Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.89 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài:...... GVGD: Tên thầy. BÀI 7: PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. GIẢI ĐÁP BÀI TỰ LUYỆN: 1. a. sin12x cos8x= 3(sin 8x cos12x). 5 1 cosx 3 2 2 4 c. sin x sin x cos 15 5 9 b. sin . d. Chọn các nghiệm của phương trình: cos3x-4cos2x+3cosx-4=0 thuộc 0;14. 3 x 2cosx.sin(+x) 2 x x 5 b. sin4 cos4 8 8 8 c. 2sin2x.sin4x=cos2x+sin3x d. sin2 x+sin4 x=1. 2. a. cos . 3. Giải các phương trình: a. cosx+2sin2x-cos3x 1 2 sin x cos2x b. 8 sin x . 3 1 cosx sinx. 4. Tìm các nghiệm của phương trình.. cos. . . 3x 9x 2 16x 80 1 4. Giải: 1. a. sin12x cos8x= 3(sin 8x cos12x). sin12x 3cos12x= 3 sin 8x cos8x 1 3 3 1 sin12x cos12x= cos8x+ cos8x 2 2 2 2 sin12x.cos sin cos12x=sin8x.cos sin cos8x 3 3 6 6 sin 12x- sin 8x+ 3 6 12x 3 8x 6 k2 x 8 k2 (k Z) 5 7 12x x 8x k2 k2 3 6 12 5 1 b. sin cosx 3 2 . www.thaytro.vn. Trang 1 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài:...... GVGD: Tên thầy. 5 3 cosx 5 cosx 3. k2 6 5 k2 6. 1 6k cosx 10 5 cosx 1 6k 2 5. (1) (k Z) (2). (1): Để có nghiệm phải chọn K thuộc Z sao cho:. 1 . 1 6k 11 3 1 k 10 5 12 4. :k 0. Với K=0. cosx=. 1 10. 1 1 k2 x arccos 2k(k z) 10 10 1 6k 5 5 1 k k 1, k 0 (2) Xét 1 2 5 4 12 1 5 7 Với k= -1: cosx= 2 6 10 1 7 7 x arccos - k2 x arccos - 2k 10 10 1 1 Với k=0; cos x x k2 x 2k(k z) 2 3 3 2 4 c. sin x sin x cos 15 5 9 2 4 2 4 x 15 x 5 x 15 x 5 .cos cos 2 sin 9 2 2 7 2 sin x .cos cos 15 3 9 x arccos. 7 7 sin x sin 15 18 7 7 7 x 15 18 k2 x 90 k2 (k Z) x 7 11 k2 x 13 k2 15 18 90 d. cos3x-4cos2x+3cosx-4=0 (*) co3x=cos(2x+2)=cos2x.cosx-sin2x.sinx =(2cos2x-1)cosx-2sin2x.cosx =2cos3x-cosx-2(1-cox2x).cosx =4cos3x-3cosx 3 4 cos x 3 cos x 4(2 cos2 x 1) 3 cos x 4 0 (*) 4 cos3 x 8 cos2 x 0 4 cos2 x(cosx-2)=0 cosx=0 x= k (K Z) 2. www.thaytro.vn. Trang 2 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài:...... GVGD: Tên thầy. k 14 2 1 k 14 2 2 1 14 1 k 2 2. Yêu cầu bài toán: 0 . => k=0,1,2,3 từ đây tính ra các nghiệm theo yêu cầu bài toán.. 3 2. a. cos x 2cosx.sin(+x) 2 3 cos( x) 2cosx.sin(+x) 2 cos( x) 2cosx.(-sinx) 2 -cos( x) 2cosx.sinx 2 sinx+ 2cosx.sinx=0 sinx(1+ 2cosx)=0 sinx=0 x k (k Z) cosx=- 1 x 3 k2 4 2 x x 5 b. sin4 cos4 8 8 8 2. x x x x 5 sin2 cos2 2 sin2 .cos2 8 8 8 8 8 x 1 cos 1 x 5 1 2 5 1 sin2 1 2 4 8 2 2 8 x x 1 2 8 2 2 cos 5 cos cos 2 2 2 3 x 2 k2 2 3 4 x k4 (k Z) 3 c. 2sin2x.sin4x=cos2x+sin3x cos2x-cos6x=cos2x+sin3x cos(-6x)=cos( 3x) 2 R 6x 3x k2 2 . www.thaytro.vn. Trang 3 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài:...... GVGD: Tên thầy. k2 x 6 3 (k Z) x k2 6 3 2 4 d. sin x+sin x=1 2sin2 x+2sin4 x=2 1-cos2x+1-cos4x=2. cos4x+cos2x=0 cos4x=-cos2x=cos(-2x) x= 6 k 2 4x= (-2x)+k2 (k Z) x=- k 2 2 3. cosx+2sin2x-cos3x 1 2sin x cos2x (*) . Biến đổi:. cosx+2sin2x-cos3x=+2sin2x.sinx+2sin2x =2sin2x sinx+1. 