Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Chuyên đề Số nguyên tố, chính phương - Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.24 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ SỐ NGUYÊN TỐ, CHÍNH PHƯƠNG - BDHSG 8. 1/ Tìm các chữ số x,y x, y  0  để. xxyy. là chính phương.. 2/ Viết theo thứ tự 4 chữ số liên tiếp nhau, sau đó đổi 2 chữ số đầu cho nhau, ta được một số gồm 4 chữ số là số chính phương. Tìm 4 chữ số liên tiếp. 3/ Tìm số chính phương có 4 chữ số sao cho 3 chữ số cuối giống nhau. 4/ Một số chính phương có n + 4 chữ số, trong đó có n chữ số đầu tiên và 4 chữ số cuối cùng làm thành các số chính phương khác 0. Hỏi số chính phương đó có giá trị lớn nhất là bao nhiêu? 5/ CMR: a) Số. P  70 719  718  717  ...  712  71 1. b) Số. Q  75 41993  41992  ...  42  5  25. là một số chính phương.. là số chính phương.. 6/ CMR: Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng thêm 1 là một số chính phương. 7/ Cho a là số gồm 2n chữ số 1,b là số gồm n +1 chữ số 1,c là số gồm n chữ số 6 n  N , n  1 . CMR: a + b + c + 8 là số chính phương. 8/ a) Cho x là số nguyên. CMR:. B  x 4  4 x 3  2 x 2  12 x  9. là bình phương của. một số nguyên. b) Cho x, y, z, là các số tự nhiên. CMR:. C  4 x x  y x  y  z x  z   y 2 z 2. là số chính phương. 9/ Mỗi số sau là bình phương của số tự nhiên nào?. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a). A  99...9  00...0  25 n. n. ; b) B  99...9800...01   n. ;. c). n. C  44...488...89  . ;. d). n 1. n. D  11...122...25   n. n 1. 10/ Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa điều kiện. a 2  b2  c2  d 2. .CMR:S = a + b + c + d là hợp số. 11/ Tìm số tự nhiên n để giá trị của các biểu thức sau là số nguyên tố: a). n3  n 2  n  1 .. b). n 3  6n  4. . c). n 5  2n 3  n  1. . d) n3  n2  n  2 .. e). n1975  n1973  1. 12/ Tìm các chữ số x, y x, y  0  sao cho : xxyy  xx. 2.  yy. 2. .. 13/ Tìm các chữ số x, y, z x, y, z  0  sao cho với mọi n nguyên dương ta có các đẳng thức sau: a).   xx...x  yy... y  1    zz...z  1  n  n  n. 2. b). xx...x   yy... y   zz...z  2n. Lop8.net. n. n. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×