Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án khối lớp 2 - Tuần 8 (chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.64 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 8 TẬP ĐỌC:. Thứ Hai ngày 12 tháng 10 năm 2009 NGƯỜI MẸ HIỀN. I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài . - Hiểu ND: Cô giáo như mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người ( trả lời được các CH trong SGK ) - GD HS thấy được tình cảm của thầy cô giáo đối với . Từ đó biết kính trọng thầy cô giáo. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK. - BP viết sẵn câu cần luyện. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức: - Nhắc nhở HS 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và TLCH bài: Thời khoá biểu. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài * Luyên đọc: - GV đọc mẫu . - Huớng dẫn luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ . * Luyện đọc câu. - Yêu cầu đọc nối tiếp câu. -Từ khó. - Yêu cầu đọc lần hai. * Luyện đọc đoạn + Bài chia làm + đoạn đó là những đoạn nào+ * Đoạn 1: BP: Yêu cầu đọc câu + Giọng của ai+ đọc như thế nào. GT: gánh xiếc * Đoạn 2: - BP Yêu cầu đọc đúng: - Yêu cầu đọc đúng và hay. Lop2.net. Hoạt động của HS Hát - 3 HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi.. - Nhắc lại. - Lắng nghe - Mỗi HS đọc một câu - không nên nổi lấm lem vùng vẫy CN- ĐT - Đọc câu lần hai. - Bài chia 4 đoạn, nêu các đoạn. - 1 HS đọc đoạn 1 – Nhận xét + Ngoài phố có gánh xiếIII./ Bọn mình ra xem đi !// Tớ biết/ có một chỗ tường thủng.// - Giọng nói của Minh. Cần đọc với giọng háo hứIII. - Đọc chú giải. - 1 HS đọc lại đoạn 1. - 1 HS đọc đọan 2..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của GV GT: lách * Đoạn 3: GT : lấm lem * Đoạn 4: BP: Yêu cầu đọc: - Yêu cầu đọc lại + Bài có mấy nhân vật + Đó là những nhân vật nào. + Nêu cách đọc toàn bài. - Yêu cầu đọc nối tiếp 4 đoạn. * Đọc trong nhóm. * Thi đọc. Nhận xét- Đánh giá. *Luyện đọc toàn bài: c) Tìm hiểu bài: * Câu hỏi 1. - Yêu cầu đọc thầm đoạn 1 để TLCH - Yêu cầu 2 HS nhắc lại lời thì thầm của Minh với Nam. *Câu hỏi 2: - Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 để TLCH. *Câu hỏi 3: - Yêu cầu đọc thầm đoạn 3 TLCH. + Việc làm của cô giáo thể hiện thái độ như thế nào. *Câu hỏi 4: - Đọc thầm đoạn 4. + Lần trước bị bác bảo vệ giữ lại Nam khóc vì sợ. Lần này vì sao Nam khóc? Người mẹ hiền trong bài là ai. + Qua câu chuyện này giúp con hiểu điều gì. *Luyện đọc lại. - Đọc phân vai: 4. Củng cố dặn dò: Lop2.net. Hoạt động của HS + Cô nhẹ nhàng/ kéo Nam lùi lại/ rồi đỡ em ngồi dậy.// Cô phủi cát lấm lem trên người Nam/ và đưa Nam về lớp.// - 1 HS đọc lại đoạn 2. - đưa mình qua chỗ chật hẹp nơi chen chúc một cách khéo léo - 1 HS đọc đoạn 3- lớp nhận xét. - 1 HS đọc lại. - Bị dính bẩn nhiều chỗ. - 1 HS đọc – lớp nhận xét. + Cô xoa đầu Nam/ và gọi Minh đanh thập thò ở cửa lớp vào/ nghiêm trang hỏi:// “Từ nay các em có trốn học nữa không” - 1 HS đọc lại. - Bài có 4 nhân vật: cô giáo, Nam, Minh, bác bảo vệ. - Nêu - 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn. - Luyện đọc nhóm 4. - Các nhóm cử đại diện thi đọc đoạn 3. - Lớp nhận xét bình chọn. - 3 HS đọc cả bài. - HS đọc ĐT . - 1 HS đọc toàn bài. * Gìơ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu+ - Minh rủ Nam chốn học ra phố xem xiếIII. - Ngoài phố có gánh xiếc) bọn mình đi xem đi. *Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào+ - Chui qua lỗ tường thủng. * Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo làm gì? - Cô nói với bác bảo vệ: “ Bác nhẹ tay…lớp tôi” Cô đỡ em ngồi dậy phủi đất cát dính bẩn trên người em, đưa em về.