Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 8 đầy đủ 3 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.23 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: Tiết :1. Ngày soạn:. Ngày dạy:. Lớp:. Chương 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC §1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I / MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - Kĩ năng: Kỹ năng thu gọn đơn thức nhanh khi làm bài tập.Biết vận dụng quy tắc linh hoạt để giải toán. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II / CHUẨN BỊ: -Thầy: Giáo án, phấn màu. -HS : Ôn phép nhân phân phối với phép cộng đơn thức, đa thức . III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: GV nắm sĩ số, tình hình học tập và cán bộ lớp. 2. Kiểm tra: GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS. Nêu một số yêu cầu để phục vụ cho việc học Toán ở lớp 8. 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy Giới thiệu bài mới GV giới thiệu sơ lược về chương trình Đại số 8. Cho HS nhắc lại: +Quy tắc nhân một số với một tổng, ghi dưới dạng công thức(GV ghi ở góc bảng). +Quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: xm.xn =? +Quy tắc nhân các đơn thức? Muốn nhân một đơn thức với đa thức ta làm thế nào? GV giới thiệu bài mới. Qui taéc +Cho HS làm ?1 -Hãy cho một ví dụ về đơn thức? -Hãy cho một ví dụ về đa thức? -Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức? -Hãy cộng các kết quả tìm được. (Gọi HS trả lời miệng,GV ghi bảng đồng thời hướng dẫn cách ghi. +Qua bài tâp trên, cho biết: muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào? -GV giới thiệu quy tắc. - Gọi HS nhắc lại.. Hoạt động của Trò. Ghi bảng. +HS trả lời:.... a(b+c) = ab+ac + HS trả lời:... xm.xn = xm+n + HS trả lời.... HS thực hiện, chẳng hạn: +Đơn thức: 3x. +Đa thức: 2x2-2x+5. +HS thực hiện: nhân....., cộng... được kết quả: 3x(2x2-2x+5) = =3x.2x2+3x.(2x)+3x.5 =6x3-6x2+15. 1/Quy tắc: ?1: (SGK). +HS trả lời... HS nhắc lại quy tắc.. Lop8.net. * Quy tắc : (SGK T4).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Áp dụng +Hãy áp dụng quy tắc để tính 2 tích sau: (-5x2) (2x3- x + ) 5 -Gọi một đại diện lên bảng -GV kiểm tra vài nhóm -Gọi HS nhận xét +GV: Dựa vào định nghĩa đa thức và bài tập trên,ta có thể diễn đạt nội dung quy tắc trên như sau: A.(B+C) = A.B +A.C +Cho học sinh làm ?2 -Gọi HS nhận dạng biểu thức. -Ta thực hiện nhân như thế nào? - Cho 1 HS lên bảng làm. -HS thực hiện nhóm.. -Một đại diện nhóm lên bảng Các nhóm nhận xét bài giải - HS: lắng nghe. 2/Áp dụng: Ví dụ: làm tính nhân: 2 (-5x2)(2x3- x + ) 5 =(-5x2)2x3+(-5x2) (-x) 2 +(-5x2) 5 = -10x5+5x3-2x2 ?2: (SGK) 1 2 1   3 3  3 x y  x  xy .6 xy 2 5  . -HS:... nhân đơn thức với đa thức -HS:...sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân, như vậy ta đã nhân đơn thức với đa thức -HS lên bảng làm: 1 2 1   3 3  3 x y  x  xy .6 xy  2 5   +GV xem một số bài làm của HS sau đó nhận xét và sửa sai 3 x 3 y.6 xy 3  1 x 2 .6 xy 3  1 xy.6 xy 3 2 5 6 (nếu có) (kq:18x4y4-3x3y3+ 6 5  18 x 4 y 4  x 3 y 3  x 2 y 4 2 4 5 xy) +GV lưu ý: cách nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với -HS nhận xét:... đơn thức là như nhau. Ta có: A.(B+C) = (B+C).A +Cho học sinh làm ?3 -HS: đọc đề. -Gọi HS đọc đề. ?3: (SGK) a) Diện tích mảnh vườn được tính -Gọi HS thực hiện yêu cầu 1 theo x và y như sau: (nếu HS không thực hiện được, cho HS nhắc lại công thức tính S S= [(5 x  3)  (3 x  y )].2 y hình thang) 2 = (8x+3+y).y -Gọi HS thực hiện yêu cầu tiếp S = 8xy+3y+y2 theo. b) Nếu x = 3 m; y = 2 m thì S của mảnh vườn là: 8.3.2+3.2+22=...= 58(m2) -HS trả lời:... Viết biểu thức, áp dụng nhân đơn thức với đa thức, rồi thu gọn. +GV: Bài tập ?3 có dạng tính * Thay Giá trị của x và y vào biểu giá trị của biểu thức. thức đã thu gọn rồi tính Ta đã thực hiện thế nào? 4. Củng cố:. 2 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của Thầy +GV cho HS làm 1c (SGK). Hoạt động của Trò - HS lên bảng thực hiện:  1  4 x 3  5 xy  2 x   xy   2  5   2x 4 y  x 2 y 2  x 2 y 2. . Ghi bảng * BT1C (SGK t5). . * BT3a (SGK t5). +GV cho HS làm bài 3a(SGK) Hướng dẫn: thực hiện phép - HS lên bảng thực hiện nhân, thu rồi rồi tìm x. 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30 -Gọi HS lên bảng. 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30 15x = 30 -GV nhận xét , sửa sai. x =2 5. Hướng dẫn tự học : - Học thuộc quy tắc. - Giải các bài tập: 4, 5, 6 (SGK) - BTLT: Tính giá trị của biểu thức:P(x)= x7-80x6+80x5-80x4+….