Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

350 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN (THEO BÀI – có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.71 KB, 50 trang )

Điều dưỡng cơ bản

350 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN
(THEO BÀI – có đáp án FULL)

ĐO DẤU HIỆU SỐNG

VẬN CHUYỂN BỆNH NHÂN
VÔ KHUẨN TIỆT KHUẨN
RỬA TAY MẶC ÁO MANG GĂNG
TIÊM TRUYỀN
CẤP CỨU NGỪNG HƠ HẤP, TUẦN HỒN
THƠNG TIỂU – RỬA DẠ DÀY
THAY BĂNG – RỬA VẾT THƯƠNG
LOÉT ÉP
SƠ CỨU GÃY XƯƠNG
KỸ THUẬT CHỌC DÒ
CÁCH LẤY BỆNH PHẨM LÀM XÉT NGHIỆM

1


Điều dưỡng cơ bản

ĐO DẤU HIỆU SỐNG
308.

Đo dấu hiệu sống phải được tiến hành đồng thời, vừa đo huyết áp, vừa lấy mạch nhiệt, nhịp thở

cùng một lúc trên một bệnh nhân
A.Đúng


309.

B.Sai

Đối với trẻ sơ sinh, tần số mạch 120 lần/phút là mạch nhanh
A.Đúng

310.

B.Sai@

Thân nhiệt ngoại vi cũng thay đổi theo từng vị trí lấy nhiệt độ
A.Đúng@

311.

B.Sai

Động mạch dùng để đo huyết áp ở cánh tay là động mạch quay
A.Đúng

312.

B.Sai@

Nhịp thở ở người lớn bình thường từ 16-20 lần/phút
A.Đúng

313.


B.Sai

Sau khi đo dấu hiệu sống, dùng bút đỏ để kẻ kết quả của nhiệt độ vào bảng mạch nhiệt.
A.Đúng

314.

B.Sai

Sau khi đo dấu hiệu sống, dùng bút đỏ để kẻ kết quả của tần số mạch vào bảng mạch nhiệt.
A.Đúng

315.

B.Sai

Qui tắc chung khi đo dấu hiệu sống, mỗi ngày đo 2 lần, sáng -chiều, cách nhau...8 giờ... Trừ

trường hợp đặc biệt do Bác sĩ chỉ định.
316.

Trước khi đo dấu hiệu sống, bệnh nhân phải được nghỉ tại giường ít nhất là ..10-15..... phút

317.

Ở người lớn được gọi là mạch chậm khi tần số mạch quay nhỏ hơn 60 .lần.... /phút.

318.

Trong việc đo dấu hiệu sống câu nào sau đây SAI:

A. Trước khi đo các dấu hiệu sống bệnh nhân phải được nằm nghỉ tại giường ít nhất là 15 phút.
B. Mỗi ngày đo 2 lần sáng chiều cách nhau 8 giờ. Trừ trường hợp đặc biệt do bác sĩ chỉ định.
C. Nếu nghi ngờ kết quả khi đo HA hoặc nhiệt độ thì phải tiến hành lại ngay hoặc dùng dụng cụ
khác, hoặc bệnh nhân khác để đo rồi so sánh.
D. Đối với trẻ em, người già, người mất trí, bệnh nhân giãy dụa cần phải giữ nhiệt kế suốt thời
gian đo và nên đo nhiệt độ ở nách.
E. Người điều dưỡng có thể hướng dẫn để bệnh nhân tự đo.@

319.

Những vị trí thường dùng để đếm tần số mạch:
A. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch trụ.
B. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch khoeo.
C. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch chày trước.
D. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch cảnh trong.
E. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch chày trước, động mạch cảnh trong.

320.

Tần số mạch tăng trong những trường hợp sau:
2


Điều dưỡng cơ bản

A. Cường giáp.
B. Suy giáp.
C. Nhiệt độ tăng.
D. Nghỉ ngơi.
E. Câu a, c đúng.@

321.

Vị trí để nhiệt kế khi đo nhiệt độ ở miệng:
A. Đặt nhiệt kế ở khoang miệng
B. Đặt nhiệt kế ở trên lưỡi
C. Đặt nhiệt kế ở tiền đình miệng
D. Đặt nhiệt kế ở dưới lưỡi@
E. Tất cả đều đúng

322.

Động mạch được dùng để đo huyết áp ở chi trên:
A. Động mạch quay
B. Động mạch trụ
C. Động mạch nách
D. Động mạch cánh tay@
E. Động mạch cánh tay sâu

323.

Động mạch được dùng để đo huyết áp ở chi dưới:
A. Động mạch đùi chung
B. Động mạch đùi sâu
C. Động mạch khoeo@
D. Động mạch cẳng chân
E. Động mạch chày trước

324.

Khi nào thì được gọi là hạ huyết áp tư thế từ nằm sang ngồi:

A. HATĐ hạ 25mmHg
B. HATT hạ 10 mmHg
C. HATĐ hạ 25mmHg và HATT hạ 10 mmHg@
D. HA hạ và kẹt
E. Hiệu số HA bất thường

325.

Nhịp thở Kussmaul được mơ tả như sau:
A. Hít vào sâu - ngừng thở ngắn - thở ra nhanh sau đó ngừng thở kéo dài hơn rồi lại tiếp chu kỳ
khác như trên@
B. Ngừng thở ngắn rồi thở ra nhanh và sâu
C. Thở nông nhẹ rồi ngừng thở ngắn, sau đó thở ra sâu
D. Ngừng thở chừng 15 - 20 giây, rồi bắt đầu thở nông nhẹ rồi dần trở nên nhanh, sâu, mạnh.
Sau đó chuyển thành nhẹ, nơng rồi ngừng lại để bắt đầu một chu kỳ khác
3


Điều dưỡng cơ bản

E. Khó thở và thở chậm, co kéo
326.

Khi chọn kích thước túi hơi để đo huyết áp, chiều rộng của túi hơi tốt nhất là:
A. Bằng 70% chu vi của chi dùng để đo huyết áp
B. Bằng 60% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
C. Bằng 40% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp@
D. Bằng 20% đường kính của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
E. Bằng 10% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp


327.

