Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD&ĐT Hải Dương. §Ò thi häc sinh giái. Trường THPT nam Sách. m«n to¸n líp 10. n¨m häc 2010-2011 (Thêi gian lµm bµi 150 phót). Câu 1: (3 điểm) Giải phương trình: a. 2 x 2 - 3 x 2 + 2 x = -1 - 4 x b.. x  6  x2  4x. c. 13 x 2  x 4  9 x 2  x 4  16  x 2  y 2  xy  1  4 y Câu 2: (1 điểm) Giải hệ phương trình  2 2  y( x  y)  2 x  7 y  2. Câu 3: (2 điểm) Giải bất phương trình : a. x  3  2 x  5 b.. 2x x2  4. 3 5x. C©u 4 : (3 ®iÓm) a. Trong ABC cã 3 c¹nh a, b, c tho¶ m·n: 17a 2  9b 2  4c 2  24ab  4ac . TÝnh cos A . b. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình 2 x - y + 2 = 0 vµ hai ®iÓm A(4; 6), B(0; 4). T×m ®iÓm M trªn ®­êng th¼ng (d) sao cho. . . độ dài vectơ AM + BM có độ dài nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. c. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C  : x 2  y 2  2 x  2 y  8  0 . Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng.   : y  2 x  4 mét gãc 450. Câu 5: (1 điểm) Cho a,b,c là ba số thực dương thoả mãn abc =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của:. . . a5 b5 c5 1 P= 3 2 + 3 + 3 + a 4  b 4  c 4 . §¹t ®­îc khi nµo? 2 2 4 b c c a a b. ...................................... Heát ....................................... Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> §¸p ¸n Néi dung. C©u. §iÓm 3 ®iÓm. I §k: x 2 + 2 x ³ 0 Û x ³ 0 hoÆc x £ -2 . Pt đã cho tương đương với 2( x 2 + 2 x ) - 3 x 2 + 2 x + 1 = 0 . Đặt t = x 2 + 2 x , t ³ 0 . Ta có phương trình: 2t 2 - 3t + 1 = 0 (1). Pt (1) Û t = 1 hoÆc t= a. 1 (tháa m·n ®k t ³ 0 ). 2. Với t = 1 ta có phương trình: Û x = -1 ± 2 .. x2 + 2x = 1 Û x2 + 2x = 1 Û x2 + 2x -1 = 0. Víi t =. x2 + 2x =. 1 ta có phương trình: 2 5 Û x = -1 ± . 2. 1 1 1 Û x2 + 2x = Û x2 + 2x - = 0 2 4 4. 0,25® 0,25®. 0,25®. Đối chiếu với điều kiện phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt là: x = -1 ± 2 vµ x = -1 ±. 5 . 2. 0,25®. DK: x   6;   0,25®. x  6  x2  4x  x  6   x  2  4 2. u  v 2  4 v 2  u  4 u  x  6  0 u  v      2  2 v  x  2 u  v  4 u  v  4 v  u  1  0. b. * uvx.  3  17 2. * u  v 1  0  x  Đk: 1  x  1. 0,25®.  5  13 2. 0,25®. . Biến đổi pt ta có : x 2 13 1  x 2  9 1  x 2. . 2.  256. 0,25®. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki:. . c. 0,25®. 13. 13. 1  x 2  3. 3. 3 1  x 2. . 2.  13  27  13  13 x 2  3  3 x 2   40 16  10 x 2 . 0,25®. 2.  16  Áp dụng bất đẳng thức Côsi: 10 x 16  10 x      64  2 2   x 1  x2 2  5  1 x  Dấu bằng    3 2  10 x 2  16  10 x 2   x   5 2. 2. Lop12.net. 0,25® 0,25®.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II.  x 2  y 2  xy  1  4 y 2 2  y( x  y)  2 x  7 y  2. 1 ®iÓm. Giải hệ phương trình .  x2  1 x y 4   x 2  y 2  xy  1  4 y y  y  0 , ta có:   . 2 2 2 y ( x  y )  2 x  7 y  2 x  1  ( x  y ) 2  2 7  y x2  1 , v  x  y ta có hệ: Đặt u  y  uv  4  u  4v  v  3, u  1  2   2 v  2u  7 v  2v  15  0 v  5, u  9  x2  1  y  x2  1  y  x2  x  2  0  x  1, y  2 v  3 +) Với  hệ:  .     x  2, y  5 u  1 x y 3  y  3 x  y  3 x. x 1  9 y x 1  9 y  x  9 x  46  0 , hệ    x  y  5  y  5  x  y  5  x. +) Với v  5, u  9 ta có hệ: . 2. 2. 2. này vô nghiệm. KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( x; y )  {(1; 2), (2; 5)}.. 0,25®. 0,25® 0,25® 2 ®iÓm 1 ®iÓm. III a. 0,25®. x  3  2x  5 5 2. 5 2.  .  TH 1: 2 x  5  0  x    x   ;  . 0,25®. Bất phương trình thỏa mãn. a.  x  3 2  (2 x  5)2 ( x  2)(3 x  8)  0     TH2:  5  5 x    x   2  2   8   x    ; 2   3   x    5 ; 2    2     x    5 ;     2 . 