+80x+ 15 với x =79 IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 3 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần: Tiết 2. Ngày soạn:. Ngày dạy:. Lớp:. §2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức . - Kĩ năng: HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.HS được phát triển tư duy, năng lực khái quát hóa. - Thái độ: HS được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, kiên trì, vượt khó. II. CHUẨN BỊ: -Thầy: Giáo án, bảng phụ ghi đề bài, ghi các bước nhân đa thức và ghi đề ?3. -HS: Ôn quy tắc nhân đơn thức với đa thức, giải bài tập về nhà. Đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: Nắm sĩ số HS, ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của Thầy GV gọi 1 HS lên bảng ? -Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - Áp dụng giải bài tập 1 a 1 (kq: a) 5x5-x3- x2 2 - GV nhận xét bài làm của HS và cho điểm.. Hoạt động của Trò 1 HS lên bảng: - Phát biểu quy tắc như SGK - Áp dụng 1  x 2  5x 3  x   2  1  5x 5  x 3  x 2 2. 3. Bài mới: GV giới thiệu bài: Ở tiết học trước ta đã biết cách nhân đơn thức với đa thức vậy còn nhân đa thức với đa thức thì phải làm thế nào ta sẽ cùng nhau nghiên cứu Quy tắc nhân trong tiết học này. Hoạt động của Thầy Quy taéc +GV hướng dẫn HS thực hiện ví dụ: Cho hai đa thức x-2 và 5x2+2x-1 -Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2 với từng hạng tử của đa thức 5x2+2x-1 (thực hiện 2 bước) -Hãy cộng các kết quả tìm được GV nhắc nhở HS chú ý dấu của các hạng tử +GV: Ta nói đa thức 5x3-8x25x+2 là tích của đa thức x-2 và đa thức 5x2+2x-1 -Qua ví dụ trên, hãy cho biết muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào? Rồi GV giới thiệu quy tắc. -Gọi HS nhắc lại quy tắc. -GV lưu ý HS tích của hai đa thức là một đa thức . + Cho HS làm ?1. Hoạt động của Trò HS lắng nghe và làm theo hướng dẫn của GV -Cả lớp cùng thực hiện. -HS đứng tại chỗ trả lời miệng. -Một HS trả lời miệng. Nội dung bài 1/Quy tắc: a)Ví dụ: (x-2) (5x2+2x-1) = x(5x2+2x-1)-2(5x2+2x-1) =5x3+2x2-x-10x2 -4x + 2 =5x3-8x2-5x+2.. -HS trả lời:.... b)Quy tắc: (xem SGK trg 7) * NX: (SGK) ?1 (SGK t7) -Hai HS nhắc lại quy tắc. -HS lên bảng trình bày:. 4 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV gọi 1 HS lên bảng trình bày và xem vài bài làm của HS còn lại, sau đó nhận xét và sửa sai nếu có. -GV lưu ý HS có thể rút bớt bước nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất với đa thức thứ hai + GV giới thiệu phần chú ý: -GV đưa bàng phụ ghi phép toán trên bảng và hướng dẫn HS thực hiện nhân hai đa thức đã sắp xếp. -Em nào có thể phát biểu cách nhaân 2 đa thức qua ví dụ trên? -GV: Đây chính là cách nhân hai đa thức đã sắp xếp. -Cho HS nhắc lại cách trình bài theo SGK Aùp duïng +Cho HS làm ?2. -Cho HS giải bài theo nhóm, yêu cầu giải câu a) theo 2 cách, mỗi dãy thực hiện 1 cách. -Gọi 2 đại diện lên bảng, GV kiểm tra một số nhóm. -Cho HS nhận xét, sửa sai. -Cho HS giải bài b) *Lưu ý HS ở bài này đa thức chứa nhiều biến, nên không nên tính theo cột dọc. -Gọi 1HS lên bảng -GV kiểm tra một số nhóm. Cho HS nhận xét, sửa sai. +Cho HS làm ?3 -Gọi HS đọc đề. -Gọi HS viết biểu thức tính S hình chữ nhật *GV lưu ý HS thu gọn biểu thức. -Gọi 1 HS tính S khi: x = 2,5m và y = 1m. *GV lưu ý, nên viết x = 2,5 = 5 khi thay vào tính sẽ đơn 2 giản hơn. 4. Củng cố: Hoạt động của Thầy Củng cố: Cho HS làm bài tập 7. . . 1  3  xy  1 x  2 x  6 2  1  x 4 y  x 2 y  3 xy  x 3  2 x  6 2. *Chú ý: Khi nhân các đa thức một biến ta sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến rồi thực hiện theo cột dọc. -Cách thực hiện: (Xem SGKtrg 7). -HS trả lời:.... HS đọc SGK:.... 2/ Áp dụng: -HS thực hiện theo nhóm. ?2: (SGK) -2 đại diện lên bảng giải câu a theo 2 -Làm tính nhân: cách. a)(x+3)(x2+3x-5) =... -HS nhận xét bài làm của bạn. = x3+6x2+4x-15 -HS làm bài vào vở. -HS lên bảng thực hiện.. b) (xy-1) (xy+5) = ... = x2y2+4xy-5.. -HS nhận xét bài làm của bạn.. -HS lên bảng thực hiện. -Thực hiện ?3 a)Biểu thức tính S hình chữ nhật là: (2x+y) (2x-y) =... = 4x2-y2 b) Khi x = 2,5m và y = 1m thì S hình chữ nhật là: 5 4.( )2-12=25-1 =24m2. 2. Hoạt động của Trò -HS làm bài.. -GV sửa sai, trình bày bài giải hoàn -HS làm bài vào vở. 5 Lop8.net. Nội dung bài.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> (kq:7a) x3- 3x2+3x -1 7b) –x4+7x3-11x2 +6x-5 kết quả suy từ câu b) x4-7x3+11x2-6x+5.. chỉnh.. 