Khi nào thì được gọi là huyết áp kẹt:
A. Hiệu số HA (giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu) < 50 mmHg
B. Hiệu số HA < 40 mmHg
C. Hiệu số HA < 30 mmHg
D. Hiệu số HA < 20 mmHg@
E. Hiệu số HA < 10 mmHg

4


Điều dưỡng cơ bản

VẬN CHUYỂN BỆNH NHÂN
328.

Dùng cáng để đưa bệnh nhân xuống xe ơtơ, đưa phía chân bệnh nhân xuống xe trước.
A.Đúng@

329.

B.Sai

Dùng cáng đưa bệnh nhân lên xe ôtô, đưa phía chân bệnh nhân lên xe trước.
A.Đúng

330.

B.Sai@


Trong khi vận chuyển bệnh nhân, nếu đang được truyền dịch, thì phải căt bỏ dịch chuyền khi di

chuyển.
A.Đúng
331.

B.Sai@

Trước khi vận chuyển bệnh nhân, người Điều dưỡng phải biết chẩn đoán và biết được những

hạn chế của bệnh nhân.
A.Đúng@
332.

B.Sai

Vận chuyển bệnh nhân ở tư thế nằm với 3 người Điều dưỡng, vị trí người Điều dưỡng cao

nhất đứng ở phía chân bệnh nhân.
A.Đúng
333.

B.Sai@

Vận chuyển bệnh nhân từ giường qua xe lăn, với một người thực hiện. Để xe lăn về phía...bên

mạnh hơn/ngược đầu và mạnh hơn... của bệnh nhân trước khi vận chuyển.
334.


Khi vận chuyển bệnh nhân từ giường qua xe lăn, để phối hợp động tác một cách nhịp nhàng và

đồng bộ giữa nhân viên Điều dưỡng và bệnh nhân bằng cách..đếm 1 23 ..... trước mỗi động tác.
335.

Khi người Điều dưỡng nâng đỡ bệnh nhân từ tư thế nằm sang tư thế đứng. Phải để bệnh nhân

ngồi vài phút trước khi cho bệnh nhân đứng, để đề phòng bệnh nhân bị.....hạ HA tư thế
336.

Nguy cơ thường gặp nhất khi vận chuyển bệnh nhân là...rơi ngã...

337.

Khi khiêng cáng vận chuyển bệnh nhân, 2 người khiêng phải bước chân...trái. nhau để dễ đi và

cáng khơng bị đu đưa.
338.

Qui trình thực hiện các phương pháp vận chuyển bệnh nhân:
1. Người Điều dưỡng phải biết chẩn đoán và những hạn chế của bệnh nhân
2. Người Điều dưỡng vạch kế hoạch để vận chuyển an toàn và hiệu quả nhất
3. Thực hiện kiểm tra vị trí của giường bệnh, thiết bị và dụng cụ
4. Ghi chép quá trình thực hiện và kết quả.
A. 1,2 đúng.
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng@
D. 3,4 đúng.
E. Chỉ 4 đúng


339.

Vận chuyển bệnh nhân từ giường qua ghế hay xe lăn: Một người thực hiện:
1. Bắt đầu với tư thế nằm ngữa, nâng đầu giường lên để bệnh nhân tư thế ngồi.
5


Điều dưỡng cơ bản

2. Đưa một tay dưới chân của bệnh nhân và tay kia phía sau lưng. Đưa chân của bệnh nhân qua một
bên của giường, trong khi đó quay cơ thể của bệnh nhân để kết thúc bằng bệnh nhân ngồi ở góc
giường với chân bng thõng.
3 Thơng báo cho bệnh nhân rằng họ sẽ được giúp để đứng lên bằng cách đếm “1,2,3 đứng!”. Đếm
lại 1,2,3 để giúp bệnh nhân thẳng gối, giúp đỡ để bệnh nhân đứng thẳng.
4. Đứng sát vào bệnh nhân và đưa bệnh nhân qua ghế. Hướng dẫn bệnh nhân đặt hai tay lên thành
ghế. Cho bệnh nhân ngồi xuống.
A. 1,2 đúng.
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng@
D. 3,4 đúng.
E. Chỉ 4 đúng
340.

Nêu 3 loại dụng cụ cần phải chuẩn bị khi lấy bệnh phẩm làm xét nghiệm:
1...........................................................
2..........................................................
3. Dụng cụ để theo dỏi dấu hiệu sống

341.


Nâng bệnh nhân ở tư thế nằm với 3-4 người giúp:
1. Đặt xe đẩy hoặc ghế ở chân giường, ở góc bên phải và khố lại
2. Di chuyển bệnh nhân vào giữa giường tránh ngã
3. Người điều dưỡng 1, cao nhất, đứng ở đầu của bệnh nhân và luồn cánh tay dưới cổ và vai. Người
điều dưỡng 2, có chiều cao kế tiếp đứng ở vùng hông, eo của bệnh nhân và đưa cả hai tay dưới
bệnh nhân .
4. Người điều dưỡng thấp nhất đứng ở gối bệnh nhân và luồn hai tay dưới đùi và cẳng chân. Nếu
vận chuyển bằng 4 người thì người điều dưỡng 2 đứng ở ngực, người 3 đứng ở hơng, cịn người
4 đứng ở gối và chân.
A. 1,2 đúng.
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng.

@

E. Chỉ 4 đúng
342.

Dùng cáng đưa bệnh nhân lên xe ô tô, phương pháp 3 người:
1. Người 1: Đứng trên xe ô tô, 2 người khác cáng bệnh nhân tới xe.
2. Người khiêng đầu cáng nhấc cao tay đưa đầu bệnh nhân lên xe
3 Người khiêng phía chân đưa cao tay chuyển bệnh nhân lên.

