Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài soạn olympic Tieng Anh lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.66 KB, 1 trang )

Từ vựng Tiếng Anh theo chủ điểm-tiểu học.(lớp 3) -Lục VĂn
Chính-

chủ ngữ
( S)
tính
từ
sổ
hữu
Động từ :
Tobe
( là, thì , ở )
Ngời trong
gia đình
(family)
Đồ dùng
học tập

Đồ đạc trong
lớp học
(furniture in
class )
nghề nghiệp
,công việc
(jobs)
con vật
(animal)
đồ chơi
(toys)
Từ để hỏi
(W-H question)


Số
(number)
Mầu
(colour)
-I: tôi
-you: bạn
we:chúngtôi
-they: họ
-she: cô ấy
-he: anh
-it: nó
- my:
của tôi
- your:
của bạn
-our:
của
chúng
tôi
-their:
của họ
-her:
của
cô ấy
-his:
của anh
ấy
-its:
của nó
-am:

I
-is:
he /she /it
-are:
you,we,they
------------------
từ chỉ định
-this:đây, này
this is: đây

-that:kia, đó
that is:kia là
------------------

1.ai đó Có
-have/has: có
I,you: have
we,they: have
she,he,it: has
2. Có
nói chung
-there: có
there is:có 1
there are:
có nhiều.
*ví dụ:
-I have a dog.
-she has a cat.

-there is a book

on the table.
-there are two
chairs in class.
*có bao nhiêu?
-howmany
students are
there in your
class?
-there are
twenty.
-father / dad :bố
-mother / mum :mẹ
-brother:anh,em trai
-sister: chị,em gái
-grandfather: ông
-grandmother: bà
-aunt: cô, dì
-uncle: chú ,bác
-son: con trai
(của bố mẹ)
-daughter: con gái
( của bố mẹ)
-nephew: cháu trai
(gọi=cô chú,bác)
-niece: cháu gái
(gọi=cô,chú,bác)
-grandson: cháu trai
(gọi=ông,bà)
-granddaughter:
cháu gái

(gọi=ông,bà)
-cousin: anh,em họ
--------------------------
Nhà (house)
-house: nhà
-home:nhà(nghĩabóng)
-flat: căn hộ =
-apartment:căn hộ
-bedroom: phòng ngủ
-livingroom: p khách
-bathroom: p tắm
-kitchen: bếp
-floor: tầng, sàn nhà
-first floor: tầng 1
-second floor: tầng 2
-third floor: tầng 3
-fourth floor: tầng 4.
- bed: giờng
- television =TV: tivi
-fridge:
tủ lạnh( refrigerator)
-washing machine:
máy giặt.
-garage:nhà để xe ôtô
-pen: bút
-pencil:bútchì
-book:sách
-notebook:vở
-ruler:thớckẻ
-eraser: tẩy

-crayon:bút mầu
-bag: cặp
schoolbag:cặpsách
-chalk: phấn
-inkpot: lọ mực
-penbox: hộp bút.
-biro: bút bi
-felt pen: but dạ
-collection pen:
bút xóa.
-pencil sharpener:
gọt bút chì
-calculator:
máy tính(+, -, x, :)
-scissors: cái kéo
-computer: máy vi
tính
-
-----------------------
-board:bảng
(blackboard)
-chalk: phấn
-table: bàn gv
-desk:bàn hs
-chair: ghế
-bookshelf: tủ sách
-fan: quạt
-map: bản đồ
-clock: đồng hồ
watch(đồng hồ

đeo tay)
-----------------------
nhà trờng
(school)

- school:
trờng học
- classroom:
lớp học
- library:
th viện
- school library:
th viện trờng
- door:
cửa ra vào
- window:
cửa sổ
- school yard:
sân trờng
-tree: cây cối
-flower: hoa
-drum:
cái trống.
-dining room:
nhà ăn.
-doorkeeper:
bác bảo vệ.
-teacher:
giáo viên
-student

(pupil):
học sinh
-nurse: y tá
-doctor:
bác sĩ
-driver:
tài xế
-worker:
công nhân
-farmer:
nông dân
-engineer:
kỹ s
- director:
giám đốc
-policeman:
côngan,cảnhsát
-librarian:
ngời trông coi
th viện.
-footballer =
football player:
cầu thủ bóng đá.
-dog:chó
-cat(kitty):
mèo
-mouse / rat:
chuột
-crocodile:
cá sấu

-tiger: hổ
-bear: gấu
-bee: ong
-butterfly:
bơm bớm
-lion: s tử
-rabit: thỏ
-monkey:
khỉ
-snack: rắn
-pig: lợn
-duck: vịt
-chicken: gà
-elephant: voi
-bird: chim
-fish: cá
-horse: ngựa
-zebras: ngựa
vằn
-giraffe:
hơu cao cổ
-kangaroo:
chuột túi.
-toys:
đồ chơi
-doll:
búp bê
-robot:
ngời máy
-car: ôtô

- van:
xe tải
-ball:
quảbóng
-balloon:
bóng bay
-ship: tầu
thủy
-train: tầu
hỏa
-plane:
máy bay
-tank:
xe tăng
-gun: súng
motorbike:
xe máy
-bike:
xe đạp
-how:
thế nào?
-howmany
baonhiêu?
-what:
cái gì?
-who: ai?
-when: khi
nào
-why:
tại sao

-which: cái
nào?
-how much:
baonhiêu?
(tiền)
-what time:
mấy giờ?
-what colour
: mầu gì?
-1:one
-2:two
-3:three
-4:four
-5:five
-6:six
-7:seven
-8:eight
-9:nine
-10:ten
-11:
eleven
-12:
twelve
-13:
thirteen
-14:
fourteen
-15:
fifteen
-16:

sixteen
-17:
seventeen-
-18:
eighteen
-19:
nineteen
-20
twenty
-colour:
mầu
-red:
đỏ
-black:
đen
-white:
trắng
-yellow:
vàng
-orange:
cam
-violet:
tím
-brown:
nâu
-grey:
xám
-green:
xanh lá cây
- blue:

xanh da
trời, xanh
nớc biển
-purple:
đỏ tía
-pink:
hồng

*hỏi mầu:
-what
colour is
your pen?
-It is black.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×