5. Hướng dẫn tự học Hoạt động của Thầy. Thực hiện theo quy tắc Ta thực hiện phép nhân sau đó thu gọn rồi thế từng giá trị vào tính (có thể sử dụng máy tính bỏ túi) - GV hỏi: Giá trị của biểu thức ko phụ thuộc vào giá trị của biến khi nào ? GV: Vậy ta phải làm thế nào. Hoạt động của Trò. HS lắng nghe và ghi vào vỡ. Nội dung bài. BT8 BT9 SGK/8. HS: Khi ta thu gọn không BT11 SGK/8 còn biến bữa HS: Ta thực hiện phép nhân rồi thu gọn nếu không còn biến x nữa thì ta đã chừng minh xong. Chuẩn bị chu đáo tiết tới luyện tập IV: RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. 6 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần: Tiết 3. Ngày soạn:. Ngày dạy:. Lớp:. LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức;biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi làm toán nhân II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Hình vẽ sẵn, phấn màu. - HS: Bài tập về nhà, đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1) Ổn định: ổn định, nắm sĩ số HS 2). Kiểm tra: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò GV: Gọi 2 HS lên bảng làm BT 8/8 SGK câu HS1: a,b  2 2 1   x y  xy  2 y x  2 y  - Cho HS nhận xét bài làm của bạn. 2   - Cho HS phát biểu hai quy tắc (nhân đơn thức 1 với đa thức, nhân đa thức với đa thức)  x 3 y 2  2 x 2 y 3  x 2 y  xy 2  2 xy  2 y 2 2 - GV nhấn mạnh các sai lầm thường gặp của HS2: HS như dấu, thực hiện xong không rút gọn . . . (x2 – xy + y2)(x + y) = x3 + x2y – x2y – xy2 + - Cuối cùng GV nhận xét và cho điểm. xy2 + y3 = x3 + y3 3) Tổ chức luyện tập: Hoạt động của Thầy +Cho HS giải bài 10 .Gọi hai HS lên bảng giải các bài tập 10a) và 10b) .Cho HS nhận xét .GV nhấn mạnh các sai lầm thường gặp như dấu, thực hiện xong không rút gọn.... Hoạt động của Trò Nội dung bài - 2 HS lên bảng trình bày. Bài 10/8. - HS còn lại làm bài vào tập và .Thực hiện phép theo dõi bạn làm để nhận xét. tính: a/ )(x2-2x+3)(1/2x-5) a)(x2-2x+3)(1/2x-5) = 1/2x3-5x2-x2+10x+3/2x-15 =... 23 23 = 1/2x3-6x2+ x-15 =1/2x3-6x2+ x-15 2 2 2 2 2 2 b/ (x -2xy+y )(x-y) b) (x -2xy+y )(x-y) = x3-x2y-2x2y+2xy2+xy2-y3 =... 3 2 2 3 = x -3x y+3xy -y =x3-3x2y+3xy2-y3. +Cho HS giải bài 11 .Hãy nêu cách giải bài toán: “CM giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến”? (Lưu ý HS ta đã gặp ở lớp 7) .Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.. .HS trả lời:... Bài 11/8 ...kết quả sau khi rút gọn Ta có: không còn chứa biến. (x-5)(2x+3)-2x(x3) +x+7 =... .Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp =-8 Vậy giá trị biểu làm vào vở. (x-5)(2x+3)-2x(x-3) +x+7 thức đã cho không 2 2 Cho HS nhận xét, GV sửa sai . = 2x +3x-10x-15-2x +6x+x+7 phụ thuộc vào giá -Nhấn mạnh: áp dụng các quy tắc = 8 trị của biến. nhân đơn thức, đa thức rồi thu gọn HS nhận xét bài làm của bạn biểu thức, kết quả thu 7 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cho HS làm bài 14/8 sgk. Đọc đề. -Hãy viết dạng tổng quát của 3 số chẳn liên tiếp? (HS thường quên a thuộc N, GV bổ sung). -Hãy viết BTĐS chỉ mối quan hệ tích hai số sau lơn hơn hai số đàu là 192 ? -GV: Tìm được a, ta sẽ tìm được 3 số cần tìm , hãy tìm a ? -Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. -Vậy 3 số cần tìm là những số nào?. -HS đọc đề.. Bài 14 trang8: + Gọi 3 số chẳng liên tiếp là 2a, 2a + -HS trả lời... 2, 2a+4 với a  N ..2a, 2a+2, 2a+4 với a thuộc N Ta có:(2a+2)(2a+4)-HS làm bài vào vở, 1HS trả 2a(2a+2)=192 lời.... ..... (2a+2)(2a+4)- 2a(2a+2)=192 a+1=24 -1HS lên bảng, cả lớp làm bài a =23 vào vở. Vậy ba số đó là 4a2+8a+4a+8-4a2-4a=192 46, 48, 50. 8a = 184 a = 23 -HS nhận xét... -HS đó là các số 46, 48, 50.. Cho HS làm bài 12/8. -HS làm bài trên phiếu học tập. -GV thu một số bài làm trên của HS để chấm. -GVnhận xét, sửa sai (nếu có). -Hãy nêu các bước giải bài toán “Tính giá trị biểu thức khi biết giá trị của biến”?. Bài 12/8 -HS làm bài trên phiếu .. HS:...gồm 2 bước: - Thu gọn biểu thức -Thay giá trị của biến vào BT rồi tính. 4. Củng cố: Nhận xét tình hình học tập qua tiết dạy, lưu ý một số sai lầm của HS thường mắt phải. 5. Dặn dò : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung bài. Ta thực hiện phép nhân sau đó HS lắng nghe và ghi vào vỡ thu rồi rồi tìm x. Bái tập 13 SGK/9. Ta thực hiện phép nhân theo quy tắc. Bài tập 15 SGK/9. Đọc trước bài 3 “Những hằng đẳng thức đáng nhớ” sau đó xem KQ của bài 15 và NX IV.RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần: Tiết 4. Ngày soạn :. Ngày dạy:. Lớp:. §3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: bình phương của một tống, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. - Kĩ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt tính nhanh nhẩm. - Thái độ: Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét đúng và chính xác. II.CHUẨN BỊ: Thầy: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi 3 hằng đẳng thức, bảng phụ ghi đề bài, vẽ hình 1 SGK/9 HS : BTVN. Đồ dùng học tập. Ôn lại bài cũ. Xem trước bài mới. III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: Nắm sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò. HS1: -Hãy phát biểu quy tắc nhân HS1: - Phát biểu như SGK hai đa thức? 1 1 ( x  y )( x  y ) -Giải bài tập 15a).