6


Điều dưỡng cơ bản

4. Khi cáng vào gần hết trên xe, người thứ 2 bước lên thì người thứ 3 lên xe đỡ cáng và cùng

chuyển vào trong xe.
A. 1,2 đúng.
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng@
D. 3,4 đúng.
E. Chỉ 4 đúng
343.

Trước khi vận chuyển bệnh nhân người điều dưỡng cần phải làm gì:
A. Bệnh nhân phải được theo dõi, có đầy đủ hồ sơ bệnh án
B. Bệnh nhân cần được chuẩn bị tư tưởng trước, mặc quần áo đủ ấm
C. Bất động cho bệnh nhân nếu cần thiết
D. Nếu bệnh nhân đang được truyền dịch, phải mang theo lúc di chuyển
E. Tất cả đều đúng@

344.

Trong vận chuyển bệnh nhân câu nào sau đây sai:
A. Dây nịt là dụng cụ hổ trợ rất hữu ích đối với bất cứ hình thức vận chuyển nào @
B. Vị trí của giường có thể giúp rất nhiều trong quá trình vận chuyển
C. Giày đế cứng giúp cho bệnh nhân có cảm giác an tồn và tránh trượt
D. Hình thức vận chuyển thường được chỉ định bởi bác sĩ
E. Người điều dưỡng có thể linh động chọn phương pháp tốt nhất để thực hiện y lệnh

345.

Tiêu chuẩn để đánh giá quá trình vận chuyển bệnh nhân:
A. Sự thoải mái của bệnh nhân
B. Sự an toàn của bệnh nhân
C. Sự an tồn và tư thế thích hợp cho những người vận chuyển

D. Sự tham gia của bệnh nhân
E. Tất cả đều đúng@

346.

Vận chuyển bệnh nhân với 3 người điều dưỡng, vị trí của người điều dưỡng thấp nhất là:
A. Đứng ở đầu bệnh nhân
B. Đứng ở hông bệnh nhân
C. Đứng ở gối bệnh nhân@
D. Đứng ở gót bệnh nhân
E. Đứng ở ngực bệnh nhân

347.

Khi vận chuyển bệnh nhân từ giường qua xe lăn, vị trí để xe lăn:
A. Đặt xe lăn ở chân giường
B. Đặt xe lăn ở góc bên trái bệnh nhân
C. Đặt xe lăn ở góc bên phải bệnh nhân
D. Đặt xe lăn ở phía mạnh của bệnh nhân@
7


Điều dưỡng cơ bản

E. Đặt xe lăn đối diện với bệnh nhân
348.

Một bệnh nhân già 80 tuổi, thể trạng yếu, khám lâm sàng nghi ngờ bệnh lao phổi, để tìm BK

có thể lấy bệnh phẩm nào sau đây để làm xét nghiệm:

1. Đàm.
2. Dịch dạ dày hoặc phân.
3. Nước tiểu hoặc phân.
4. Nước tiểu.
Chọn:
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
Vận chuyển bn từ giường qua ghế hoặc xe lăn: 2ng thức hiện với dây nịt
1. để giường ở tư thế thích hợp và chốt lại.để xe lăn và ghế bành gần giường.chốt khóa bánh xe
hoặc ghế lại
2. giúp bn ở vị trí trên góc của giường.bn đặt tay trên giường hoặc trên vai ng điều dưỡng 1>ng
nay đứng trc bn giữ 2 bên thắt lưng
3. ng điều dưỡng 2 đứng giữa xe lăn và giuong. Giữ chặt dây nịt ở lưng và vai bn
4. ng dd 1 ra hiệu 1 2 3 nâng lên. Cả 2 ng phụ nâng và quay bn cùng lúc.rồi hạ bn xuống giuong
a. 1,2 đ@
b. 1.2.3 đ
c. 1.2.3.4
d. 3.4
e. 4

8


Điều dưỡng cơ bản

VƠ KHUẨN TIỆT KHUẨN
Nhiều bệnh lý có thể lây lan qua đg tiêm truyền và gây đại dịch.do đó đê đảm bảo vơ khuẩn khi tiêm

phải tẩy rửa rồi mới sử dụng lại C
349.

(A) Cần phải triệt để tơn trọng quy trình vơ khuẩn trong khi chuẩn bị hấp sấy dụng cụ. VÌ (B)

Nhiễm khuẩn có thể lây lan trực tiếp từ cán bộ y tế sang bệnh nhân và ngược lại.
A. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả@
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
E. A sai, B sai
Đê đảm bảo vô khuẩn khi tiêm,ng ta phải tẩy rửa kim thật sạch rồi mới dùng lại> vì (b) nhiều
bệnh lý có thể lan truyền qua đg tiêm truyền
a sai b đúng
350.

(A) Người ta chỉ dùng hai phương pháp để tiệt khuẩn là: tiệt khuẩn bằng hơi nóng ẩm và tiệt

khuẩn bằng hơi nóng khơ, VÌ (B) Tiệt khuẩn là q trình loại bỏ hoặc phá huỷ tất cả các cấu trúc vi
khuẩn bao gồm cả nha bào.
A. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng@
E. A sai, B sai
351.
1. Biện pháp chống nhiễm khuẩn là tạo nên môi trường vô khuẩn ngăn ngừa không cho vi sinh vật
xâm nhập vào cơ thể.
2. Khi sản xuất găng tay, người ta thường dùng khí gas Ethylen oxit để tiệt khuẩn.
3. Trong cuộc mổ, phải luôn luôn kiểm tra số gạc đã sử dụng và số gạc cịn lại chưa sử dụng xem

có khớp với số gạc đã chuẩn bị ban đầu không.
4. Khử khuẩn là quá trình loại bỏ tất cả các vi khuẩn gây bệnh bao gồm cả nha bào.
A. 1, 2 đúng
B. 1, 2, 3 đún@
C. 1, 2, 3, 4 đúng
D. 3, 4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
352.
1. Người ta thường dùng các tia sau đây để tiệt khuẩn: tia cực tím, tia gamma.
9


Điều dưỡng cơ bản

2. Tiệt khuẩn bằng hơi nóng ẩm là phương pháp tốt nhất cho tiệt khuẩn dụng cụ.
3. Tiệt khuẩn bằng hóa chất rất phức tạp nhưng rất hữu hiệu.
4. Thời gian tiệt khuẩn bằng hơi của kim loại thường là 10 phút.
A. 1, 2 đúng.@
B. 1, 2, 3 đúng.
C. 1, 2, 3, 4 đúng.
D. 3, 4 đúng.
E. Chỉ 4 đúng.
353.
1. Thời gian tiệt khuẩn bằng hơi của cao su là 50 phút.
2. Có 2 phương pháp khử khuẩn: bằng vật lý và bằng độ ẩm.
3. Các hợp chất Clo dùng để khử khuẩn các vết thương nhiễm bẩn, chảy máu...
4. Phương pháp khử khuẩn bằng tia cực tím thường được áp dụng để khử khuẩn khơng khí trong
các phòng mổ.
A. 1, 2 đúng.
B. 1, 2, 3 đúng.

C. 1, 2, 3, 4 đúng.
D. 3, 4 đúng.
E. Chỉ 4 đúng.@
354.

Cách gấp áo mổ, câu nào sau đây ĐÚNG:
A. Gấp mặt ngoài vào với nhau, dãi cho vào trong, gấp kiểu đèn xếp theo chiều từ dưới lên
trên.@
B. Gấp mặt trong vào với nhau, dãi cho vào trong, gấp kiểu đèn xếp theo chiều từ dưới lên trên.
C. Gấp mặt ngoài vào với nhau, dãi cho ra ngoài, gấp kiểu đèn xếp theo chiều từ trên xuống
dưới.
D. Gấp mặt trong vào với nhau, dãi cho ra ngoài, gấp kiểu đèn xếp theo chiều từ dưới lên trên.
E. Gấp mặt ngoài vào với nhau, dãi cho vào trong, gấp kiểu đèn xếp theo chiều từ trên xuống
dưới.

355.

Thời gian khử khuẩn cần thiết của cồn 70 độ là:
A. 10 phút.
B. 15 phút.
C. 20 phút.@
D. 25 phút.
E. 30 phút.

356.

Khử khuẩn là quá trình loại bỏ nhiều hoặc tất cả các vi khuẩn gây bệnh trừ nha bào.
A. Đúng@

B. Sai

10


Điều dưỡng cơ bản

357.

Biện pháp chống nhiểm khuẩn là tạo nên môi trường không bị vây bẩn, ngăn ngừa các vi

khuẩn gây bệnh xâm nhập vào các cơ quan bên trong cơ thể.
A. Đúng@
358.

Gấp khăn mổ kiểu đèn xếp theo chiều dài của khăn.
A. Đúng

359.

B. Sai
B. Sai

Chỉ có hai phương pháp tiệt khuẩn: Tiệt khuẩn bằng hơi nóng ẩm và tiệt khuẩn bằng hơi nóng

khơ.
A. Đúng
360.

B. Sai@

Phương pháp khử khuẩn bằng tia cực tím thường được áp dụng để khử khuẩn khơng khí trong


các phịng mổ.
A. Đúng@
361.

Nhiễm khuẩn có thể trực tiếp từ cán bộ y tế sang bệnh nhân và ngược lại.
A. Đúng@

362.

B. Sai

Vô khuẩn - tiệt khuẩn là một trong những yêu cầu hàng đầu của ngành y tế.
A. Đúng@

363.

B. Sai

B. Sai

Tiệt khuẩn bằng hơi nóng khơ khơng cần phải đòi hỏi nhiều thời gian như tiệt khuẩn bằng hơi

nóng ẩm.
A. Đúng
364.

Thời gian khử khuẩn của dung dịch iod 20% là 45 phút.
A. Đúng


365.

B. Sai@
B. Sai@

Các hợp chất clo dùng để khử khuẩn các vết thương nhiễm bẩn, chảy máu.
A. Đúng

B. Sai@

366.

Thời gian khử khuẩn cần thiết của cồn 700là.....20p...

367.

Hiện nay dung dịch khử khuẩn chất lượng cao có uy tín trên tồn thế giới là dung

dịch .......cidex...

RỬA TAY MẶC ÁO MANG GĂNG

11


Điều dưỡng cơ bản

368.

Rửa tay cần được thực hiện cho tất cả nhân viên y tế đến Bệnh viện cũng như trước khi rời


Bệnh viện.
A. Đúng@
369.

Da bị kích thích có thể gây nhiễm trùng thứ phát.
A. Đúng@

370.

B. Sai
B. Sai

Khi rửa tay để chuẩn bị cho một cuộc thủ thuật, đồ trang sức cần được tháo ra nhưng khơng

nhất thiết vì chỉ cần đảm bảo được sạch.
A. Đúng
371.

B. Sai@

Tất cả vi sinh vật đều cần nước để phát triển. Do đó sau khi rửa tay xong cần phải lau tay khô

từ ngón tay cho đến cẳng tay.
A. Đúng@
372.

Rửa tay là một biện pháp loại bỏ những tác nhân gây bệnh ra khỏi da.
A. Đúng@


373.

B. Sai
B. Sai

Vô khuẩn ngoại khoa là biện pháp phòng ngừa sự lây truyền của các tác nhân gây bệnh từ

người này sang người khác.
A. Đúng
374.

B. Sai@

Rửa tay sạch và cắt móng tay là cơ bản, để làm giảm tối đa sự phát triển vi khuẩn ở dưới móng

tay.
A. Đúng@
375.

Tất cả các phần của áo chồng vơ khuẩn khi đã mặc vào đều được coi là vô trùng.
A. Đúng

376.

B. Sai
B. Sai@

Bệnh nhân đã được phẫu thuật có nguy cơ nhiễm khuẩn bởi vì vết mổ tiếp xúc với .... mt bên

ngoài...

377.

