Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Gián án Tiết 34-chương 3-ĐS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.46 KB, 5 trang )


t133
G v : Phạm Trọng Phúc Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 3 4 Ngày dạy : . . . . . . . .

I/- Mục tiêu :
• Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai .
• Ôn lại các kó năng làm bài tập liên quan các kiến thức về CBH .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập.
- Máy tính bỏ túi, thước thẳng, phấn màu .
* Học sinh : Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm, máy tính thước thẳng .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Ôn tập trắc nghiệm về căn bậc hai (12 phút)
-Gv đưa đề bài trên bảng phụ:
1. Căn bậc hai của
4 2

25 5
±
2.
= ⇔ = ≥
2
0)a x x a (đk : a
3.
− ≤
− =




2
2
( 2)
a nếu a 2
a
a - 2 nếu a > 2
4. = ≥. . A B A B nếu AB 0


=


5.
A 0
A A
nếu
B > 0
BB
B
+
= +

5 2
6. 9 4 5
5 2

− −
=

2
(1 3) 3 1
. . 3
3 3
7
-HS trả lời miệng.
1. Đ
2. S
3. Đ
4. S
5. S
6. Đ
7. Đ
-Hs tự ghi và sửa vào vở
t134

+






x 0
1
8
x 4
(2 )
x
xác đònh khi

x x
8. S
HĐ 2 : Ôn tập bài tập tự luận về căn bậc hai (32 phút)
- Gv đưa đề bài trên bảng phụ .
Dạng 1: Rút gọn, tính giá trò của biểu
thức :
a)
75 48 300+ −

b)
( )
15 200 3 450 2 50 : 10− +

c)
( )
2
3 2 4 2 3− + −
d) 5
a
- 4b
3
25a
+5a
2
9ab
-2
16a
(a, b > 0)
− + −e
2

) (2 3) 4 2 3
- Gv nhận xét, chốt lại các kiến thức
cơ bản cho hs nắm.
Dạng 2 : Tìm x
Giải phương trình :
a) 16 16 9 9 4 4x x x− − − + −
+ 1x − = 8
- Bốn hs lên lần lượt lên bảng thực hiện


- Hs nhận xét, góp ý bài làm của bạn.
- Hs thảo luận theo nhóm đôi trong 2’
theo phân công nội dung bài tập của gv.
Sau đó ba hs đồng thời lên bảng làm bài
1. Ôn tập về căn bậc hai :
1. a)
75 48 300+ −
=
25.3 16.3 3.100+ −
=
5 3 4 3 10 3+ −
= -
3
b)
( )
15 200 3 450 2 50 : 10− +
= 15
20
- 3
45

+ 2
5

= 30
5
- 9
5
+ 2
5
= 23
5
c)
( )
2
3 2 4 2 3− + −
=
3 2−
+
( )
2
3 1−
= 2 -
3
+
3
- 1 = 1
d) 5
a
-4b
3

25a
+5a
2
9ab
-2
16a
= 5
a
- 20ab
a
+ 15ab
a
- 8
a
=
a
( 5 – 20ab + 15ab – 8 )
=
a
( -3 – 5ab ) =-
a
( 3 + 5ab )
− + −
= − + −
= + − = + − =
e
2
2
) (2 3) 4 2 3
2 3 ( 3 1)

2 - 3 3 1 2 - 3 3 1 1
Dạng 2 : Tìm x
a)
16 16 9 9 4 4x x x− − − + −
+
1x −
= 8


4 1 3 1 2 1x x x− − − + −
+
1x −
= 8


4
1x −
= 8 (đk x

1)



1x −
= 2

t135

)
1

b 4x +20 + x +5 - 9x + 45 = 4
3
(x

-5)
c) 12 -
x
- x = 0
- Gv kiểm tra bài làm của hs và chọn
ra bài làm đặc trưng cho hs nhận xét
Dạng 3: Bài tập tổng hợp
1.Cho P =
9
4
:
33









+
+

x
x

x
x
x
x

)9,0(
≠≠
xx
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P = 5
2. Cho biểu thức :
- Hs lớp nhận xét, góp ý bài làm của
bạn
- Hs chuẩn bò ngoài nháp trong 2’ rồi
lần lượt đọc cho gv ghi bảng.


x – 1 = 4


x = 5 (tmđk)
S =
{ }
5
1
4 20 5 9 45 4
3
b) x x x+ + + - + =

1

4(x +5) + x +5 - 9(x +5) = 4
3

2 .3
1
x +5 + x+5 - x +5 = 4
3

2 x +5 = 4



x +5 = 2

x + 5 = 4

x = -1 (tmđk)
S =
{ }
1−
c) 12 -
x
- x = 0 ( đk x

0)


x +
x
- 12 = 0



x + 4
x
- 3
x
- 12 = 0


x
(
x
+ 4) – 3 (
x
+ 4) = 0


(
x
+ 4) (
x
- 3) = 0

x +4 = 0 (loại vì x +4 > 0)
x -3 = 0







x⇔
= 3

x = 9 (tmđk)
S =
{ }
9

Dạng 3: Bài tập tổng hợp
1. a) P =
9
4
:
33









+
+

x
x
x

x
x
x

)9,0(
≠≠
xx

( ) ( )
3 3
9
.
9
2
2

2
x x x x
x
x
x
x
x
x
+ + −

=

= =


b) P = 5
t136

= 5 ⇔ ⇔x x = 25
A=
( )
2
4a b ab
a b b a
a b ab
+ −
+


a) Tìm điều kiện để A có nghóa
b) Rút gọn A
- Gv gọi hai hs trình bày miệng, gv ghi
bảng đồng thời uốn nắn cho hs .
- Gv kiểm tra bài làm của hs và chọn
ra bài làm đặc trưng cho hs đại diện
cho nhóm lên trình bày và lớp nhận
xét
- Hs trả lời miệng cho gv ghi bảng.
- Hs thực hiện hoạt động nhóm trong 5’.
- Hs đại diện cho nhóm lên trình bày,
hs lớp nhận xét, góp ý bài làm của bạn
2.
a) a , b xác đònh khi a

0, b


0
Mẫu khác 0 khi a

b, a

0, b

0
Vậy A có nghóa khi a>0, b>0 và a

b
b)

=
( )
( )
2
a b
a b
a b

− +

=
a b a b− − −

A = -2
b
với a >0, b >0 và a


b

IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút)
- Ôn tập kỹ lí thuyết và các dạng bài tập về CBH để kiểm tra học kỳ .
- Làm lại các bài tập trắc nghiệm và tự luận .
V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
( )
2 4
+
+ + −
= −

ab a b
a ab b ab
A
a b ab

×