0,25®. 0,25® 0,25®. Kết luận: x   ; 2 b. Giải bất phương trình:. 2x. 1 ®iÓm. 3 5x. x 4 §iÒu kiÖn: x  4  0  x  2 (*) 2. 2. Ta cã b. 2x x2  4. 3 5x  x. 2x x2  4.  3 5 (1). 0,25®. TH1: Với x < -2. Bất phương trình vô nghiệm ( do vế trái âm) TH 2: Với x > 2. Bình phương 2 vế bất phương trình (1) ta được: 4x 2 x  2  x 4 2. 4x 2. x4 x2  45  2  4.  45 x 4 x2  4 x2  4. Lop12.net. 2. 0,25®.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §Æt t . x2. , t  0 Khi đó bất phương trình (2) có dạng: x2  4 t 2  4t  45  0  t  5(dot  0) .  x 2  20  5  x 4  25 x 2  100  0   2   x  5 x2  4 x2. x 2 5   x  5. 0,25®. Kết hợp với trường hợp ĐK đang xột,ta được nghiệm của bất phương trình là:. 2; 5  2. 5 ;. . IV a. Trong ABC cã 3 c¹nh a, b, c tho¶ m·n: 17a 2  9b 2  4c 2  24ab  4ac . TÝnh cos A . 17 a 2  9b 2  4c 2  24ab  4ac   4a  3b    a  2c   0 2. a. b. b. 2. 4a  b  3  ca  2 b2  c2  a 2 cos A  2bc 37 Ta cã: cos A  48. 0,25®. Cho đường thẳng (d) có phương trình 2 x - y + 2 = 0 và hai điểm A(4; 6), B(0; . . 4). Tìm điểm M trên đường thẳng (d) sao cho độ dài vectơ AM + BM có độ dài nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. M ( x 0 ; y0 ) Î ( d ) Û 2 x 0 - y0 + 2 = 0 Û y0 = 2 x 0 + 2 VËy M( x0 ; 2 x0 + 2)  Ta cã: AM ( x0 - 4; 2 x0 - 4) ,  BM ( x0 ; 2 x0 - 2)   Þ AM + BM = (2 x0 - 4; 4 x0 - 6) .   AM + BM = (2 x0 - 4) 2 + (4 x0 - 6) 2. 8 8 4 2 . DÊu “=” x¶y ra khi x0 = , = 20( x0 - ) 2 + ³ 5 5 5 5   2 26 8 26 , t¹i M( ; ) . khi đó y0 = . Vậy AM + BM = min 5 5 5 5. c. 3 ®iÓm 1 ®iÓm 0,25® 0,25®. = 20 x0 2 - 64 x0 + 52. c. 0,25®. Cho đường tròn C  : x 2  y 2  2 x  2 y  8  0 . Lập phương trình tiếp tuyến của ®­êng trßn (C) biÕt tiÕp tuyÕn t¹o víi ®­êng th¼ng   : y  2 x  4 mét gãc 450.  Gi¶ sö ®­êng th¼ng ( d) cã PT d¹ng: Ax  By  C  0 1 cã VTPT n( A; B) . §­êng trßn ( C) cã t©m I(1;-1) b¸n kÝnh R= 10. Lop12.net. 0,25® 1 ®iÓm. 0,25®. 0,25® 0,25® 0,25® 1 ®iÓm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  ( d) lµ tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn (C)  d I ; d   R  A BC A2  B 2. 2.  10.   cã vect¬ ph¸p tuyÕn lµ n.n'. 0,25®. n'(2;1) và ( d) tạo với  một góc 450 do đó 2. 2.  2   2A  B  2 2   cos 45       3 A  8 AB  3B  0  2 2 2 2 2 4  1. A  B n n'    5. A  B  0. 2A  B.  A  3B  A  B 3  * Víi A  3B thay vµo (2) ta ®­îc:  3B  B  C C  14 B  10  C  4 B  10 B   C  6 B  3B 2  B 2. 0,25®. + Víi C = 14B thay vµo (1) ta ®­îc tiÕp tuyÕn: (d1): 3x  y  14  0. 0,25®. + Víi C = -6B thay vµo (1) ta ®­îc tiÕp tuyÕn: (d2): 3x  y  6  0 B tương tự ta được hai tiếp tuyến (d3): 3 x  3 y  8  0; (d 4 ) : x  3 y  12  0. * Víi A . 0,25®. VËy cã 4 tiÕp tuyÕn tháa m·n yªu cÇu bµi to¸n. (d1): 3x  y  14  0 ; (d2): 3x  y  6  0 ; (d3): x  3 y  8  0; (d 4 ) : x  3 y  12  0 Cho a,b,c là ba số thực dương thoả mãn a.b.c=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của: V. . . a5 b5 c5 1 P= 3 2 + 3 + 3 + a4  b4  c4 2 2 4 b c c a a b 5 5 5 4a 4b 4c XÐt 4P = 3 2 + 3 + 3 + a4  b4  c4 2 b c c a a  b2 4a 5 ¸p dông C«si cã : 3 2 + b 3  c 2 a  4a 3 ... b c 5 4b + c 3  a 2 b  4b 3 3 2 c a 4c 5 + a 3  b 2 c  4c 3 3 2 a b. . . V. . . . . . a 4  b 4  c 4  a 3 c  c 3b  b 3 a a 3  b 3  c 3  c 2 a  a 2b  b 2 c. Céng l¹i => 4 P  3 (a  b  c )  9 abc   9 F nhá nhÊt b»ng 9/4 khi a=b=c=1. 3. 3. 3. 3. 3. Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. Lop12.net. 1 ®iÓm.  0,25®. 0,25® 0,25® 0,25®.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×