Trong khi rửa tay ngoại khoa, điều dưỡng viên phải rửa tay từ ...Đỉnh ngón tay..(A) đến .khuỷu

tay......(B)
378.

Trong vô khuẩn nội khoa, sự tiếp xúc với một dụng cụ mà dụng cụ đó có tác nhân gây bệnh thì

nó có thể ..........truyền bệnh..
379.

Các câu sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ :
A. Vơ khuẩn nội khoa địi hỏi các dụng cụ như ống nghe, máy đo huyết áp phải được tiệt
khuẩn.@
B. Rửa tay giúp đề phòng sự lây truyền trực tiếp hay gián tiếp của vi sinh vât từ người này sang
người khác.
C. Rửa tay tạo ra môi trường bệnh viện sạch sẽ.
D. Rửa tay là một biện pháp loại bỏ những tác nhân gây bệnh ra khỏi tay.
E. Vô khuẩn ngoại khoa là tạo nên vô khuẩn tuyệt đối các vật thể ví dụ như dụng cụ, găng tay
khi các vật thể này tiếp xúc trực tiếp với vết thương.
12


Điều dưỡng cơ bản

13


Điều dưỡng cơ bản


RỬA TAY, MẶC ÁO, MANG GĂNG
380.

Mục tiêu của rửa tay thường quy là:
A. Dự phòng lây nhiễm của bàn tay.
B. Loại bỏ các tác nhân gây bệnh hiện trên da.
C. Đề phòng sự lây nhiễm chéo.
D. Giáo dục cho nhân viên, bệnh nhân và gia đình biết vệ sinh cá nhân tốt.
E. Các câu trên đều đúng.@

381.

Người điều dưỡng cần phải rửa tay thường quy trong các trường hợp sau:
A. Trước và sau khi tiếp xúc với bệnh nhân.
B. Trước khi thực hiện: tiêm truyền, thay băng.
C. Trước khi thực hiện hoặc phụ các bác sỹ thực hiện các thủ thuật ngoại khoa.
D. Câu A, B đúng.
E. Câu A, C đúng.@

382.

Mẫu nước tiểu từ hệ thống dẫn lưu kín được dùng để:
A. Ni cấy tìm vi khuẩn.
B. Làm xét nghiệm sinh hoá.
C. Làm xét nghiệm vật lý.
D. Làm tế bào vi trùng.
E. Các câu trên đều đúng.@

383.


Trong rửa tay ngoại khoa, câu nào sau đây SAI:
A. Rửa tay ngoại khoa nhằm tránh nhiễm khuẩn vết mổ.
B. Người điều dưỡng phải rửa từ đỉnh ngón tay đến khuỷu tay bằng dung dịch sát khuẩn.
C. Rửa tay trước sau đó mới đội mủ và mang khẩu trang.thời gian rửa tay tối thiểu cho
mỗi lần là 5p@
D. Phải cởi hết các đồ nữ trang trước khi rửa tay.
E. Phải cắt ngắn móng tay.

384.

Thứ tự đánh tay bằng xà phịng trong rửa tay ngoại khoa:
1. Móng tay.
2. Mu tay và mặt sau ngón tay.
3. Gan tay và mặt trước ngón tay.
4. Hai bên kẻ ngón.
A. 1,2,3,4.
B. 1,3,2,4.@
C. 2,3,4,1.
D. 3,2,1,4.
14


Điều dưỡng cơ bản

E. 4,2,3,1.
385.

Mục đích của mặc áo chồng vô khuẩn:
A. Bảo vệ bệnh nhân khỏi bị nhiễm trùng.@

B. Bảo vệ thầy thuốc khỏi bị lây nhiễm.
C. Tiến hành các thao tác được thuận lợi.
D. Câu a,b đúng.@?
E. Câu A, B, C đúng.

386.

Mục đích của mang găng vơ khuẩn:
A. Duy trì sự vơ trùng trong q trình thao tác.
B. Thực hiện các thao tác được thuận lợi hơn.
C. Tránh truyền vi khuẩn từ mơi trường ngồi vào cơ thể bệnh nhân và ngược lại.
D. Câu A, B đúng.
E. Câu A, C đúng.@

387.

Trong khi mặc áo chồng vơ khuẩn câu nào sau đây SAI:
A. Chỉ cầm vào mặc trong của áo nếu tự mặc áo cho mình.
B. Nếu áo chồng bị tiếp xúc với vùng hữu trùng thì phải thay áo khác.
C. Mang găng tay vô khuẩn rồi mới mặc áo để tránh nhiễm khuẩn.@
D. Tránh để áo chạm vào bàn dụng cụ.
E. Phải cột các dây ở cổ áo và lưng trước rồi mới đến thắt lưng.

388.

Trong khi mang găng vô khuẩn câu nào sau đây SAI:
A. Không bao giờ được chạm vào mặt ngoài của găng.
B. Nắm vào mí gấp của cổ găng tay để lấy găng ra.
C. Ln ln phải có một người phụ giúp trong khi mang găng.?
D. Đưa tay đã đeo găng lấy nốt găng cịn lại.

E. Khơng nhất thiết phải đeo găng bàn tay phải trước.
Đeo găng phải trước rồi trái đ

trái trước phải  s

Các câu đúng ngoại trừ
a. rửa tay là biện pháp loại bỏ tác nhân gây bệnh khỏi da
b. giúp đề phòng lây trực hay gián vsv từ ng sang ng
c. tạo mt bv sạch
d. vơ khuẩn nội khoa địi hỏi các dụng cụ như ống nghe máy đo ha phải tiết khuẩn@
e. vô khuẩn ngoại là tạo vô khuẩn tuyệt đối các dụng cụ găng khi tiếp xúc với vết thương
về kĩ thuật rửa tay, câu sai
a. sau khi cho nc ướt taythif thoa xà phòng và cọ xát
b. rửa dạch các kẽ tay
c. cõ xát 20-25s
15


Điều dưỡng cơ bản

d. cho nc chảy từ khuỷu xuống đầu mút ngón để vk k đi ngc lại
e. lau khơ từ cẳng đến ngón@
câu đúng
a. khi đã mặc áo chồng thì tất cả áo đc coi vơ trung
b. nếu áo tiếp xúc hữu trùng thì thay áo
c. cở áo và gẵng k cần rửa tay
d. mang găng có đm lợi là giữu cho cổ tay cáo dcd chặt hơn
e. b d@

16



Điều dưỡng cơ bản

TIÊM TRUYỀN
389.

