Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Hàm số mũ, hàm số logarit, hàm số lũy thừa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT, HÀM SỐ LŨY THỪA I/ HÀM SỐ MŨ y = ax  a  0, a  1 Kiến thức cần nhớ ex 1 e x  1 ax 1  0 ; lim   ; lim  ln a 1/ Giới hạn: lim x 0 x 0 x 0 x x x  e x  '  e x ;  eu  '  u '.eu 2/ Đạo hàm :  a x  '  a x .ln a ;  au  '  u '.au .ln a 3/ Khảo sát sự biến thiên và đồ thị hàm số y = ax * TXĐ: D = R , x  R , a x  0 * y’ = ax. lna a > 1  y’ > 0  hs đồng biến trên R , a < 1  y’ < 0  hs nghịch biến trên R * Đồ thị: Đồ thị có tiệm cận ngang y = 0, đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0 ; 1) Bài tập 1/ Tính các giới hạn sau e 4 x  1 e 4 x  e3 x a) lim b) lim x 0 x 0 x x 2/ Tính đạo hàm các hàm số sau e x  e x a) y = x  x b) y = 3x. x3 e e 2 e) y = x. 5 x  1. 2sin 3 x  1 x 0 x. f) y = e-2x. cosx. ex  1  x x 0 s in3x. c) lim. d) lim. c) y = esỉnx. d) y = 2 x. g) y =. e 2 x  e 2 x. h) y =. 3x  4 2 x 5x. 3/ Cho y = e-x. sinx. Chứng minh rằng y” + 2y’ + 2y = 0 4/ Tính GTLN , GTNN a) Tính GTLN , GTNN của hàm số y = x2 . ex , trên [0 ; ln5] 2. b) Tính GTLN , GTNN của hàm số y = e x 1  1 b) Cho x, y là các số thỏa x  0; y  0 và x + y = 1 . Tính GTLN , GTNN của biểu thức P = 32x + 3y 5/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = 3x. từ đó tìm x sao cho 3x = 4 – x II/ HÀM SỐ LOGARIT y = log a x  a  0, a  1 Kiến thức cần nhớ ln(1  x) ln(1  ax)  0 ; lim a x 0 x x x 0 1 u'  ln x  '  ;  ln u  '  x u 2/ Đạo hàm : 1 u' ;  log a u  '   log a x  '  x.ln a u.ln a 3/ Khảo sát sự biến thiên và đồ thị hàm số y = log a x * TXĐ: D =  0 ;    .. 1/ Giới hạn: lim. 1 x.ln a a > 1  y’ > 0  hs đồng biến trên R , a < 1  y’ < 0  hs nghịch biến trên R * Đồ thị: Đồ thị có tiệm cận đứng x = 0, Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (1 ; 0). * y’ =. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập 1/ Tìm tập xác định của các hàm số sau a) y = ln(2x – x2). x 1. c) log 3. 1 log 2  3 x  2 . b) y = d) y =. x x2 2/ Tính các giới hạn sau ln(1  4 x) ln(1  4 x) a) lim b) lim x 0 x 0 x x 3/ Tính đạo hàm các hàm số sau ln x a) y = b) y = (2x + 1).log2x x 2. . e) y  ln x  x 2  1. . f) y = log 3. 4/ Chứng minh rằng hàm số y =. x. x2  2x  2 x 1. 2.  x  12  log 1  x  2  2. ln(1  5 x) x 0 sin 3 x. e 2 x  3 1  x x 0 ln(1  3 x). c) lim. d) lim. c) y = ln(tan2x + 2). d) y = log(3x + 1). 3. g) y =. 2 x  3.9 x 1 tan 2 x. h) y = xsin x. 1 thỏa hệ thức xy’ = y(ylnx – 1) 1  x  ln x. 5/ Tính GTLN , GTNN a) Tính GTLN của hàm số y =. ln x x. ln 2 x b) Tính GTLN , GTNN của hàm số y = trên đoạn [1 ; e3] x. c) Tính GTLN , GTNN của hàm số y = ln 6/ Cho hàm số y = log 1  x  1. 1  x2  1 trên [1 ; 2 2 ] x. 2. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 1 b) Tìm x sao cho log 1  x  1 >  x 3 2 7/ Chứng minh rằng a) x  ln x , x  0 b) a 2 ln b  b 2 ln a  ln a  ln b , với 0 < a < b < 1 III/ HÀM SỐ LŨY THỪA Kiến thức cần nhớ Đạo hàm:  x  '   .x 1 ;  u  '   .u 1.u ' Tính đạo hàm các hàm số sau a) y  x x x x. b) y  5 ln 2 x  1. c) y  3 x .3. Lop12.net. x. d) y  e. 5. x 1. .sin x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×