 2  x  2 x 2  3x  2  x 1 x 1. II. Dạy bài mới: * Đặt vấn đề: Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không  Bài mới. Hoạt động của thầy trò * Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của phân thức (13') Người soạn: Nguyễn Anh Sơn Lop8.net. Học sinh ghi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. 1. Tính chất cơ bản của phân thức: ? 1 (sgk – 37) Giải:. G H. Y/c học sinh tự trả lời ? 1 vào vở. Tự hoàn chỉnh ? 1 vào vở.. G ? G H. Đưa đề bài ? 2, ? 3 lên bảng phụ. Nêu yêu cầu của bài ? 2, ? 3 ? Y/c 2 Hs lên bảng làm. Hai học sinh lên bảng thực hiện. Dưới lớp tự làm vào vở. Gọi Hs khác nhận xét. Gv chốt kết quả đúng. Qua ? 2 em rút ra nhận xét gì khi nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức  0 ? … Ta được phân thức bằng phân thức đã cho. Qua ? 3 em có nhận xét gì khi chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng ? Ta cũng được phân thức bằng phân thức đã cho.. G ? H ? H G. thức hai. H G. So sánh:. x ; 3. x2  2x 3x  6. Vì: x.(3x + 6) = 3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x . x x2  2x  3 3x  6. ? 3 (sgk – 37) Giải: 3 x 2 y : 3 xy x  3 6 xy : 3 xy 2 y 2. So sánh:. 3x 2 y ; 6 xy 3. x 2 y2. 2 2 3 2 3 x2 với Vì: 3x y . 2y = 6xy . x = 6x y x 1. đa thức (x + 1) thì ta được phân thức. ?. x.( x  2) x 2  2 x  3.( x  2) 3x  6. Ở bài 1(c) ta nhận thấy nếu nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất. G. ? 2 (sgk – 37) Giải:. ( x  2)( x  1) . Ngược lại nếu ta ( x  1)( x  1). . 3x 2 y x  3 6 xy 2y2. chia cả tử và mẫu của phân thức thứ hai cho đa thức (x + 1) thì ta sẽ được phân thức thứ nhất. Vậy phân thức cũng có tính chất tương tự như tính chất cơ bản của phân số. * Tính chất: (sgk – 37) Phát biểu tính chất cơ bản của phân * A  A.M thức ? B B.M Phát biểu và đọc lại tính chất. (M là một đa thức  đa thức 0) Ghi công thức tổng quát. Người soạn: Nguyễn Anh Sơn Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. H. Theo dõi và ghi vở.. G. - Nhấn mạnh lại hai tính chất. - Y/c Hs vận dụng hoạt động nhóm làm ? 4 vào bảng nhóm trong 3', sau đó cử đại diện lên bảng trình bày. Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày bài giải ? 4 Yêu cầu Hs chỉ rõ áp dụng tính chất nào ? Nhóm khác nhận xét bổ sung. Chốt: Khi rút gọn phân thức ta thường dùng tính chất chia cả tử và mẫu của phân thức cho nhân tử chung.. H G G. * Hoạt động 2: Quy tắc đổi dấu (8') G. G G H. (N là một nhân tử chung) ? 4 (sgk – 37) Giải: a). 2 x( x  1) 2 x( x  1) : ( x  1) 2x   ( x  1)( x  1) ( x  1)( x  1) : ( x  1) x  1. (Đã chia cả tử và mẫu của phân thức cho x – 1) b). A A.(1)  A   B B.(1)  B. (Đã nhân cả tử và mẫu của phân thức với -1) 2. Quy tắc đổi dấu: (sgk – 37). Từ kết quả câu b của ? 4 ta có đẳng thức:. ? H. A A: N  B B:N. *. A A . Đẳng thức này cho ta  B B. quy tắc đổi dấu. Em hãy phát biểu quy tắc đổi dấu ? Hs phát biểu quy tắc đổi dấu; Hs khác đọc lại. Ghi lại công thức trên bảng . A A  B B. Y/c Hs làm ? 5 (sgk - 38), sau đó gọi hai ? 5 (sgk – 38) Hs lên bảng làm. Giải: yx x y Lên bảng làm ? 5. a) . 4 x x4 5 x x 5 b)  2 2 11  x x  11. * Hoạt động 3: Luyện tập (15') G G. Treo bảng phụ ghi nội dung bài 4.. x3 x 2  3x a) (Lan)  2 x  5 2 x 2  5x Y/c Hs hoạt động nhóm làm bài 4 trong. 5' (sgk – 38) (mỗi nhóm làm hai câu). H. 3. Luyện tập: Bài 4 (sgk - 38). Hs hoạt động nhóm: - Nhóm 1: Làm hai câu đầu. - Nhóm 2: Làm hai câu cuối.. Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x (tính chất cơ bản của phân thức). b). ( x  1) 2 x 1 (Hùng)  2 1 x x. Người soạn: Nguyễn Anh Sơn Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. G. Y/c các nhóm kiểm tra chéo.. Hùng sai vì đã chia tử của vế trái cho x + 1 thì cũng phải chia cả mẫu cho x + 1. - Phải sửa lại là: ( x  1) 2 x 1 (sửa vế phải)  2 x x x ( x  1) 2 x  1  Hoặc (sửa vế trái) x 1 1. c). 4 x x4  (Giang)  3x 3x. Giang làm đúng vì đã áp dụng đúng quy tắc đổi dấu. ( x  9)3 (9  x) 2  d) (Huy) 2(9  x) 2. Huy sai vì: (x - 9)3 = [- (9 - x)]3 = (9 - x)3 Nên. ( x  9)3 (9  x)3  2(9  x) 2(9  x). Vậy phải sửa là: ( x  9)3 (9  x) 2  (sửa vế phải) 2(9  x) 2 hoặc (9  x ) 3 (9  x ) 2 (sửa vế trái)  2(9  x ) 2. G. Lưu ý: - Luỹ thừa bặc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau. - Luỹ thừa bậc chẵn của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau.. * III. Hướng dẫn về nhà: (2') - Về nhà học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu. - Biết vận dụng để giải bài tập. - Bài tập về nhà: 5; 6 (sgk - 38). 4  8 (sbt – 16, 17). - Đọc trước bài: “Rút gọn phân thức” * HD Bài 6 (sgk – 38) Chia cả tử và mẫu của vế trái cho (x – 1).. Người soạn: Nguyễn Anh Sơn Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×