Trong tiêm truyền, bơm tiêm và các dụng cụ phải tuyệt đối ...............vô khuẩn...

390.

Trong tiêm truyền, sát khuẩn phải theo nguyên tắc ...ly..... tâm

391.

Tiêm trong da chỉ dùng cho các loại thuốc có phân lượng nhỏ...0.1... ml như để tiêm vacxin,

thử phản ứng BCG.
392.

Trong tiêm dưới da, kim tiêm chếch với mặt da một góc....30-45........

393.

Tiêm thuốc phải đảm bảo 2....nhanh..... 1.......chậm...

394.

Tai biến dị ứng của tiêm truyền từ nhẹ đến nặng gồm
A. .......ngứa....

B. Nổi mề đay
C. sốc phản vệ

395.

Tiêm tĩnh mạch có thể tiêm ở bất cứ vùng nào
A. Đúng

396.

Buộc dây garot trong tiêm tĩnh mạch phải cách vị trí tiêm chừng 5 -7 cm
A. Đúng

397.

B. Sai

Kim tiêm bắp có khẩu kính 0,8 - 1,2mm, đầu vát ngắn, chiều dài 30 - 40mm
A. Đúng

399.

B. Sai

Trong lấy mẫu xét nghiệm máu thì phải để hút máu xong mới tháo garo
A. Đúng@

398.

B. Sai


B. Sai

Trong quy tắc tiêm truyền, ba kiểm tra gồm :
- ................họ tên bn........
- ..........tiêm thuốc...............
- .......................liều thuốc...

400.

Trong quy tắc tiêm truyền, năm đối chiếu gồm:
- ................số giường.............
- ..........chất lượng thuốc.....................
- .............nhãn thuốc.....................
- Giờ tiêm
- Đường tiêm

401.

Trước khi tiêm một số thuốc có thể gây dị ứng, ta phải thử phản ứng thuốc bằng phương

pháp ............lẩy da...
402.

Trong thử phản ứng thuốc, kết quả đọc như sau:
+

: Khi nốt sẩn có đường kính .........<0.5..... (A)

+ + : Khi nốt sẩn có đường kính ........0.5-0.8......(B)

+ + +: Khi nốt sẩn có đường kính 0,8 - 1,2 cm
17


Điều dưỡng cơ bản

+ + + + : Khi nốt sẩn có đường kính > 1,2 cm
403.

Kể các tai biến đã được học của tiêm truyền:
- ...............đau vùng tiêm....................
- ........................nhiễm trùng hoặc abcess.............
- ...............hoại tử......................
- Vỡ tĩnh mạch, chèn ép mơ lân cận
- Tắc mạch do khơng khí
- Dị ứng

404.

Trong truyền tĩnh mạch , cơng thức tính số giọt/phút được tính như sau :
Số giọt/phút = .......số ml/h/3.......

405.

Vị trí tiêm trong da thường chọn ở .........vùng trước trong.... cẳng tay

406.

Tiêm dưới da thường áp dụng cho các thuốc dễ kích thích và .................hấp thị chậm...


407.

Trong tiêm bắp, mũi kim chếch với mặt da một góc từ 600 đến........90......

408.

Mục đích của tiêm truyền là hồi phục lại khối lượng máu mất
A. Đúng@

409.

B. Sai

Tuyệt đối không được trộn lẫn các thuốc để tiêm truyền
A. Đúng???

410.

B. Sai@

Tiêm dưới da dùng cho các thuốc có phân lượng nhỏ
A. Đúng

411.

B. Sai@

Tiêm bắp dùng cho các loại thuốc có trọng lượng lớn, ít tan
A. Đúng@


412.

B. Sai

CaCl2 chỉ có thể tiêm bắp
A. Đúng

413.

B. Sai@

Trong thủ thuật tiêm truyền, sát khuẩn vùng tiêm theo nguyên tắc hướng tâm
A. Đúng

414.

B. Sai@

Bài tập tình huống:
Một bé trai 10 tuổi, vào viện vì sốt, đau khớp gối trái. Trẻ được chẩn đoán thấp khớp cấp và chỉ

định tiêm penicilline. Là một người điều dưỡng, khi tiêm cho bệnh nhân, phải đề phịng tai biến gì
xảy ra tức thì?
415.

Bài tập tình huống:
Bệnh nhân Nguyễn Văn A. 8tuổi , vào viện do đi cầu phân lỏng nhiều lần. Được bệnh phịng

chẩn đốn : Ỉa chảy cấp . Mất nước độ II . Trẻ nơn nhiều khơng uống được, có chỉ định chuyền dịch
NaCl 9 0 /00 250ml trong 4giờ . Tính số giọt cần truyền trong 1 phút.

A. 20 - 25 giọt/phút.

@

B. 30 - 35 giọt/phút.
C. 40 - 45 giọt/phút.
18


Điều dưỡng cơ bản

D. 50 - 55 giọt/phút
E. 60 - 65 giọt/phút.
416.

Kỹ thuật tiêm tĩnh mạch theo tuần tự nào sau đây được xem là đúng nhất:
A. Bộc lộ tĩnh mạch vùng định tiêm, buộc garô, sát khuẩn, hút thử và bơm thuốc.@
B. Buộc garô, bộc lộ tĩnh mạch vùng định tiêm, sát khuẩn, hút thử và bơm thuốc.
C. Bộc lộ tĩnh mạch vùng định tiêm, sát khuẩn, buộc garô, hút thử và bơm thuốc.
D. Sát khuẩn, buộc garô, bộc lộ tĩnh mạch vùng định tiêm, hút thử và bơm thuốc.
E. Tất cả các câu trên đều sai.