1 sin 2x cos2x=1+2sinx-1+2sin2 x=2sinx sinx+1 (*) 2sin2x(sinx+1) 2sin x(sinx+1) sinx(sinx+1) 0 sin2x(sinx+1)=sinx(sinx+1) sin2x(sinx+1)=-sinx(sinx+1) sinx(sinx+1) 0 (sin2x-six)(sinx+1)=0 (sin2x+six)(sinx+1)=0 . sinx 0 sinx+1=0 sin2x=sinx sin2x=-sinx . x k x k2 (k Z) 3 2 x k2 3 . 3 1 cosx sinx (k Z) Điều kiện: x k 2 b. 8 sin x . Biến đối phương trình:. www.thaytro.vn. Trang 4 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài:...... GVGD: Tên thầy. 8 sin 2x.cosx= 3 sinx+cosx 4(1-cos2x)cosx= 3 sinx+cosx 4cosx-4cos2xcos= 3 sinx+cosx 3cosx-2(cos3x+cosx)= 3 sinx 1 3 -2cos3x= 3 sinx-cosx cos3x= cosxsinx 2 2 cos3x=cos cosx-sin sinx=cos x 3 3 3 x k 6 3x x k2 Thỏa điều kiện. 3 x k 12 2 4. cos 3x 9x 2 16x 80 1 4 Điều kiện: 9x 2 16x 80 0 cos 3x 9x 2 16x 80 1 3x 9x 2 16x 80 k2 4 4. . . . . . . 3x 9x 2 16x 80 8k 3x 8k 9x 2 16x 80 8k (1) x 3 9x 2 48kx 64k 2 9x 2 16x 80 8k x 3 2 x 4k 5 3k 1 4k 2 5 4 4 49 Xét x k 3k 1 3 9 9(3k 1) 49 9x 12k 4 (3k 1) => vế trái nguyên khi và chỉ khi 3k-1 là các ước của 49.. www.thaytro.vn. Trang 5 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài:...... GVGD: Tên thầy. 2 Loai 3 . 3k 1 1 k 0 x 5 không thoa (1) 8 . 3k 1 7 k Loai 3 16 5 8( 2) . 3k 1 7 k 2 x 3 Thoa(1) 7 3 50 . 3k 1 49 k Loai 3 4( 16) 5 8( 16) . 3k 1 49 k 16 x 21 Thoa(1) 3( 16) 1 3 . 3k 1 1 k . => Các nghiệm của phương trình : x=-3, x=-21.. *** BÀI LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 ĐỐI VỚI HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. asin2x+Bsinx+c=0 đặt sinx=t, chỉ nhận nghiệm có. t 1. acos2x+Bcosx+c=0 đặt cosx=t, chỉ nhận nghiệm có. t 1. k 2 acot2x+Bcotx+c=0 đặt cotx=t, nhận nghiệm thỏa x k 2 atan2x+Btanx+c=0 đặt tanx=t, nhận nghiệm thỏa x . 1. Giải phương trình: a. 4 cos 2x 2 3 1)cosx+ 3 0 b. 6 cos2 x 5 sin x 7 0. . c. sin 2x 3cos2x. . 2. 5 cos 2x 6 . 3x 3 sin2 3x 2 2 17 cos2 2x e. sin8 x cos8 x= 6 1 f. sin4 x cos4 x+ 4 4 d. sin2. g. tan x cot x . 2(sinx+cosx) Giải:. a. 4 cos 2x 2 3 1)cosx+ 3 0 Đặt sinx=t, ( t 1), được phương trình. 4t2 2( 3 1).cosx+ 3 0 t. 1 3 , t 2 2. www.thaytro.vn. Trang 6 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài:...... GVGD: Tên thầy. 1 cosx= 2 x 3 k2 (K Z) 3 x k2 cosx= 2 6 2 b. 6 cos x 5 sin x 7 0 6(1 sin2 x) 5 sin x 7 0. 