(SGK) 2 2 1 2 1 1  x  xy  xy  y 2 4 2 2 1 2  x  xy  y 2 4. HS2: -Giải bài tập 15b) HS2: -Tính (a-b) (a+b) với a,b là hai số  1  1   x  y  x  y  bất kì. 2  2   1 1 1  x 2  xy  xy  y 2 2 2 4 1  x 2  xy  y 2 4 a  b a  b  a 2  b 2 3. Bài mới: Giới thiệu bài: - Không thực hiện phép nhân có thể tính tích trên một cách nhanh chóng hơn không? Hoạt động của Thầy Bình phöông cuûa moät toång. +HS làm ?1 -Cho HS tính (a+b) (a+b) -Rút ra. (a+b)2=?. Hoạt động của Trò -HS thực hiện: (a+b)(a+b)=..... =a2+2ab+b2. -HS: (a+b)2=a2+2ab+b2. +GV giới thiệu tổng quát với A, B là các biểu thức tuỳ ý: (A+B)2=A2+2AB+B2.(ghi bảng) và giới thiệu tên gọi Hằng đẳng thức. -GV dùng tranh vẽ sẵn (H1SGK),hướng dẫn HS nắm được ý 9 Lop8.net. Nội dung bài. 1.Bình phương của một tổng: Với A,B tuỳ ý, ta có: (A+B)2=A2+2AB+B2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> nghĩa hình học của công thức. -HS làm ?2 -Quay lại BT 15 .Xác định dạng,các biểu thức A,B.. -HS Phát biểu bằng lời:... -HS: Bài 15a) có dạng (A+B)2 với A=1/2x; B=y. .HS đối chiếu kết quả.. .Đối chiếu kết quả? +GV cho HS làm phần áp dụng. -Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả bài a). Yêu cầu giải thích cách làm. -Cho HS làm bài b,c trên phiếu học tập. -GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, kiểm tra một số em. -Cho HS nhận xét, GV sửa sai (nếu có). -GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, kiểm tra một số em. -Cho HS nhận xét, GV sửa sai (nếu có).. -HS trả lời:... .2HS lên bảng. HS thực hiện trên *.Áp dụng: phiếu học tập. a) Tính: (a+1)2=... .HS nhận xét... =a2+2a+1 b) x2+4x+4 .2HS lên bảng... =... =(x+2)2 c) 512=(50+1)2 .HS nhận xét... =502+2.50+1 =2601 2 301 =(300+1)2 =3002+2.300+1 =90601 -HS thực hiện: 2.Bình phương của một hiệu: ...=A2-2AB+B2 Với A,B tuỳ ý, ta có: (A-B)2=A2-2AB+B2. Bình phöông cuûa moät hieäu +Hãy vận dụng HĐT trên tính: [A+(-B)]2. *GV lưu ý HS: [A+(-B)]2 =(A-B)2 -GV giới thiệu hằng đẳng thức, cách gọi tên . *GV: ta cũng có thể tìm(A-B)2 bằng cách tính (A-B)(A-B) hãy tự thực hiện theo cách này và kiểm tra. -HS phát biểu bằng lời... +Cho HS làm ?4. .2HS thực hiện trên bảng. +Cho HS làm phần áp dụng. .Gọi 2 HS tính 2 câu a,b.Cả lớp theo .HS nhận xét... dõi để nhận xét.. +Áp dụng: a) Tính: (x-1/2)2=x2-2.x.1/2+ +(1/2)2=x2-x+1/4 b) (2x-3y)2= .Yêu cầu HS giải thích cách thực hiện -1HS lên bảng, cả lớp làm vào =(2x)2-2.2x.3y+(3y)2 vở, nhận xét. =4x2-12xy+9y2 các bài tập trên. ``` .Gọi 1 HS tính câu c. Hiệu của hai lập phương: 3) Hiệu của hai lập phương: +Cho HS xem lại kết quả bài tập kiểm tra miệng, rút ra: Với A,B tuỳ ý, ta có: 2 2 a -b =(a+b)(a-b) .GV giới thiệu tổng A2-B2=(A+B)(A-B) quát với Avà B là các biểu thức tuỳ ý. -GV ghi HĐT lên bảng và giới thiệu tên gọi. +Cho HS làm ?6. -HS phát biểu bằng lời.... +Cho HS làm phần áp dụng. -Gọi 2HS làm các bài a,b.Yêu cầu giải thích cách làm, xác định A,B. -Cả lớp tính nhanh câu c) .GV gọi HS đọc kết quả và giải thích cách tính. -Cho HS quan sát đề bài ?7 trên bản phụ. Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.. -HS làm bài vở nháp. .1HS trả lời miệng. -HS trả lời .Đức và Thọ đúng .Sơn rút ra được HĐT: 10 Lop8.net. +Áp dụng: a) Tính: (x+1)(x-1)=x2-1. (x-2y)(x+2y) =x2-(2y)2=x2-4y2 c) Tính nhanh: 56.64=(60-4)(60+4) =602-42.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -GV chốt lại các HĐT vừa học và các (A-B)2=(B-A)2 vận dụng của nó vào việc giải bài tập. 4. Củng cố: Hoạt động của Thầy. - GV yêu cầu * Gợi ý: 1/ Đức và Thọ ai đúng? 2/ Sơn rút ra được HĐT? - Cho HS làm các bài tập Sgk (tr11) * Gợi ý: xác định giá trị của A,B bằng cách xem A2 = ?  