Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Giải tích 12 - Tiết 34 - Bài 5: Bài tập phương trình mũ phương trình logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày giảng Lớp dạy 12 C1 12 C2 Tiết :34. TG 15’. Sĩ số , tên học sinh vắng mặt. Bài 5: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. A. MỤC TIÊU: 1)Kiến thức: Củng cố: Cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit. 2)Kĩ năng: Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. Nhận dạng được phương trình. 3)Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit. C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 2. Bài mới: HĐ của GV và HS Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Luyện tập 1. Giải các phương trình sau: phương pháp đưa về cùng cơ a) (0,3)3 x 2  1 số x 1 GV: Nêu cách giải ? b)    25  5 HS: Trả lời và thực hiện 2  Chú ý điều kiện của các phép c) 2 x 3 x 2  4 biến đổi logarit. d) (0,5) x 7 .(0,5)12 x  2 GV: Gọi HS lên bảng chữa 1 số e) log (5 x  3)  log (7 x  5) 3 3 câu f) lg( x  1)  lg(2 x  11)  lg 2 GV: Gọi HS nhận xét g) log2 ( x  5)  log2 ( x  2)  3 GV: Chuẩn KT h) lg( x 2  6 x  7)  lg( x  3) Đáp án. Đưa về cùng cơ số. a) x . 3 2. b) x = –2. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10’. Hoạtđộng 2: Luyện phương pháp đặt ẩn phụ GV. Nêu cách giải ? HS: Trả lời và thực hiện. c) x = 0; x = 3 d) x = 9 e) vô nghiệm f) x = 7 g) x = 6 h) x = 5 tập 2. Giải các phương trình sau: a) 64 x  8x  56  0 b) 3.4 x  2.6 x  9 x. 1 x  Chú ý điều kiện của ẩn phụ. 1 3  1 GV: Gọi HS lên bảng chữa 1 số d) 5  lg x 3  lg x. câu GV: Gọi HS nhận xét GV: Chuẩn KT. c) log22 x  2 log4  0. Đáp án. Đặt ẩn phụ. a) Đặt t  8x  x = 1 x. 2 b) Đặt t     x = 0 3 c) Đặt t  log2 x   x  1 x  2 d) Đặt t  lg x   x  10  x  1000. 15’. Hoạt động 3: Luyện tập phương pháp logarit hoá – mũ 3. Giải các phương trình sau: hoá a) 5x.3x  1 GV. Nêu cách giải ? 2 x 1 x HS: Trả lời và thực hiện b) 5 .2 x 1  50 c) 23  32 3x  Chú ý điều kiện của ẩn phụ. x x 2 d) 3 .2 6 GV: Gọi HS lên bảng chữa 1 số e) log7 (6  7 x )  1  x câu GV: Gọi HS nhận xét f) log3 (4.3x 1  1)  2 x  1 GV: Chuẩn KT g) log2 (3.2 x  1)  2 x  1  0 2. x. x. h) log2 (9  2 x )  5log5 (3 x ) Đáp án Logarit hoá hoặc mũ hoá. a) Lấy logarit cơ số 3 hai vế  x = 0; x   log3 5 b) Lấy logarit cơ số 2 hai vế. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x = 2; x  . 1  log2 5 2 log2 5. c) Lấy logarit cơ số 2 hai vế  x. log3 (log2 3) 1  log3 2. d) Lấy logarit cơ số 2 hai vế  x = 1; x  . 2(log2 3  1) log2 3. e) 6  7 x  71 x  x = 0 f) 4.3x 1  1  32 x 1   x  0 x  1 g) 3.2 x  1  22 x 1   x  0  x  1 h) 9  2 x  23 x   x  0 x  3. 3.Củng cố 5’ Nhấn mạnh: – Cách giải các dạng phương trình. – Điều kiện của các phép biến đổi phương trình.  Giới thiệu thêm phương pháp hàm số cho HS khá, giỏi. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập còn lại Đọc trước bài "Bất phương trình mũ – Bất phương trình logarit".. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×