TuầnXI:
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 21:
Bài 2:
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân
thức và các ứng dụng của nó như qui tắc đổi dấu
và rút gọn phân thức (biết sau).
- Biết vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh 2
phân thức bằng nhau và biết tìm một phân thức
bằng phân thức cho trước.
- Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản
của phân số và tính chất cơ bản của phân thức.
II.Phương pháp:
- Nêu vấn đề
- HS hoạt động theo nhóm
III.Chuẩn bị:
- HS: SGK, bảng phụ nhóm.Ôn lại các tính chất cơ
bảng của phân số
- GV: SGK
IV.Các bước:
1. KTBC:
- Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau
- HS sửa BT 2, 3/36 SGK
Bài 3/36:
4
16
( )
2
x
x
x
nếu (…).(x - 4) = (x
2
– 16 ).x
(…).(x - 4) = (x + 4)(x – 4).x
vậy (…) = (x + 4).x = x
2
+ 4x
2. Bài mới:
Ghi bảng Hoạt động của
HS
Hoạt động của
GV
I.Tính chất cơ
bản của phân
thức:
?2.
?3.
VD:
)2(3
)2(
3
x
xxx
vì:
x.3(x+2) =
3x(x+2)
-HS nhắc lại các
tính chất cơ bản
của phân số
-Làm ?2, ?3
-HS nhận xét
-Nhắc lại các
tính chất cơ bản
của phân số?
-Cho HS làm ?2,
?3
H1: Qua ?1 ,?2,
em rút ra nhận
xét gì?
Tính chất:
M
B
MA
B
A
.
.
(M: đa
thức 0)
N
B
NA
B
A
:
:
(N: Nhân
tử chung của A
và B)
-HS phát biểu H2:Phát biểu
tính chất cơ bản
của phân thức?
?4. -Làm ?4a -GV cùng HS
1
2
)1(:)1)(1(
)1(:)1(2
)1)(1(
)1(2
x
x
xxx
xxx
xx
xx
làm ?4a
-Giải thích (x-1)
là nhân tử chung
của 2x(x-1) và
(x+1)(x-1)
VD:Chứng
minh:
)2(3
)2(
3
x
xxx
Ta có:
)2(3
)2(
)2.(3
)2.(
3
x
xx
x
xxx
-HS chứng
minh: áp dụng
tính chất của
phân thức
-Cho HS chứng
minh lại
)2(3
)2(
3
x
xxx
theo cách khác
II.Quy tắc đổi
dấu:
?4b.
B
A
B
A
VD:
-HS làm ?4b
-HS viết công
thức
-HS làm ?5
-Cho HS làm
?4b
H3:Viết công
thức quy tắc đổi
dấu cả tử lẫn
mẫu của 1 phân
4
4
x
yx
x
xy
thức?
-Cho HS làm ?5
3. Củng cố:
- Cho HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức?
Quy tắc đổi dấu?
- Cho HS làm BT 4,5/38
4. Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Hướng dẫn BT 6/38 (HS có thể dùng định nghĩa)
- Học bài
- Làm BT 6/38
- Chuẩn bị bài mới
V/ Rút kinh nghiệm: