Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra Chương IV môn Toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 – CHƯƠNG IV (Nhóm Thuận Châu – Quỳnh Nhai) Cấp độ. Vận dụng. Tên chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Cộng. Cấp độ thấp TNKQ. TL. TNKQ. 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. Hiểu ý nghĩa của các dấu >, >, <, <. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn, bất phương trình tương đương. 2 1,0. TNKQ. TNKQ. TL. Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi tương đương các bất phương trình. 2 2,5 điểm = 25%. 1 2,0. Số câu 2 Số điểm Tỉ lệ % 1,0 4. Phương trình chứa dấu GTTĐ. Vận dụng được các bước biến đổi tương đương để biến đổi bất phương trình đã cho về dạng ax + b <0. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình trên trục số. 1 2,0. 1 2,0. 4 5 điểm = 50%. Biết cách giải phương trình chứa dấu GTTĐ 1 1,5 điểm = 15%. 1 1,5. Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm. TL. 2 1 điểm = 10%. Biết nhận dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn, bất phương trình tương đương. Số câu 1 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 3. Giải bất phương trình Nhận biết nghiệm của bất phương bậc nhất một ẩn trình. Số câu Số điểm. TL. Cấp độ cao. %. 3 1,5. 15%. 3 3,0. 30% Lop8.net. 3 5.5. 55%. 9 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Biến đổi sau đúng hay sai? a) -102 < 1 => -102 + 2 < 1 + 2 b) -3 < 1. => -3 . (-8) < 1 . (-8). Câu 2: a) Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. x + 5 > 0. B. x2 – 1 < 0. C. 2x – 3 > 0. D. -5x + 7 < 0. b) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2x + 1 > 0 và 2x > - 1 là tương đương x + 1 > 0 và (x + 1)x2 > 0 là tương đương Câu 3: Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. a) x= -3 là một nghiệm của bất phương trình? A. 2x + 1 > 5. B. -2x > 4x + 1. C. 2 – x < 2 + 2x. b) II/ Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Giải thích sự tương đương sau: a) x – 3 > 1  x + 3 > 7 b) –x < 2  3x - 6 Câu 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau a) 4 + 2x < 5 b) x + 1 > 7 – 2x Câu 3: (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (x – 3)(x + 3) < (x + 2)2 +3 Lop8.net. D. 7 - 2x > 10 – x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4: (1,5 điểm) Giải phương trình sau: 2x = x - 6. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×