417.

Cần truyền 500ml dịch trong thời gian 2 giờ thì tốc độ truyền là:
A. 60 - 65 giọt/phút. .
B. 70 - 75 giọt/ phút.
C. 80 - 85 giọt/phút@
D. 90 - 95 giọt/phút
E. 96 - 100giọt/ phút


418.

Năm đối chiếu khi tiêm truyền gồm có, NGOẠI TRỪ:
A. Nhãn thuốc.
B. Liều thuốC.@
C. Chất lượng thuốc
D. Số giường
E. Đường tiêm, giờ tiêm.

419.

Kim tiêm trong da có:
A. Đầu vát ngắn, chiều dài từ 1.0 - 1.5cm.
B. Đầu vát dài, chiều dài từ 1.0 - 1.5 cm
c. Đầu vát dài, chiều dài từ 1.5 - 2.0 cm.
D. Đầu vát ngắn, chiều dài từ 1.5 - 2.0cm.
E. Đầu vát ngắn, chiều dài từ 2.0 - 2.5 cm.

420.

Các trường hợp đang sử dụng thuốc, hoặc bị bệnh sau, có thể làm kết quả thử phản ứng thuốc

khác trở thành âm tính, NGOẠI TRỪ:
A. Kháng Histamin
B. Prednisolon.
C. Vitamin C

@


D. Depersolon.
E. Bị sởi
421.

Yêu cầu cần đạt được khi tiêm trong da, NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh nhân có cảm giác nặng tức ở vùng tiêm.
19


Điều dưỡng cơ bản

B. Bệnh nhân có cảm giác nặng.
C. Các lỗ chân lông không rộng ra.@
D. Đau ở vùng tiêm.
E. Vùng tiêm nổi sẩn
422.

Kết quả thử phản ứng thuốc dương tính (++) khi nổi sẩn có đường kính:
A. 0.2 - 0.4 cm
B. 0.5 - 0.8 cm @
C. 0.8 - 1.2 cm
D. 1.2 - 1.4 cm
E. 1.4 - 1.5 cm

423.

Kim tiêm bắp có:
A. Đường kính 0.8 - 1.2 mm, chiều dài 1 - 2 cm.
B. Đường kính 0.8 - 1.2 mm, chiều dài 3 - 4 cm.@
C. Đường kính 0.6 - 0.8 mm, chiều dài 3 - 4 cm.

D. Đường kính 0.6 - 0.8 mm, chiều dài 2 - 3 cm.
E. Đường kính 0.8 - 1.2 mm, chiều dài 5 - 6 cm.

424.

Quy tắc tiêm truyền cần được thực hiện:
A. Vô trùng.
B. Không được trộn lẫn nhiều thuốc với nhau.
C. Thử phản ứng với tất cả mọi thuốc
D. Câu A, B đúng.

@

E. Câu A, B và C đúng.
425.

Kim tiêm dưới da có:
A. Đầu vát ngắn, đường kính 0.6 - 0.8mm.
B. Đầu vát dài, đường kính 0.6 - 0.8mm@
C. Đầu vát dài, đường kính 0.8 - 0.9mm.
D. Đầu vát ngắn, đường kính 0.8 - 0.9mm.
E. Đầu vát ngắn, đường kính 0.3 - 0.4mm.

426.

Kim tiêm tĩnh mạch có:
A. Khẩu kính 0.7 - 0.9 mm, chiều dài 2 - 3 cm.@
B. Khẩu kính 0.7 - 0.9 mm, chiều dài 4 - 5 cm.
C. Khẩu kính 0.5 - 0.6 mm, chiều dài 3 - 4 cm.
D. Khẩu kính 0.5 - 0.6 mm, chiều dài 2 - 3 cm.

E. Khẩu kính 0.8 - 1.2 mm, chiều dài 3 - 4 cm.

427.

Các tai biến có thể xẩy ra của tiêm truyền, NGOẠI TRỪ:
A. Đau vùng tiêm
20


Điều dưỡng cơ bản

B. Nhiễm trùng
C. Chảy máu
D. Hoại tử
E. Tắc mạch do mỡ@
428.

Trong tiêm dưới da, mũi kim tiêm phải :
A. Chếch với mặt da một góc 10 - 15 0, mặt vát ngửa lên trên
B. Chếch với mặt da một góc 10 - 15 0, mặt vát quay xuống dưới.
C. Chếch với mặt da một góc 30 - 45 0, mặt vát ngửa lên trên.@
D. Chếch với mặt da một góc 30 - 45 0, mặt vát quay xuống dưới
E. Chếch với mặt da một góc 60 - 90 0, mặt vát ngửa lên trên

21


Điều dưỡng cơ bản

CẤP CỨU NGỪNG HƠ HẤP, TUẦN HỒN

429.

Cách tiến hành ép tim ngoài lồng ngực:
A. Đặt bệnh nhân nằm ngửa trên một mặt phẳng cứng.
B. Cấp cứu viên quì một bên ngang đầu bệnh nhân.
C. Đặt bàn tay lên 1/3 dưới xương ức.
D. A, B, C đúng.
E. A, C đúng.@

430.

Chi tiết nào sau đây KHÔNG đúng với kỹ thuật tiến hành hà hơi thổi ngạt:
A. Làm thông đường hô hấp trên.
B. Nới rộng quần áo, thắt lưng, cravat.
C. Cấp cứu viên quì một bên ngang đầu bệnh nhân.
D. Cấp cứu viên thở một hơi thật dài rồi áp miệng mình vào miệng nạn nhân.@
E. Một tay đặt dưới cằm, đẩy cằm ra phía trước lên trên, tay kia đặt lên trán nạn nhân ngón trỏ
và ngón cái bịt mũi bệnh nhân khi thổi vào.

431.