A B2 = ? B. Yêu cầu HS nhận xét. Hoạt động của Trò. - HS đọc ?7 (sgk trang 11) - Trả lời miệng: … - Kết luận: (x –y)2 = (y –x)2 - HS hợp tác làm bài theo nhóm - Mỗi em tự trình bày bài làm của mình 16b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2 c/ 25a2+4b2–20ab = (5a2b)2 - Nhận xét bài làm của bạn. 5. Dặn dò : -Học thuộc các hằng đẳng thức 1,2,3 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò - Học thuộc lòng hằng đẳng thức chú ý - HS nghe dặn dấu của hằng đẳng thức - Bài tập 16 trang 8 Sgk * Áp dụng HĐT 1+2 - Bài tập 17 trang 11 Sgk * VT: Áp dụng HĐT 1 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 VP: Nhân đơn thức với đa thức (A-B)2 = A2 –2AB+ B2. =3600-16 =3584. Nội dung bài. Bài tập ?7 + Cả Đức và Thọ đều đúng + HĐT : (A-B)2 = (BA)2. Bài Tập 16(bc), 16b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2 c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2. Nội dung bài. Bài tập 16 trang 11 Sgk Bài tập 17 trang 11 Sgk. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. 11 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần: Tiết 5. Ngày soạn :. Ngày dạy:. Lớp:. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu , hiệu hai bình phương. - Kĩ năng: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán. - Thái độ: Phát triển tư duy logic , thao tác phân tích , tổng hợp. II.CHUẨN BỊ: Thầy: Giáo án. Phiếu HT. Bảng phụ. HS : Ôn bài cũ + làm BTVN. III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1)Ổn định 2) Kiểm tra: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung bài - Treo bảng phụ – đề kiểm tra - Một HS lên bảng, còn 1/ Viết ba HĐT đã học lại chép đề vào vở và làm - Kiểm vở bài làm ở nhà (3HS) (6đ) bài tại chỗ. 2/ Viết các bthức sau dưới - Cho HS nhận xét a) (x+1)2 dạng bình phương 1 tổng b) (5a-2b)2 (hiệu) (4đ) - GV đánh giá cho điểm - Nhận xét bài làm ở a. x2 +2x +1 bảng b. 25a2 +4b2 –20ab - Tự sửa sai (nếu có) 3) Luyeän taäp: Hoạt động của Thầy +Cho HS giải bài tập 16 -Gọi 2 HS lên bảng -Cả lớp theo dõi ,nhận xét -GV nhận xét , sửa sai (nếu có). Hoạt động của Trò -HS1 giải bài a -HS1giải bài d. + Cho HS làm bài 18 -Gọi 1 HS lên bảng -GV giúp 1 số HS yếu nhận dạng hằng đẳng thức ở mỗi bài , xác định A và B – tìm được hạng tử phải tìm -Gọi HS nêu đề bài tương tự , 1 HS khác điền vào chỗ trống . - GV mở rộng : cho các đề bài. a) ...-12xy +... = (3x- ...)2 b) .... + 3x + ....= (x+...)2 c) ... +8xy + ... = (...+...)2 . Gọi HS đứng tại chỗ trả lời , GV ghi bảng. . Ở câu c ta còn cách điền nào khác.. -1HS lên bảng - Cả lớp theo dõi nhận xét. -1HS cho đề , HS khác điền vào chỗ trống - HS trả lời HS : c1)x2 + 8xy + 16y2 =(x+4y)2 c2)4x2+8xy+4y2 2 =(2x+2y). 12 Lop8.net. Nội dung bài 1) Bài 16/11 a/ x2 +2x +1 = (x+1)2 d/ x2 –x +1/4 =x2 – 2.x.1/2 + (1/2)2 =(x-1/2)2 2)Bài 18: Khôi phục các hằng đẳng thức: a) x2+6xy+...=(...+3y)2 x2+6xy+9y2 =(x+3y)2 b) ...-10xy +25y2 = (...-...)2 x2-10xy+25y2=(xy)2 Bài tập thêm : Kết quả: a)9x2-2xy+4y2=(3x2y)2 b)x2+3x+9/4 =(x+3/2)2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> +Cho HS giải bài 17 -GV ghi đề : CM rằng : (10a+5)2= 100a . (a+1)+25 -Hãy nêu cách chứng minh (GV ghi bảng , sửa sai nếu có) -Vận dụng kết quả trên để tính: 252 =? 352 =? 2 65 =? 852 =?. HS trả lời HS trả lời nhanh 252 = 625 352 = 1225 652 = 4225 852 = 7225. +Cho HS giải bài 20 . GV ghi đẳng thức : x2+2xy+4y2 =(x+2y)2 . Kết quả trên là đúng hay sai , giải thích . GV lưu ý HS : đây là trường hợp nhầm lẫn mà HS thường mắc phải. HS suy nghĩ trả lời. +Cho HS giải bài 23 . GV ghi đề : c/minh rằng : (a+b)2 = (a-b)2 +4ab (a-b)2= (a+b)2- 4ab . Cho HS làm theo nhóm . Gọi 2 đại diện lên bảng giải , GV kiểm tra 1 số nhóm . Cho HS nhận xét , GV đánh giá , sửa sai(nếu có) . Để c/minh A=B có những cách nào ? -Gọi HS tính phần áp dụng , GV ghi bảng -Với bài tập trên ta thấy nếu biết tổng (hiệu) và tích ta sẽ tìm được hiệu (tổng) của 2 số đó – ta sẽ tìm được 2 số đã cho -Các công thức đã được c/minh ở trên cho ta mối liên hệ giữa bình phương của 1 tổng và bình phương của 1 hiệu , sau này còn có ứng dụng trong việc tính toán , c/minh đẳng thức. .Cho HS làm nhanh bài 22 trên phiếu học tập. . GV thu , chấm nhanh 1 số HS.. 3)Bài 17 : Ta có : 100a.(a+1) +25 =100a2+100a+25 =(10a)2 +2.10a.5 +52 =(10a+5)2. 4) Bài 20 : Cách viết : x2+2xy+4y2=(x+2y)2 là sai Vì : (x+2y)2=x2+2x2y +2y)2 =x2+4xy+4y2 5) Bài 23:. a)Ta có : (a-b)2+4ab .HS hoạt động nhóm =a2-2ab+b2+4ab . 2 đại diện lên bảng thực hiện =a2+2ab+b2 . HS nhận xét = (a+b)2 Vậy(a+b)2= (a-b)2+4ab b) . HS trả lời miệng (a+b)2 - 4ab C1: Nếu có 1 vế phức tạp , ta =a2+2ab+b2- 4ab =..... thu gọn vế phức tạp _ kết quả thu gọn chính là vế = (a-b)2 đơn giản. Vậy(a-b)2= C2: Nếu có (a+b)2- 4ab A-B=C thì A=B Áp dụng C3: Nếu có a)Với a+b=7, a.b=12 A=C thì (a-b)2=72-4.12=1 C=B thì A=B b)Với a-b=20,a.b=3 thì .HS làm bài trên phiếu học tập (a+b)2=202+4.3=412. . Kết quả: a)1012=(100+1)2 =...=10201 b)1992=(200-1)2 =...