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của GV + Vì sao cô giáo trong bài được gọi là người mẹ hiền. - Yêu cầu cả lớp hát bài: Cô và mẹ - Về nhà đọc lại bài - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài sau.. Hoạt động của HS lớp. - Cô rất dịu dàng, yêu thương học trò. Cô bình tĩnh, nhẹ nhàng khi thấy học trò phạm khuyết điểm. * Cô giáo làm gì khi Nam khóc? - Cô xoa đầu Nam an ủi - Lần này Nam khóc vì đau và xấu hổ. - Người mẹ hiền trong bài là cô giáo. - Cô giáo vừa thương yêu HS vừa nghiêm khắc dậy bảo HS nên người. Cô như người mẹ hiền của các em. - 3 nhóm cử đại diện thi đọc theo vai. - Nhận xét – bình chọn. - Cô giáo được coi là người mẹ hiền vì: cô thương yêu h/s, dậy bảo HS nên người giống như người mẹ hiền đối với các con trong gđ. - Hát tập thể..  Bổ sung – rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ======================== TOÁN:. 36 + 15. I. Muïc tieâu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+15 - biết giải toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. II. Chuaån bò: - 4 bó que tính + 11 que tính rời - SGK, baûng con III. Các hoạt động. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Haùt. 1. Khởi động: (1’) 2. Baøi cuõ: (3’) 26 + 5 - HS đọc bảng cộng 6 - GV cho HS leân baûng laøm - Ñaët tính roài tính: 16 + 4 56 +8 36 + 7 66 + 9 3. Bài mới:. -Lớp làm bảng con. Giới thiệu: (1’) - Học dạng toán: số có 2 chữ số cộng với số có 2 chữ số qua bài: 36 + 15 Phát triển các hoạt động (28’)  Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 36 +15  Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép cộng 36 + 15 (phép cộng có nhớ) - GV nêu đề toán: Có 36 que tính, thêm 10 -HS thao tác trên que tính và que tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que nêu kết quả tính? -HS leân trình baøy - GV choát: 6 que tính rời, cộng 5 que tính bằng 1 bó (10 que tính) và 1 que tính rời, được 51 que tính. -HS ñaët: 36 6+5=11 viết 1 nhớ 1 +15 3+1=4 theâm 1 baèng 5, 36 + 15 = 51 vieát 5 51 - GV yeâu caàu HS ñaët tính doïc vaø neâu caùch -HS đọc tính.  Hoạt động 2: Thực hành  Muïc tieâu: Laøm baøi taäp daïng 36 + 15 -. Baøi 1: Tính. Lop2.net. -HS laøm baûng con coät 1 vaø làm vở cột 2 25 44 18 39 +36 +37 +56 +16 61 81 74 55 a) 36 vaø 18 b) 24 vaø 19 36 24.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Baøi 2: Ñaët pheùp coäng roài tính toång, bieát +18 +19 caùc soá haïng, GV löu yù caùch ñaët vaø caùch 54 43 -HS ñaët coäng -Lấy bao gạo cộng với số - Bài 3: GV cho HS đặt đề toán theo tóm lượng của bao ngô. -HS laøm baøi taét Để biết cả 2 bao nặng bao nhiêu kg, ta làm -HS giơ bảng: đúng, sai ntn? 4. Cuûng coá – Daën doø (2’) - GV cho HS chơi HS chơi: Đúng, sai - GV neâu pheùp tính vaø keát quaû 42 + 8 = 50 71 + 20 = 90 36 + 14 = 40 52 + 20 = 71 - Chuaån bò: Luyeän taäp  Bổ sung – rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ============================ -. THỂ DỤC:. ĐỘNG TÁC ĐIỀU HOÀ – TRÒ CHƠI : “ BỊT MẮT BẮT DÊ. I. Mục tiêu: - Biết thực hiện các động tác vươn thuở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia chơi được (Ôn 7 động tác của bài thể dục phát triển chung đã học và học mới động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung) II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập. - Một còi GV, 2-3 khăn bịt mắt để chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp : PHẦN & NỘI DUNG. LVĐ. 1. Phần mở đầu : - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài họIII. - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên : Lop2.net. 3p-5p. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 50-60m. Gv - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu. 2. Phần cơ bản : 22p- Động tác điều hoà : 25p + TTCB : đứng cơ bản. + Nhịp 1 : bước chân trái sang ngang rộng bằng vai, đưa hai tay ra trước – lên cao thẳng hướng, lắc hai bàn tay, mặc ngửa. + Nhịp 2 : từ từ cúi xuống, lắc hai bàn tay, x x x x x x x x x x đồng thờI hướng hai bàn tay xuống đất, hai chân thẳng. x x x x x x x x x x + Nhịp 3 : từ từ nâng thân thành tư thế x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x đứng thẳng, lắc hai bàn tay, đồng thời đưa Gv hai bàn tay dang ngang, bàn tay sấp. + Nhịp 4 : bật nhảy về TTCII. + Nhịp 5, 6, 7, 8 : như nhịp 1-4 nhưng đổi bên. Sau khi nêu tên động tác) nói ý nghĩa động tác) sau đó vừa giải thích vừa làm mẫu cho HS tập bắt chước theo nhịp hô chậm. Lần 4-5 GV không làm mẫu hoặc để cán sự làm mẫu và hô nhịp, GV uốn nắn động tác cho HS. Như bài sạn số 14 - Ôn bài thể dục : lần 1 do GV điều khiển, lần 2 do cán sự điều khiển. - Trò chơi : “ Bịt mắt bắt dê ! “ 3. Phần kết thúc : 3p-5p - Cúi người thả lỏng. xxxxxxxxxxxxx - Nhảy thả lỏng. xxxxxxxxxxxxx - GV cùng HS hệ thống bài. xxxxxxxxxxxxx - GV nhận xét giờ họIII. xxxxxxxxxxxxx - GV giao bài tập về nhà. Gv  Bổ sung – rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ============================ TOÁN:. LUYEÄN TAÄP. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Muïc tieâu: Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số . Biết cách thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ . Bieát nhaän daïng hình tam giaùc . II. Chuaån bò: - SGK III. Các hoạt động: Hoạt động của GV 1. Khởi động (1’) 2. Baøi cuõ (3’) 36 + 15 16 26 36 +29 +38 +47 45 64 83 3. Bài mới. Hoạt động của HS - Haùt. 46 +36 82. 36 +24 60. -HS sửa bài. Giới thiệu: (1’) - Để củng cố kiến thức đã học) hôm nay chuùng ta luyeän taäp. Phát triển các hoạt động (28’)  Hoạt động 1: Đọc bảng cộng qua 10 phạm vi 20  Mục tiêu: Thuộc công thức và tính. Nhẩm coäng qua 10 phaïm vi 20.  Phöông phaùp: Luyeän taäp Baøi 1: Tính nhaåm - GV cho HS ghi keát quaû. 6 + 5 = 11 5 + 6 = 11 6 + 6 = 12 6 + 10 = 16. 6 + 7 = 13 6 + 8 = 14 4 + 6 = 10 7 + 6 = 13.  Hoạt động 2: Làm bài tập  Muïc tieâu: Coäng qua 10 phaïm vi 100  Phöông phaùp: Luyeän taäp Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Baøi 4: Để tìm số cây đội 2 làm thế nào?. HS dựa tóm tắt đọc đề -Lấy số cây đội 1 cộng số cây đội 2 nhiều hơn. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -HS làm bài, sửa bài. Baøi 5: Hình beân coù. -3 hình tam giaùc. 4. Cuûng coá – Daën doø (2’) - GV cho HS thi ñua ñieàn soá - Chuaån bò: Baûng coäng. -Số lớn nhất có 1 chữ số: 9 -Số bé nhất có 2 chữ số: 10 Toång cuûa 2 soá treân: 9 + 10 = 19.  