Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn bai kiem tra TA 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.56 KB, 3 trang )

Trng Tiu hc Lờ li BI KIM TRA
H v tờn:.. Mụn: Anh Vn (Lp 5)
Lp: .. Thi gian: 40 phỳt.
im Li phờ ca thy, cụ giỏo
I/ Em hãy khoanh tròn từ khác loại trong những câu sau. ( 2 điểm )
1. October January December Monday
2. Tall Old Teacher Young
3. Student Sing Dance Play
4. What Who Name
Where
II/ Em hãy chọn và khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng nhất. ( 2 điểm )
1/ We are .......................in classroom now.
a/ learning b/ learn c/ learns
2/ Mary .............. her teeth every morning.
a/ wash b/ brushes c/ brushs
3/ ....................... subjects do you like ?
a/ What time b/ Where c/ What
4/ ..................is the second day of the week.
a/ Tuesday b/ Saturday c/ Monday
III/ Em hãy tìm câu trả lời phù hợp cho câu hỏi và ghi kết quả vào ô trống. ( 2 điểm )
1/ What's your name ? a/ I'm fine, thanks 1/ .........
2/ How old are you ? b/ Yes, I do 2/ .........
3/ What's subject do you like ?
c/ My names Anna
3/ .........
4/ How are you ? d/ I'm ten years old 4/ .........
IV/ Em hãy đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi. ( 2 điểm )
Hello ! My name's John. I'm ten years
old. My school is Rose Wood Primary
School. I'm in group 5A. My class has
thirty-two students. We have Maths,


Science and English today. I like English
and Maths but I don't like Science. What
about you ?
1/ How old is John ?
...........................................................................
2/ What's his school's name ?
..........................................................................
3/ How many students are there in his class ?
...........................................................................
4/ What subjects does he has today ?.
............................................................................
V/ Em hãy sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh. ( 2 điểm )
1. school / is / the / in / my / city. ...................................................................
2. like/ do / what / subjects / you ? ...................................................................
3. Maths / like / I .....................................................................
4. breakfast / I / at / have / 6.30 am. .....................................................................
--- The end ---
phòng giáo dục
THàNH PHố
đáp án
kiểm tra chất lợng học kỳ I - năm học 2009 - 2010
môn tiếng anh - khối 5
( Thời gian 40 phút )
Bài 1: Em hãy khoanh tròn từ khác loại trong những câu sau. ( 5 điểm )
1/ Monday
2/ Teacher
3/ Student
4/ Name
5/ Is
Bài 2: Em hãy chọn và khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng nhất. ( 5 điểm )

1/ a
2/ b
3/ c
4/ a
5/ a
Bài 3: Em hãy tìm câu trả lời phù hợp cho câu hỏi và ghi kết quả vào ô trống. ( 5 điểm )
1/ c
2/ d
3/ e
4/ a
5/ b
Bài 4: Em hãy đọc đoạn văn sau rồi trả lờI các câu hỏi. ( 5 điểm )
1/ John ( He ) is ten years old.
2/ His school's name ( It ) is Rose Wood Primary School.
3/ There are thirty-two students in his class.
4/ He has Maths, Science and English today.
5/ He likes English and Maths.
Bài 5: Em hãy sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh. ( 5 điểm )
1/ My school is in the city.
2/ What subjects do you like ?
3/ I like Maths.
4/ I have breakfast at 6.30 am.
5/ Lan's Mum is a teacher.
Bài 6: Em hãy chọn từ đúng để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: ( 5 điểm)
1/ a
2/ get
3/ at
4/ play
5/ go

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×