Tần số thổi ngạt cho trẻ sơ sinh là:
A. 20 - 25 lần/phút
B. 30 - 40 lần/phút

@

C. 25 - 30 lần/phút
D. 40 - 50 lần/phút
E. 15 - 20 lần/phút

432.

Tần số ép tim ở trẻ em từ 1 đến 8 tuổi:
A. 60 - 70 lần/phút
B.100 - 110 lần/phút
C. 80 - 100 lần/phút@
D.100 - 120 lần/phút
E. 60 - 80 lần/phút

433.

(A) Ép tim ngoài lồng ngực phải được tiến hành ngay tức khắc, tại chỗ và liên tục. VÌ VẬY(B)

Trong khi tiến hành ép tim ngồi lồng ngực tay của cấp cứu viên không được nhấc rời khỏi lồng
ngực nạn nhân.
A. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả.
B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả.@
C. A đúng, B sai.
D. A sai, B đúng.
E. A sai, B sai.

22


Điều dưỡng cơ bản

434.

(A) Khi tiến hành ép tim ngoài lồng ngực cấp cứu viên phải đặt bàn tay trái lên 1/3 dưới xương


ức, các ngón tay hướng sang bên trái, tay phải úp lên mu bàn tay trái, hai tay duỗi thẳng. VÌ VẬY
(B) Phải đặt bệnh nhân nằm nghiêng trên một mặt phăng cứng.
A. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả.
B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả.
C. A đúng, B sai.@
D. A sai, B đúng.
E. A sai, B sai.
435.

(A) Tần số thổi ngạt ở người lớn từ 15- 20 lần/phút. VÌ VẬY (B) Khi cần thay đổi người khác

thì phải duy trì động tác, khơng được để gián đoạn.
A. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả.@
B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả.
C. A đúng, B sai.
D. A sai, B đúng.
E. A sai, B sai.
436.

(A) Khi tiến hành thổi ngạt cho nạn nhân cần phải làm thơng đường hơ hấp trên. VÌ VẬY (B)

Phải đặt bệnh nhân nằm ngữa, đầu nghiêng sang một bên.
A. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả.@
B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả.
C. A đúng, B sai.
D. A sai, B đúng.
E. A sai, B sai.
437.

Câu nào sau đây SAI:

A. Ép tim ngoài lồng ngực phải được tiến hành ngay tức khắc, tại chỗ và liên tục.
B. Trong khi tiến hành ép tim ngồi lồng ngực tay của cấp cứu viên khơng được nhấc rời khỏi
lồng ngực của nạn nhân.
C. Đối với trẻ em từ 1 đến 8 tuổi chỉ cần dùng một tay để ép tim ngoài lồng ngực từ 100 - 120
lần/phút.@
D. Trong khi cấp cứu ngừng tuần hoàn phải theo dõi sắc mặt, mạch và đồng tử của nạn nhân.
E. Khi tim đập trở lại, toàn trạng ổn định, cho bệnh nhân nằm thoải mái, đắp ấm và tiếp tục theo
dõi mạch nhịp thở của nạn nhân.

438.

Chọn câu ĐÚNG khi tiến hành làm thông đường hô hấp trên:
A. Đặt bệnh nhân nằm ngửa, đầu nghiêng sang một bên.
B. Dùng ngón tay trỏ cuốn gạc móc đờm dãi, lấy hết dị vật, răng giả nếu có.
C. Nới rộng quần áo, thắt lưng...
D. Kê gối dưới lưng để đầu ngửa ra phía sau.
23


Điều dưỡng cơ bản

E. A, B đúng@
439.

Tần số ép tim đối với trẻ sơ sinh:
A. 80 -100 lần/phút.

B. 100 - 120 lần/phút.@

C. 90 - 100 lần/phút.


D. 60 - 80 lần/phút.

E. 70 - 90 lần/phút.
440.

Tần số thổi ngạt đối với người lớn:
A. 10 -15 lần/phút.

B. 15 - 20 lần/phút.@

C. 20 -25 lần/phút.

D. 25 - 30 lần/phút.

E. 35 - 40 lần/phút.
441.

Tần số ép tim đối với người lớn:
A. 80 - 100 lần/phút.

B. 100 - 120 lần/phút.

C. 60 - 80 lần/phút.@

D. 90 - 100 lần/phút.

E. 50 - 60 lần/phút.
442.


Chọn câu ĐÚNG khi tiến hành phối hợp ép tim và thổi ngạt một người:
A. Cứ 4 lần thổi ngạt thì ép tim 15 lần.
B. Cứ 2 lần thổi ngạt thì ép tim 15 lần.@
C. Cứ 2 lần thổi ngạt thì ép tim 25lần.
D. Cứ 4 lần thổi ngạt thì ép tim 25 lần.
E. Cứ 3lần thổi ngạt thì ép tim 25 lần.

443.

Mục đích của cấp cứu bệnh nhân ngừng hơ hấp ngừng tuần hồn là để ngăn chặn sự thiếu oxy

não, để duy trì sự thơng khí và tuần hồn máu một cách đầy đủ.
A. Đúng@
444.

B. Sai

Trước khi tiến hành ép tim ngoài lồng ngực phải đặt bệnh nhân nằm nghiêng trên một mặt

phẳng cứng.
A. Đúng
445.

B. Sai@

Ép tim ngoài lồng ngực cần phải được tiến hành ngay tức khắc, tại chỗ và liên tục.
A. Đúng@

446.


B. Sai

Trước khi tiến hành thổi ngạt cần phải làm thông đường hô hấp trên.
A. Đúng@

447.

B. Sai

Đối với trẻ nhỏ khi tiến hành thổi ngạt cần thổi với nhịp chậm hơn người lớn.
A. Đúng

B. Sai@

ÉP TIM NGOÀI LỒNG NGỰC PHẢI QUAN SÁT
a. sắc mặt ha đồng tử
b. ha mạch đồng tử
c. mạch nhiệt ha
d. sắc mặt mạch đồng tử@
24


Điều dưỡng cơ bản

e. mạch huyết áp sác mặt

25



×