Bổ sung – rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ============================. CHÍNH TẢ:. NGƯỜI MẸ HIỀN. I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài CT , trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài . - Làm đúng BT2 ; BT(3) a - GD HS có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả. II. Đồ dùng dạy học: - BP: Viết sẵn đoạn viết, các bài tập 2.3. III. Các Hoạt động của GV học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc các từ: - Nhận xét. 3. Bài mới: a) GT bài: - Ghi đầu bài. II. Nội dung: * Đọc đoạn viết. ? Cô giáo nói với hai bạn điều gì. ? Đoạn chép có những dấu câu nào. Lop2.net. Hoạt động của HS Hát - 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết II.c Lớp, lời, dạy, giảng, trong. - Nhắc lại. - Nghe – 2 HS đọc lại. - Từ nay con có trốn học đi chơi nữa không. - Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ? Trường hợp nào viết hoa. * HD viết từ khó: - Ghi từ khó:. chấm, dấu gạch ngang, dấu hỏi chấm. - Đầu dòng, sau dấu chấm, tên riêng.. - Xoá các từ khó – Yêu cầu viết bảng. - Nhận xét – sửa sai. *HD viết bài: - Đọc đoạn viết. - Yêu cầu chép bài. - Đọc lại bài, đọc chậm GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của h/s. * Chấm, chữa bài: Thu 7- 8 bài chấm điểm. c) HD làm bài tập: * Bài 2: (61) - Treo BP nội dung bài tập 2. - Yêu cầu thảo luận nhóm đôi.. - xấu hổ, bật khóc) xoa đầu thập thò, trốn, xin lỗi. CN - ĐT - Viết bảng con.. * Bài 3: (61) - Yêu cầu làm bài- chữa bài. - Nhận xét - đánh giá. 4, Củng cố – dặn dò: - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại. - Nhận xét tiết học. - Nghe - Nhìn bảng đọc từng câu, từng cụm từ viết bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. * Điền vào chỗ trống: ao / au. a. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. II. Trèo cao ngã đau - Nhận xét. * Điền vào chỗ trống: a. R/ III. gi. - Con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà. - dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loại cá. - Nhận xét..  Bổ sung – rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ============================ THỦ CÔNG:. gấp thuyền phẳng đáy không mui ( tiết 2). A. Môc tiªu: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui . - gấp thuyền phẳng đáy không có mui . Các nếp gấp tương đối phẳng , thẳng . Với HS khéo tay : Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Gấp được thuyền phẳng dáy có mui . Hai mui thuyền cân đối . Các nếp gấp phẳng , thẳng . II. §å dïng d¹y häc: - GV: Một thuyền phẳng đáy, gấp bằng giấy thủ công khổ to. Quy tr×nh gÊp thuyÒn, giÊy thñ c«ng. - HS : GiÊy thñ c«ng, bót mµu. III. Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. KiÓm tra bµi cò :(1-2’) - Nhắc lại cách gấp thuyền phẳng đáy không mui. - NhËn xÐt. 3. Bµi míi: (30’) a. Giíi thiÖu bµi: - Ghi ®Çu bµi: II. Thùc hµnh: - YC 2.3 h/s nh¾c l¹i c¸c thao t¸c gÊp thuyÒn. - Treo qui tr×nh gÊp lªn b¶ng.. - YC c¸c nhãm thùc hµnh gÊp - Quan s¸t gióp h/s cßn lóng tóng. - HD cho c¸c nhãm trang trÝ theo së thÝch. III. Tr×nh bµy s¶n phÈm: - YC c¸c nhãm lªn tr×nh bµy. 4. Cñng cè – dÆn dß: (2’) - Đánh giá sản phẩm, nhận xét tinh thần, thái độ häc tËp, sù chuÈn bÞ cña h/s. - ChuÈn bÞ giÊy thñ c«ng bµi sau thùc hµnh gÊp thuyền phẳng đáy có mui. - NhËn xÐt tiÕt häc. Lop2.net. Hoạt động của HS - H¸t - Gồm 3 bước. - Nh¾c l¹i. - Quan s¸t. - H/S nªu: * Bước 1: Gấp tạo 4 mép gấp cách đều. - §Æt ngang tê giÊy thñ c«ng lªn mÆt bµn, mÆt kÓ « ë trªn Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài - Gấp đôi mặt trước theo ®­êng dÊu gÊp. - Lật ra mặt sau gấp đôi như mặt trước * Bước 2: Gấp tạo thân và mòi thuyÒn. - L¸ch hai ngãn tay vµo trong 2 mÐp giÊy, c¸c nhãn cßn l¹i cÇm hai bªn phÝa ngoµi. Lén c¸c nÕp gÊp vµo lßng thuyÒn. - GÊp theo nÕp gÊp sao cho c¹nh ng¾n trïng víi c¹nh dµi. - LËt ra mÆt sau gÊp 2 lÇn - GÊp theo ®­êng dÊu gÊp sang 2 bªn. Däc theo 2 c¹nh thuyÒn võa lén cho ph¼ng sÏ được thuyền phẳng đáy không mui. - 3 nhãm thi gÊp thuyÒn. - C¸c nhãm lªn tr­ng bµy s¶n.