6 sin2 x 5 sin x 1 0 1 x arcsin k2 3 1 sinx= 3 1 x arcsin k2 (K Z) 3 sinx= 1 2 x 5 k2 6 2 c. sin 2x 3cos2x 5 cos 2x 6 . . . 2. 1 3 4 sin 2x cos2x 5 cos 2x 2 6 2 2. 4 cos2xcos sin 2x sin 5 cos 2x 6 6 6 2. 4 cos( 2x) cos 2x 5 0 6 6 cos 6 2x 1 5 cos 2x (loai) 6 4 cos 2x 1 2x k2 6 6 5 k (k Z) 12 3x 3 sin2 3x d. sin2 2 2 3x 3x 3x 3 sin2 4 sin2 cos2 2 2 2 2 3x 3x 3x 3 sin2 4 sin2 1 sin2 2 2 2 2 3x 3x 3 sin2 5 sin2 0 2 2 2 3x t (0 t 1) được phương trình: Đặt sin2 2. www.thaytro.vn. Trang 7 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài:...... GVGD: Tên thầy. 3 1 3 0t , t 2 2 4 3x 1 3x sin2 2 sin2 1 1 cos3x=1 2 2 2 cos3x=0 3x= k x k 2 6 3 3x 3 3x 3x 3 sin2 2 sin2 1 cos3x= 2 4 2 2 2 1 2 2 2 cos3x=- cos x k 2 3 9 3 17 cos2 2x e. sin8 x cos8 x= 6 4t2 5t . 4. 4. 17 1 cos2x 1 cos2x cos2 2x 2 2 6 4 4 (1 cos2x) +(1 cos2x) 17 cos2 2x. 1 4 cos 2x 6 cos2 2x 4 cos3 2x cos4 2x+1+4cos2x+6cos2 2x+4cos3 2x+cos4 2x=17 co 2 cos4 2x 5 cos2 2x 2 0 1 cos2 2x 2 2 cos 2x 2 (loai). 1 2 cos2 2x 1 1 cos4x=1 2 cos4x=0 4x= k x= k (K Z) 2 8 4 1 f. sin4 x cos4 x+ 4 4 4 sin4 x 4cos4 x+ 1 4 cos2 2x . 2. (1 cos2x) + 1+cos(2x+ 1 2 (1 cos2x)2 +(1 sin 2x)2 1 1 2 cos 2x cos2 2x+1-2sin2x+sin2 2x=1 2. 1 1 1 sin 2x cos2x 2 2 2 1 cos2x.cos sin 2x.sin cos(2x- ) cos 4 4 4 4 2 sin 2x cos . x k 2x- k2 (k Z) 4 4 4 x k g. tan x cot x 2(sinx+cosx) (1) www.thaytro.vn. Trang 8 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài:...... GVGD: Tên thầy. 2 sinx cosx (1) 2(sinx+cosx) cosx sinx 1 2(sinx+cosx) (*) sinx.cosx 2 2(sinx+cosx) sin2x 4 2(1+sin2x) sin2 2x 2=sin3 2x+sin2 2x. Điều kiện: x k. sin3 2x+sin2 2x-2=0 (sin3 2x-1)(sin3 2x-1)=0 (sin2x-1)(sin2 2x+sinx+1+1)=0 (sin2x-1)(sin2 2x+sinx+2)=0 sin2x=1 2x= k2 x k 2 4 Thỏa điều kiện, nhưng chỉ x k2 thỏa (*) 4 2. Giải các phương trình:. 2 5 4 cos x 3 6 2 x 5 7 1 b. 2 cos 2x cos2 10 cos x cosx 2 2 2 2 4 6 c. cos x-cos2x+2sin x=0 d. tan2 x cot 2 x 2(t anx+cotx)=6 . a. cos 2x+. Giải:. 2 5 4 cos x 3 6 2 2 5 cos 2x+ 4 sin x 3 3 2 5 1 2 sin2 x+ 4 sin x 3 2 3 3 2 sin2 x+ 4 sin x 0 3 2 3 Đặt sin x t ( t 1) được phương trình: 3 a. cos 2x+. www.thaytro.vn. Trang 9 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài:...... GVGD: Tên thầy. 1 t 3 2t2 4t 0 2 2 t 3 2 x k2 x k2 1 3 6 6 sin x (k Z) 3 2 x 5 k2 x k2 3 6 2 x 5 7 1 b. 2 cos 2x cos2 10 cos x cosx 2 2 2 2 x 4 cos 2x 2cos2 20 sinx 7 cosx 2 2 4(1-2sin x)+1+cosx-20sinx+7=cosx -8sin2 x-20sinx+12=0 2sin2 x+5sinx-3=0 x x c. cos4 x-cos2x+2sin6 x=0 sinx=-3 (loai) sinx= 1 2 . k2 6 5 k2 6. 2. 3. 