=39601 c)47.53=(503)(50+3) =...=2491. 4. Củng cố: 13 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nêu nhận xét ưu khuyết điểm của HS qua giờ luyện tập 5. Dặn dò: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung bài - Xem lại lời giải các bài đã giải. - Bài tập 22 trang 11 Sgk Bài tập 22 trang 12 Sgk * Tách thành bình phương của một (A + B)2 = A2 + 2AB + tổng hoăc hiệu B2 - Bài tập 24 trang 11 Sgk (A-B)2 = A2 –2AB+ B2 Bài tập 24 trang 12 Sgk * Dùng HĐT - Bài tập 25 trang 11 Sgk - HS nghe dặn và ghi chú Bài tập 25 trang 12 Sgk vào vở * Tương tự bài 24 IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. 14 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần: Tiết 6. Ngày soạn :. Ngày dạy:. Lớp:. §4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm được các hằng đẳng thức : Lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu. - Kĩ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán , cẩn thận. II.CHUẨN BỊ: Thầy: Giáo án. Phấn màu HS : Giải bài tập về nhà. + Học thuộc các hằng đẳng thức (A+B)2 , (A-B)2 , A2 – B2 III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1) Ổn định: 2) Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung bài - Treo đề bài - Một HS lên bảng 1/ Viết 3 hằng đẳng thức - Gọi một HS lên bảng - HS còn lại làm vào vở bài (6đ) tập - Cho HS nhận xét ở bảng 2/ Tính : - Đánh giá cho điểm 1/ … = 9x2 – 6xy + y2 a) (3x – y)2 = … (2đ) 2/ … = 4x2 – ¼ b) (2x + ½ )(2x - ½ ) (2đ) 3) Bài mới: GV vào bài trực tiếp: ta đã học ba hằng đẳng thức bậc hai …Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về các hằng đẳng thức bậc ba Hoạt động của thầy Lập phương của 1 tổng : GV : Ta có thể rút gọn (a+b)(a+b)2 = (a+b)3 (a+b)3 = a3+3a2b+3ab3+b3 Với a,b là các số tuỳ ý , đẳng thức trên luôn đúng -Ta có đây là một hằng đẳng thức đáng nhớ nữa , GV giới thiệu bài mới - GV giới thiệu tổng quát với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có (A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3 . GV giới thiệu cách gọi tên hằng đẳng thức và ghi bảng. . Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời -Cho HS thực hiện phần áp dụng . HS làm bài vào vở . Gọi 2 HS lên bảng tính . Yêu cầu HS trình bày cách làm sau khi giải , xác định rõ A,B trong cách áp dụng . GV nhận xét , sửa sai (nếu có) Lập phương của một hiệu: - Cho HS làm bài 23 Tính [a+(-b)]3 (với a,b là các số tuỳ ý ) . HS làm trên phiếu học tập. Hoạt động của trò. Nội dung bài 4)Lập phương của 1 tổng : Với A, B tuỳ ta có: (A+B)3 = A3+3A2B+3AB3+B3 (4). - HS phát biểu bằng lời - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng a) A=x , B =1 b) A=2x , B =y. *Áp dụng : a) Tính : (x+1)3 = =x3+3x21+3x.13+13 =x3+3x2+3x+1 b)Tính : (2x+y)3 = (2x)3+3.(2x)2y + 3.2x.y2+y3 =8x3+12x2y+6xy2+y3. 5)Lập phương của một hiệu: . HS làm trên phiếu học tập 15 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> . Gọi 1 HS lên bảng thực hiện , GV kiểm tra 1 số HS. . HS đối chiếu với bài làm của mình và cho nhận xét. . Cho HS nhận xét . Ta có : a+(-b) = a-b . HS trả lời ... 3 (a-b) = ? . GV giới thiệu tổng quát với A,B tuỳ ý và cách gọi tên hằng đẳng thức . - Hãy phát biểu hằng đẳng thức (5) bằng lời. - Cho HS làm phần áp dụng . Cả lớp cùng làm bài a,b : gọi 2HS lên bảng giải , yêu cầu trình bày cách giải , xác định A,B. . GV lưu ý HS thường xác định B sai VD: a) B= -1/3 b) B= -2y. . HS thực hiện câu c trên phiếu học tập của nhóm . . GV kiểm tra kết quả của các nhóm . Chọn 1 đại diện nhóm trình bày bài giải của nhóm . . Cho HS nhận xét.. Với A,B tuỳ ý , ta có (A-B)3 = A3-3A2B+3AB2-B3 (5). . HS phát biểu bằng lời . Cả lớp cùng làm . 2 HS lên bảng giải a) A=x , B= 1/3 b) A=x , B= 2y. *Áp dụng : a)Tính: (x-1/3)3 =x3-3.x2.1/3 +3.x.(1/3)2+(1/3)3 = x3-x2+x/3+1/27 b)Tính: (x-2y)3 =x3-3.x2.2y3 +3.x.(2y)2+(2y)3 =x3-6x2y+12xy2+8y3. - HS thực hiện theo nhóm trên phiếu h tập. .1 đại diện nhóm trình bày bài giải . Các nhóm so sánh kết quả ,nhận xét Kq : 1),3) đúng 2),4),5) Sai Nhận xét: (A-B)2 = (B-A)2 (A-B)3 = -(B-A)3. 