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> phÈm cña nhãm m×nh. - Thả thuyền vào chậu nước. - NhËn xÐt – b×nh chän..  Bổ sung – rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ============================ TẬP ĐỌC:. BÀN TAY DỊU DÀNG. I. Mục tiêu: - Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nổi buồn mất bà và động viên bạn học tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người.( trả lời được các CH trong SGK ) - GD HS có tình cảm yêu thương kính trọng thầy cô giáo. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK. - BP viết sẵn câu cần luyện. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức: - Nhắc nhở HS 2.Kiểm tra bài cũ: - Đọc và TLCH bài: Người mẹ hiền. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài $ Luyên đọc : - GV đọc mẫu. - Huớng dẫn luyện đọc, kết hợp giải. Hoạt động của HS Hát 4 HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi.. - Nhắc lại. - Lắng nghe.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. nghĩa từ. * Luyện đọc câu. - Yêu cầu đọc nối tiếp câu. -Từ khó. - Yêu cầu đọc lần hai. * Luyện đọc đoạn + Bài chia làm + đoạn đó là những đoạn nào+ * Đoạn 1: - BP: Yêu cầu đọc ngắt giọng - Yêu cầu đọc lại đoạn 1. GT : âu yếm. - Mỗi HS đọc một câu dịu dàng lặng lẽ khẽ nói trở lại lớp CN- ĐT - Đọc câu lần hai. - Bài chia 3 đoạn, nêu các đoạn. - 1 HS đọc đoạn 1 – Nhận xét + Thế là / chẳng bao giờ An còn được nghe bà kể chuyện cổ tích,/ chẳng bao giờ an được bà âu yếm,/ vuốt ve.// - 1 HS đọc lại đoạn 1. - Biểu lộ tình thương yêu bằng cử chỉ. * Đoạn 2: Lời nói. - BP Yêu cầu đọc đúng: - 1 HS đọc đoạn 2 – Lớp nhận xét. GT : thì thào + Thưa thầy,/ hôm nay/ em chưa làm * Đoạn 3: bài tập.// BP: Yêu cầu đọc: - 1 HS đọc lại đoạn 2. - Yêu cầu đọc lại đoạn 3. - Nói rất nhỏ với người kháIII. + Nêu cách đọc toàn bài. - 1 HS đọc - lớp nhận xét. - Yêu cầu đọc nối tiếp. + Tốt lắm!,//Thầy biết em nhất định sẽ * Đọc trong nhóm. làm bài!// * Thi đọIII. - 1 HS đọc lại đoạn 3. Nhận xét- Đánh giá. - Nêu *Luyện đọc toàn bài: - 3 HS đọc 3 đoạn. c) Tìm hiểu bài: - Luyện đọc nhóm đôi. * Câu hỏi 1. Các nhóm cử đại diện thi đọc đoạn 3. - Yêu cầu đọc thầm đoạn 1.2 để Lớp nhận xét bình chọn. - 3 HS đọc cả bài. TLCH. - HS đọc ĐT . + Vì sao An buồn như vậy. - 1 HS đọc bài. *Câu hỏi 2: * Tìm những từ ngữ cho biết An rất - Yêu cầu đọc thầm đoạn 3. buồn khi bà mới mất+ + Vì sao thầy không trách An khi em - Lòng An lặng trĩu nỗi buồn. Nhớ bà, chưa làm bài tập. An ngồi lặng lẽ. + Vì sao An lại nói với thầy sáng mai - Vì An rất yêu bà, thương nhớ bà, bà em sẽ làm bài tập. mất An không còn được bà âu yếm vuốt ve. *Câu hỏi 3: * Khi biết An chưa làm bài tập thái độ - Yêu cầu đọc lại đoạn 3 để TLCH. của thầy như thế nào+ + Câu chuyện trên cho ta thấy tình cảm - Thầy không trách An, thầy chỉ nhẹ của thầy giáo đối với bạn HS như như nhàng xoa đầu An bằng bàn tay dịu Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của GV thế nào. *Luyện đọc lại. - Yêu cầu đọc phân vai. 4. Củng cố dặn dò: + Hãy đặt tên khác cho câu chuyện. - Nhận xét tiết học. - Về nhà đọc lại bài. Hoạt động của HS dàng, đầy trìu mến, thương yêu. - Vì thầy cảm thông với nỗi buòn của An, với tấm lòng thương yêu của An đối với bà. - Thầy hiểu An buồn nhớ bà nên không làm được bài tập chứ không phải An lười không chịu làm bài. * Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của thầy đối với An+ - Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. - Thầy giáo rất thương yêu học trò. Thầy hiểu và cảm thông với nỗi buồn của An. - Mỗi nhóm 3 HS đọc nối tiếp đoạn. -Nêu: Chuyện Của An, Nỗi buồn,….  Bổ sung – rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... TOÁN:. BAÛNG COÄNG. I. Muïc tieâu: - Thuộc bảng cộng đã họIII. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. II. Chuaån bò: - GV:SGK, Baûng phuï, buùt daï - HS: III. Các hoạt động: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Khởi động (1’) 2. Baøi cuõ (3’) Luyeän taäp - Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 - Số bé nhất có 2 chữ số là 10 - Toång cuûa 2 soá treân laø 19 Lop2.net. - Haùt - HS sửa bài 6 - Baïn nhaän xeùt..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV nhaän xeùt 3. Bài mới: Giới thiệu: (1’) Nêu vấn đề - Để củng cố dạng toán cộng với 1 số hôm nay ta laäp baûng coäng.  Hoạt động 1: Lập bảng cộng có nhớ Baøi 1: - GV cho HS oân laïi baûng coäng : - 9 cộng với 1 số …… và nêu 2 + 9 = 11 … - HS làm xong đọc lại bảng Cho HS nhận biết tính chất giao hoán của cộng từ 9 cộng với 1 số pheùp coäng đến 6 cộng với 1 số - HS làm bài dựa vào bảng coäng : 2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11 4 + 7 = 11 5 + 6 = 11 4 + 8 = 12 5 + 7 = 12 4 + 9 = 13 5 + 8 = 13  Hoạt động 2: Thực hành - HS laøm baøi Baøi 2: 15 26 36 - GV cho HS dựa vào bảng ở bài 1 để tính + 9 + 17 + 8 nhaåm 24 43 44 - HS đọc đề - HS neâu Baøi 3: - HS neâu - GV cho HS tính - Laáy soá caân naëng cuûa Hoa trừ đi số cân Mai nhẹ hơn 4. Cuûng coá – Daën doø (3’) Hoa - Mỗi nhóm đại diện 1 nội dung - HS laøm baøi - Nhaän xeùt tieát hoïIII. - Chuaån bò: Lít.  Bổ sung – rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ============================ TẬP VIẾT:. CHỮ HOA: G - GÓP. I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa G ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Góp ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Góp sức chung tay ( 3 lần ) II. Đồ dùng dạy học: - Chữ hoa G. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu viết bảng con: E, Ê, Em. - Nhận xét - đánh giá. 3. Bài mới: a) GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa G và câu ứng dụng. II. HD viết chữ hoa: * Quan sát mẫu: ? Chữ hoa G gồm mấy nét? Là những nét nào? ? Con có nhận xét gì về độ cao các nét? - Viết mẫu chữ hoa G, vừa viết vừa nêu cách viết.. - Yêu cầu viết bảng con - Nhận xét sửa sai. III. HD viết câu ư/d: - Mở phần bảng phụ viết câu ư/d - Yêu cầu hs đọc câu; ? Con hiểu gì về nghĩa của câu này? - Quan sát chữ mẫu : ? Nêu độ cao của các chữ cái? ? Vị trí dấu thanh đặt như thế nào ? ? Khoảng cách các chữ như thế nào ? - Viết mẫu chữ “Góp” trên dòng kẻ ( Bên chữ mẫu). Lop2.net. Hoạt động của HS Hát - 2 hs lên bảng viết. - Nhận xét. - Nhắc lại. * Quan sát chữ mẫu. - Chữ hoa G gồm 2 nét: Nét 1 là nét kết hợp nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. Nét 2 là nét khuyết ngượIII. - Cao 8 li.(9 dòng kẻ) + Nét 1: Viết tương tự chữ C hoa) dừng bút ở dòng kẻ 3 trên. + Nét 2 : Từ điểm dừng bút của nét 1. chuyển hướng xuống, viết nét khuyết ngược dừng bút ở đường kẻ 2. - Viết bảng con 2 lần. - Góp sức chung tay. - 2. 3 hs đọc câu ư/d. - Cùng góp sức nhau để làm việc lớn. - Quan sát TL: - Chữ cái: o, u, ư, c) n, a. cao 1 li. - Chữ cái: y, g , h cao 2.5 li. - Chữ cái: p cao 2 li. - Chữ cái: s cao 1.25 li. - Dấu sắc đặt trên o ở chữ góp, trên.