1 cos2x 1 cos2x cos2x+2 0 2 2 1 cos2x 4 cos 2x 1 cos2x 0 2. Đặt cos2x=t. 1 t . 2. 3. t 1 được phương trình:. 4t (1 t)3 0. 1 2t t 2 4t (1 t)3 0 (1 t)2 (1 t)3 0 (1 t)2 (1 1 t) 0 t 2 (loai) (1 t)2 (2 t) 0 t 1 cos 2x 1 2x k2 x k (k z) d. tan2 x cot 2 x 2(t anx+cotx)=6. Điều kiện: x k. tan x cot x 2 2 2(tan x cot x) 6 0. 2. Đặt tanx+cotx=U thì U 2 , Được phương trình:. U 2 U 4. U2+2U-8=0 . ** tanx+cotx=2 t anx+. 1 20 tanx. www.thaytro.vn. Trang 10 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài:...... GVGD: Tên thầy. tan2 x 2 tan x 1 0 t anx=1 x= k 4 1 40 ** tanx+cotx=-4 t anx+ tanx tan2 x 4 tan x 1 0 t anx=-2- 3 x arctan(-2- 3 ) K (k Z) t anx=-2+ 3 x arctan(-2+ 3 ) K 3. Giải các phương trình:. x x x 2 2 4 2 sin4 x cos4 x 1 (t anx+cotx) b. sin2x 2 2 c. 2 cos 2x cos2x=4sin2 2x.cos2 x d. 2 sin4 x 7 sin2 x cos x 6 cos2 x 0 a. sin .sinx-cos .sin2 x 1 2 sin2 . Giải:. x 4 2 x x x x sinx sin -2cos2 .sin 1 2 sin2 0 2 2 2 4 2 x 2. x 2. a. sin .sinx-cos .sin2 x 1 2 sin2 . x x x sinx sin -2cos2 .sin cos x 0 2 2 2 2 x x x sinx sin -2cos2 .sin 1 0 2 2 2 x x sinx 2cos2 1 .sin 1 0 2 2 . x x sinx 2sin3 sin 1 0 2 2 x x x sinx sin 1 2 sin2 2 sin 1 0 2 2 2 . sinx=0 x k (k Z) sin x 0 2 4 sin x cos4 x 1 (t anx+cotx) b. sin2x 2 Điều kiện: x k 2 Biến đổi:. sin. 2. . x cos2 x 2 sin 2x. . 1 sin2 x cos2 x 2 sinx.cosx . www.thaytro.vn. Trang 11 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài:...... GVGD: Tên thầy. 1 2 sin 2x 1 1 2 1 sin2 2x 1 sin 2x sin 2x 2 sin 2x 0 1. Không thỏa điều kiện => phương trình vô nghiệm c. 2 cos2 2x cos2x=4sin2 2x.cos2 x. 1 cos4x+cos2x=(1-cos4x)(1+cos2x) 1 cos4x+cos2x=1-cos4x+cos2x-cos4xcos2x 2cos4x+cos4x.cos2x=0 cos4x(2+cos2x)=0 cos4x=0 4x= k x k (k Z) 2 8 4 4 2 2 d. 2 sin x 7 sin x cos x 6 cos x 0 Đặt sin2 x t 0 t 1 được phương trình 2t 2 7 cos.t 6 cos2 x 0 Phương trình bậc hai cũa t này có 49 cos2 x 48 cos2 x cos2 x. 7 cos x cosx 3 cosx t 4 2 => t 7 cos x cosx 2cosx 4 3 3 * sin2 x cosx 1-cos2 x= cosx 2 2 cosx=-2 loai 2cos2x+3cos-2=0 cosx= 1 2 1 cosx= x k2 2 3 * Sin2x=2cosx 1-cos2x=2cosx. cosx=-1- 2 loai cos2 x+2cosx-1=0 cosx=-1+ 2. . . cosx=-1+ 2 x arccos -1+ 2 k2 1 cot 2 x+a tanx+cotx 2 0 2 cos x 5 a. Giải phương trình khi a . 2 4. Cho phương trình. b. Định a để phương trình có nghiệm. Giải.. 1 cot 2 x+a tanx+cotx 2 0 2 cos x 1 tan2 x cot 2 x+a tanx+cotx 2 0. www.thaytro.vn. Trang 12 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài:...... GVGD: Tên thầy. k Z 2 2 Đặt tan x cot x U thì U 2 , tan2 x + cot 2 x + 2 = tanx + cotx Điều kiện: x k. Được phương trình. U2 aU 1 0 5 5 a. Khi a : U2 U 1 0 2U2 5U 2 0 2 2 U 2 U 1 loai 2 Với U=-2. 