4. Củng cố: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung bài . Cho HS nhắc lại các HĐT đã học . GV lưu ý HS về sự xđ dấu trong . HS trả lời. HĐT (a-b)3; khắc sâu cho HS : dấu âm đứng trước luỹ thừa bậc lẻ của b 5. Dặn dò Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung bài - Học bài: viết công thức bằng các chữ Bài tập 26 trang 12 Sgk tuỳ ý, rồi phát biểu bằng lời. - HS nghe dặn và ghi chú vào vở - Bài tập 26 trang 12 Sgk Bài tập 27 trang 12 Sgk * Áp dụng hằng đẳng thức 4,5 - Bài tập 27 trang 12 Sgk Bài tập 28 trang 12 Sgk 3 * Tương tự bài 26 (A+B) = - Bài tập 28 trang 12 Sgk A3+3A2B+3AB2+B3 (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 * Tương tự bài 26 IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Tuần: Ngày soạn : Ngày dạy: Lớp: Tiết 7 16 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) I.MỤC TIÊU: - KiẾn thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai Lập phương, hiệu hai lập phương. - Kĩ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong làm toán. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu HS: Học thuộc bài cũ + giải bài tập về nhà III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung bài - Treo đề bài - Một HS lên bảng 1/ Viết 3 hằng đẳng thức (6đ) - Gọi một HS lên bảng - HS còn lại làm vào vở bài tập 2/ Tính : - Cho HS nhận xét ở bảng 1/ … = 9x2 – 6xy + y2 a) (3x – y)2 = … (2đ) - Đánh giá cho điểm 2/ … = 4x2 – ¼ b) (2x + ½ )(2x - ½ ) (2đ) 3. Bài mới: GV vào bài trực tiếp: ta đã học ba hằng đẳng thức bậc hai … Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về các hằng đẳng thức bậc ba Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung bài. - Nêu ?1 , yêu cầu HS thực hiện. - HS thực hiện ?1 cho biết kết 6. Tổng hai lập phương: quả: Với A và B là các biểu 2 2 3 (a + b)(a – ab + b ) = … = a + thức tuỳ ý ta có: 3 3 - Từ đó ta rút ra a + b = b3 A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2) 3 3 2 2 ? A +B = (A+B)(A -AB+B ) - Với A và B là các biểu Qui ước gọi A2 – AB + B2 - HS phát biểu bằng lời … thức tuỳ ý ta có? là bình phương thiếu của - Yêu cầu HS phát biểu một hiệu A – B bằng lời hằng đẳng thức - GV phát biểu chốt lại: Tổng hai lập phương của - HS nghe và nhắc lại (vài lần) Ap dụng: hai bthức bằng tích của a) x3+8 = (x+8)(x2- 2x+ 4) tổng hai bthức đó với bình phương thiếu của b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + 1 hiệu hai bthức đo. - Ghi bảng bài toán áp - Hai HS lên bảng làm dụng a) x3+8 = (x+8)(x2- 2x+ 4) - GV gọi HS nhận xét và b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + 1 hoàn chỉnh - Nêu ?3 , yêu cầu HS thực hiện - Từ đó ta rút ra a3 - b3 = ? - Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có? - Nói và ghi bảng qui ước, yêu cầu - HS phát biểu bằng lời Hđt - GV phát biểu chốt lại: Hiệu hai lập phương của hai bthức bằng tích của hiệu hai bthức đó với bình phương thiếu của tổmg hai bthức đo.. -HS thực hiện ?3 cho biết kết quả: (a -b)(a2 + ab + b2) = … = a3 - b3 A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) - HS phát biểu bằng lời … - HS nghe và nhắc lại (vài lần). - Ba HS làm ở bảng (mỗi em một bài), còn lại làm vào vở a) (x –1)(x2+x+1) = x3 –1 17 Lop8.net. 7. Hiệu hai lập phương: Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có: A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) Qui ước gọi A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của một tổng A + B. Ap dụng: a) (x –1)(x2+x+1) = x3 –1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Treo bảng phụ (bài toán b) 8x3 –y3 = (2x)3 – y3 áp dụng), gọi 3HS lên bảng = (2x –y)(4x+2xy+y2) . c) (x +2)(x2 -2x + 4) = x3 - 23 = x3 – 8 - Nhận xét bảng sau khi làm xong - HS suy nghĩ, trả lời…. A3+B3 = (A+B)(A2-AB+B2). - HS theo dõi và ghi nhớ … - Cho HS so sánh hai công thức vừa học - GV chốt lại vấn đề 4. Củng cố: Hoạt động của thầy - Gọi HS lần lượt nhắc lại bảy hằng đẳng thức đã học (treo bảng phụ và mở ra lần lượt) - Khi A = x, B = 1 thì các công thức trên được viết dưới dạng như thế nào? - GV chốt lại và ghi bảng. b) 8x3 –y3 = (2x)3 – y3 = (2x – y)(4x+2xy+y2) c) (x +2)(x2 -2x + 4) = x3 23 = x3 – 8. A3-B3 = (A -B)(A2+AB+B2). Hoạt động của trò - HS thay nhau nêu các hằng đẳng thức đã học (A+B)2 = A2 + 2A + B2 (A –B)2 =A2 – 2A + B2 A2 – B2= (A +B)(A -B) (A +B)3=A3+3A2 B+3AB2+B3 (A -B)3 = A3 –3A2B+3AB2 –B3 A3 + B3 =(A +B)(A2 -AB +B2) A3 – B3 =(A – B)(A2+AB+B2). Nội dung bài - Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ: (A+B)2 = A2 + 2A + B2 (A –B)2 =A2 – 2A + B2 A2 – B2= (A +B)(A -B) (A +B)3=A3+3A2 B+3AB2+B3 (A -B)3 = A3 –3A2B+3AB2 –B3 A3 + B3 =(A +B)(A2 -AB +B2) A3 – B3 =(A –B)(A2+AB+B2). 5. Dặn dò: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Viết mỗi công thức nhiều - HS nghe dặn lần. - Diễn tả các hằng đẳng thức đo bằng lời. x3 + 1 = (x +1)(x2 - x +1) - Bài tập 30 trang 16 Sgk x3 – 1 = (x –1)(x2 + x + 1) * Áp dụng hằng đẳng thức 6,7 - Bài tập 31 trang 16 Sgk - Ghi chú vào vở * Tương tự bài 30 - Bài tập 32 trang 16 Sgk * Tương tự bài 30. Nội dung bài. Bài tập 30 trang 16 Sgk Bài tập 31 trang 16 Sgk Bài tập 32 trang 16 Sgk. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. 18 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tuần: Tiết 8. Ngày soạn :. Ngày dạy:. Lớp:. LUYỆN TẬP (§5) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. - Kĩ năng: HS biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào bài toán. - Thái độ: Hướng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức (A  B)2 để xét giá trị của một số tam thức bậc hai. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu HS: - Học thuộc lòng 7 HĐT đáng nhớ - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung bài - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. - Một HS lên bảng, còn 1/ Viết công thức tổng Gọi một HS lại làm vào giấy hai lập phương, hiệu 3 hai lập phương (5đ) a) 8x – 1=(2x1)(4x2+2x+1) 2/ Viết các biểu thức 3 sau dưới dạng tích: (5đ) - Thu và kiểm giấy vài em b)27+64y =(3+4y)(924y+16y2) - Cho HS nhận xét a) 8x3 – 1 - Sửa sai và đánh giá cho điểm - HS được gọi nộp giấy b) 27 + 64y3 làm bài. - Nhận xét bài làm ở bảng - Tự sửa sai (nếu có). 3. Luyeän taäp : Hoạt động của thầy - Ghi bài tập 31 lên bảng , cho một HS lên bảng trình bày lời giải, GV kiểm vở bài làm HS - Cho HS nhận xét lời giải của bạn, sửa chữa sai sót và chốt lại vấn đề (về cách giải một bài chứng minh đẳng thức).. Hoạt động của trò - HS lên bảng trình bày lời giải, còn lại trình vở bài làm trước mặt - HS nhận xét sửa sai bài làm ở bảng - HS nghe ghi để hiểu hướng giải bài toán cm đẳng thức -Treo bảng phụ.Gọi một HS lên bảng, - HS làm việc cá nhân yêu cầu cả lớp cùng làm - Một HS làm ở bảng a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 d) (5x –1)3=125x3– 50x2+15x–1 e)(x -2y)(x2 +2xy + - Cho vài HS trình bày kết quả, cả lớp 4y2)=x3- 8y3 nhận xét f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27 - GV nhận xét và hoàn chỉnh - Trình bày kết quả – cả lớp nhận xét, sửa sai (nếu có) - Tự sửa sai và ghi vào vở - Ghi đề bài 34 lên bảng, cho HS làm - HS làm bài tập theo nhóm việc theo nhóm nhỏ ít phút nhỏ cùng bàn - Gọi đại diện một vài nhóm nêu kết quả, - Đại diện nêu cách làm và 19 Lop8.net. Nội dung bài Bài 31 trang 16 Sgk a)VP: (a + b)3 – 3ab(a + b) = a3 + 3a2b+ 3ab2+ b3–3a2b –3ab2 = a3 + b3 . Vậy :a3 + b3 = (a+b)33ab(a+b) b) (a – b)3 + 3ab(a-b) = a3 – 3a2b +3ab2 – b2 = a3- b3 Bài 33 trang 16 Sgk a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 d) (5x –1)3= 125x3– 50x2 + 15x –1 e) (x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x3- 8y3 f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27. Bài 34 trang 17 Sgk a) (a+b)2 – (a-b)2 = … = 4ab.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> cách làm - GV ghi bảng kiểm tra kết quả. cho biết đáp số của từng câu - Sửa sai vào bài (nếu có). b) (a+b)3-(a-b)3-2b3 =…= 6a2b c) (x+y+z)2– 2(x+y+z)(x+y)+(x+y)2 = … = z2. - Ghi bảng đề bài 35 lên bảng - Hỏi: Nhận xét xem các phép tính này có đặc điểm gì? (câu a? câu b?) - Hãy cho biết đáp số của các phép tính. GV trình bày lại. - HS ghi đề bài vào vở - HS suy nghĩ trả lời a) Có dạng bình phương của một tổng b) Bình phương của một hiệu - HS làm việc cá thể-nêu kết quả. Bài 35 trang 17 Sgk a) 342 + 662 + 68.66 = 342 + 662 + 2.34.66 = (34 + 66)2 = 1002 = 10.000 b)742 + 242 – 48.74 = 742 + 242 – 2.24.74 = (74 – 24)2 = 502 = 2500.. 4. Củng cố:. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung bài - Chia 4 nhóm hoạt động, thời gian - HS chia nhóm làm bài 1/ Rút gọn (x+1)3(3’). (x-1)3 ta được: - GV quan sát nhắc nhở HS nào a) 2x2+2 không tập trung b)2x3+6x2 - Sau đó gọi đại diện nhóm trình - Câu 1 b đúng c) 4x2+2 bày d)Kết quả khác - Câu 2 d đúng - Câu 3 b đúng 2/Phân tích - Yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn -Cử đại diện nhận xét bài của 4x4+8x2+4 thành nhau nhóm khác tích a)(4x+1)2 b) (x+2)2 c)(2x+1)2 d) (2x+2)2 3/ Xét (2x2 +3y)3=4x3 + ax4y + 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ? a/ a=27 b=9 b)a=18 b=27 c/ a=48 b=27 d)a=36 b=27 5. Dặn dò: - Học lại các hằng đẳng thức - HS nghe dặn , ghi chú vào vở - Bài tập 36 trang 17 Sgk Bài tập 36 trang 17 Sgk * Biến đổi sau đó thay giá trị - Bài tập 38 trang 17 Sgk - Áp dụng hằng đẳng Bài tập 38 trang 17 Sgk thức 1,4 * Phan tích từng vế sau đó sosánh - Xem lại tính chất phép nhân phân - Áp dụng 7 hằng đẳng phối đối với phép cộng thức IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 20 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×