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HD viết chữ “Góp” vào bảng con. ư ở chữ sứ c. - Nhận xét- sửa sai. - Các chữ cách nhau một con chữ o. d. HD viết vở tập viết: - Quan sát. - Quan sát uốn nắn. - Viết bảng con 2 lần. đ. Chấm chữa bài: - Thu 5 - 7 vở chấm bài. - Viết bài trong vở tập viết theo - Nhận xét bài viết. đúng mẫu chữ đã qui định. 4. Củng cố- Dặn dò: (2’) - HD bài về nhà. - Nhận xét tiết họIII.  Bổ sung – rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ============================ THỂ DỤC: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I. Mục tiêu: - Biết thực hiện các động tác vươn thuở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia chơi được (Ôn 7 động tác của bài thể dục phát triển chung đã học và học mới động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung) II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập. - Một còi GV, 2-3 khăn bịt mắt để chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp : PHẦN & NỘI DUNG. LVĐ. 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài họIII. - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên : 50-60m. - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu. 2. Phần cơ bản : - Bài thể dục phát triển chung : Lần 1 GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp để HS tập bắt chướIII. Lần 2 docán sự điều khiển hoặc làm mẫu, GV hô nhịp. Lần 3 tổ. 3p-5p. Lop2.net. 22p25p. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx Gv x x x x. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gv. chức thi đua có xếp loại xem tổ nào tập đúng, đẹp. Xen kẽ giữa các lần tập GV nhận xét, tuyên dương. 1L-2L. Như bài sạn số 14. - Trò chơi : “ Bịt mắt bắt dê ! “ 3. Phần kết thúc: 3p-5p - Cúi người thả lỏng. xxxxxxxxxxxxx - Nhảy thả lỏng. xxxxxxxxxxxxx - GV cùng HS hệ thống bài. xxxxxxxxxxxxx - GV nhận xét giờ họIII. xxxxxxxxxxxxx - GV giao bài tập về nhà. Gv  Bổ sung – rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................ CHÍNH TẢ:. BÀN TAY DỊU DÀNG. I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xuôi ; biết ghi đúng các dấu câu trong bài - Làm đúng BT2 ; BT(3) / II. - GD HS có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả. II. Đồ dùng dạy học: - BP: Viết sẵn các bài tập 2.3. III. Các Hoạt động của GV học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc các từ: - Nhận xét. 3. Bài mới: a) GT bài: - Ghi đầu bài. @ Nội dung: * Đọc đoạn viết. ? Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy giáo ntn. ? Những chữ nào được viết hoa. ? Khi xuống dòng viết ntn. Lop2.net. Hoạt động của HS Hát - 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết II.c Xấu hổ cửa lớp Xin lỗi - Nhắc lại. - Nghe – 2 HS đọc lại. - Mỗi dòng thơ có 5 chữ. - Các chữ đầu viết hoa. -.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> * HD viết từ khó: - Ghi từ khó: - Xoá các từ khó – Yêu cầu viết bảng. - Nhận xét – sửa sai. *HD viết bài: - Đọc đoạn viết. - Đọc chậm từng câu. - Đọc lại bài, đọc chậm GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của h/s. * Chấm, chữa bài: Thu 7- 8 bài chấm điểm. c) HD làm bài tập: * Bài 2: (61) - Treo BP nội dung bài tập 2. - Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. * Bài 3: (61) - Yêu cầu làm bài- chữa bài. - Nhận xét - đánh giá. 4, Củng cố - dặn dò: - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại. - Nhận xét tiết học.. - Làm bài, trìu mến CN - ĐT - Viết bảng con. - Nghe - Viết bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. * Tìm 3 từ mang vần : ao, au. - Thảo luận nhóm đôi. - Đai diện nhóm đọc bài làm của nhóm mình. + ao: con dao, nấu cháo, báo tin, bảo ban, bạo dạn. + au: báu vật, châu báu, nhàu nát. - Nhận xét. II. Tìm tiếng có vần uôn, uông điền vào chỗ trống. + Đồng ruộng quê em xanh tốt. +Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn - Nhận xét..  