1 2 0 tan2 x 2 tan x 1 0 t anx 2 t anx+1 0 t anx=-1 x=- k k Z 4 2 b. Cần tìm a để phương trình U aU 1 0 có nghiêm U 2 tan x cot x 2 t ãn+. phương trình có a2 4 Nếu 0 a 2 , phương trình có nghiệm U 1 loai Nếu 0 a2 4 0 a 2 , phương trình có 2 nghiệm. U1 . a a2 -4 a a2 -4 ,U2 2 2. Để phương trình có nghiệm thì:. a a2 4 a a2 4 2 hoac 2 2 2. 2a2 4 2a a2 -4 2a2 4 2a a2 -4 4 hoac 4 4 4 a2 2 a a2 -4 8. hoac. a a2 -4 10 a2 1. hoac a2 10 a a2 -4. Giải (1): a 10. (1) đúng. . a2 2 a a2 -4 8. 2. . 2 a 10 thì 1 a2 a2 4 100 20a2 a 4 16a2 100 a2 2. 5/2. 25 5 a 4 2. 10 5/2. www.thaytro.vn. Trang 13 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài:...... GVGD: Tên thầy. 5 2 a 10 2 vế đều dương (2) a 4 20a2 100 a 4 4a2 5 16a2 100 a 2 => a . Giải (2):. Vô nghiệm. 5 2 sin 6x cos6x m 5. Cho phương trình tan x+ .tan x- 4 4 1 a. Giải phương trình khi m 4 Theo yêu cầu bài tập: a . b. Định m để phương trình có nghiệm. Giải:. .tan x tan x cos x cos x 4 4 4 2 4 tan x .tan x tan x .cot x 1 4 4 4 4 Điều kiện: x k k 4 2 4 2. . .sin6 x cos6 x= sin2 x. cos x sin x cos x sin x cos x-sin x.cos x sin x cos x 3 sin x.cos x 3. 2. 3. 2. 2. 2. 2. 4. 4. 2. 2. 2. 2. 3 3 1 cos4x sin2 2x 1 4 4 2 5 3 cos 4x 8 1. 5 3 cos 4x 1 1 8 Khi m : 5 3 cos 4x 2 4 1 4. cos4x=-1 4x=+k2 x=. k 4 2. 5 3 cos 4x m 3 cos 4x 5 8m 8 -8m-5 cos4x= 3 -8m-5 1 1 3 Để phương trình có nghiệm thì: 1 1 m 4 4 6. Định a để phương trình 2a sin x (1 a).cos2x+a+3=0 có nghiệm: Từ:. Giải: www.thaytro.vn. Trang 14 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài:...... . GVGD: Tên thầy. Nếu a = 0, có phương trình –cos2x+3=0. phương trình vô nghiệm. 2a sin4 x (1 a).cos2x+a+3=0 . Nếu a khác 0 1-cos2x a 2(1 a)cos2x+2a+6=0. acos2 2x-2(1+a).cos2x+3a+6=0 Đặt cos2x=X thì X 1 được phương trình aX2-2(1+2a)X+3a+6=0 phương trình này có. ' 1 4a 4a2 a(3a 6) a2 2a 1 (a 1)2 1 2a a 1 2 a X1 a a X2 1 2a a 1 3 (loai) a Để phương trình có nghiệm thì:. 2a 1 a 2 a a 1 0 2 a 1 0 a 2 2a a 0 2 0 a a 1 hay a 0 a 0. 1 . a 1. Bài Tự Luyện Tập: 1. Giải các phương trình: a. 2cos2x+4cosx=3sin2x b. 4sin4x+12cos2x=7 c. sin2x(1+tanx) + m(tanx + cotx)-1=0. 1 x x cos4 x= sin2 2x 2 2 8 3 3 tan2 x m(t anx+cotx)-1=0 2. Định m để phương trình sau: 2 sin x d. sin4 x+sin4 x . Có nghiệm. 3. Cho phương trình 2 sin x 1 2 cos 2x 2 sin x m 3 4 cos2 x a. Giải phương trình khi m=1 b. Định m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc 0;. www.thaytro.vn. Trang 15 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>