Bổ sung – rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... TOÁN:. LUYEÄN TAÄP. I. Muïc tieâu : - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20để tính nhẩm ; cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Giải bài toán có một phép tính cộng. II. Chuaån bò: - GV: Baûng phuï - HS: Vở Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III. Các hoạt động: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - Haùt 1. Khởi động (1’) 2. Baøi cuõ: Baûng coäng (3’) - Goïi 2 HS leân baûng KT hoïc thuoäc baûng coäng - Nhaän xeùt cho ñieåm HS 3. Giới thiệu: Ghi đề bài lên bảng (1’) Phát triển các hoạt động (27’)  Hoạt động 1: Thực hiện phép cộng có nhớ phaïm vi 100. Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. - Chốt lại: Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì tổng không thay đổi. - Choát laïi : Trong pheùp coäng , neáu 1 soá hạng không thay đổi , còn số hạng kia tăng thêm ( hoặc bớt ) mấy đơn vị thì tổng tăng thêm ( hoặc bớt đi ) bằng ấy đơn vị. - Tính nhẩm trong từng cột tính 6 coäng 9 baèng 15 9 coäng 6 baèng 15 - Neâu keát quaû tính nhaåm : 3 + 8 = 11 5 + 8 = 13 hoặc : 4 + 8 = 12 4 + 7 = 11 Bài 2 : Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi ngay - 1 HS đọc bài keát quaû. - Vì 8 = 8 , 4 + 1 = 5 - Neân 8+4+1=8+5 - Giaûi thích taïi sao 8 + 4 + 1 = 8 + 5? - HS chữa trên bảng lớp. Bài 3 : Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện pheùp tính 35 + 47 , 69 + 8.  Hoạt động 2: Giảin toán có lời văn - HS phaân tích .  Mục tiêu: Biết làm tính có lời văn bằng 1 - HS tự tóm tắt và trình bày pheùp tính baøi giaûi :  Phöông phaùp: Thaûo luaän 38 + 16 = 54 ( quaû )  ÑDDH: ÑS : 54 quaû - Gọi 1 HS đọc đề. - Toùm taét: - Vì đã biết số quả bưởi của - Mẹ hái : 38 quả bưởi mẹ hái được là 38 , chị hái - Chị hái : 16 quả bưởi là 16. Muốn biết cả 2 người Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Mẹ và chị hái : ………………… quả bưởi? haùi bao nhieâu quaû ta phaûi - Hoûi: goâm vaøo ( coäng ) - Taïi sao em laïi laøm pheùp coäng 38 + 16 ? 4. Cuûng coá – Daën doø (3’) - Yeâu caàu HS giaûi thích : Vì sao laïi ñieàn chữ số 9 - Chuaån bò : Pheùp coäng coù toång baèng 100  Bổ sung – rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ============================ LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tuần 8 Bài 8: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI, DẤU PHẨY I. Mục đích: Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động , trạng thái của loài vật và sự vật trong câu ( BT1.BT2) . Biết đặt dấu phẩy và chỗ thích hợp trong câu ( BT3 ) II. Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn một số câu để trống các từ chỉ HĐ. - BP: viết bài tạp 1.2; vbt. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Điền các từ chỉ HĐ vào chỗ trống.. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: (30’) a. GT bài: - Ghi đầu bài: II. HD làm bài tập: * Bài 1:. Hoạt động của HS Hát - 2 HS lên bảng thực hiện. a. Thầy Thái dạy môn toán. Tổ trực nhật quét lớp. II. Cô Hiền giảng bài rất hay. Bạn Hạnh đọc truyện. - Nhận xét.. - Nhắc lại. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×