Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Bài giảng Lớp 2 - Tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.43 KB, 39 trang )

Trường Tiểu Học Thành Lợi “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
BƠNG HOA NIỀM VUI
MÔN: Tập đọc
Tiết: 27 TUẦN: 13 Ngày soạn: 11 – 11 – 2010
Ngày dạy: 15 – 11 – 2010
A-Mục tiêu:
-Đọc đúng,rõ ràng tồn bài. Ngắt ,nghỉ hơi đúng;đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện ( trả lời
được các CH trong SGK).
* GDBVMT: Biết kính u,hiếu thảo với cha mẹ. Biết giữ nội quy của trường.
* GDKNS: -Thể hiện sự cảm thơng .-Xác định giá trị -Tự nhận thức về bản thân
-Tìm kiếm sự hổ trợ
B-Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyện đọc.
-HS: SGK.
* PP/KT: - Đóng vai -Trình bày 1 phút
C-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’)
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ và trả lời
câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Treo tranh minh hoạ và hỏi:
- Viết tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc


 Mục tiêu: Đọc đúng từ khó. Nghỉ hơi câu dài. Đọc
phân biệt lời kể và lời nói. Hiểu nghóa từ ở đoạn
1,2.
 ĐDDH: SGK. Bảng cài: từ khó, câu.
a/ Đọc mẫu.
- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
b/ Luyện phát âm từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm đã
ghi trên bảng phụ.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng
- Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt câu dài.
d/ Đọc theo đoạn.
- Hát
- 3 HS đọc bài, mỗi HS trả lời 1 câu hỏi
trong các câu sau:
- Hình ảnh nào cho em biết mẹ vất vả
vì con?
- Người mẹ được so sánh với hình ảnh
nào?
- Trong bài thơ em thích nhất câu thơ
nào? Vì sao?
- Cô giáo đưa cho bạn nhỏ 3 bông hoa
cúc.
- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- Luyện đọc các từ khó: sáng, tinh mơ,
lộng lẫy, chần chừ (MB), bệnh viện,



Trường Tiểu Học Thành Lợi “B”

- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp.
- Chia nhóm và yêu cầu HS đọc theo nhóm.
e/ Thi đọc giữa các nhóm.
- Tổ chức HS thi đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- Nhận xét, cho điểm.
g/ Cả lớp đọc đồng thanh.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1, 2.
 Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn 1, 2 qua bài Bông
hoa Niềm Vui để thấy được tấm lòng hiếu thảo của
Chi đối với cha mẹ.
 ĐDDH: SGK.
- Đoạn 1, 2 kể về bạn nào?
- Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để
làm gì?
- Chi tìm bông hoa Niềm Vui để làm gì?
- Vì sao bông cúc màu xanh lại được gọi là
bông hoa Niềm Vui?
- Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào?
- Bông hoa Niềm Vui đẹp ntn?
- Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa?
- Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa?
- Chuyển ý: Chi rất muốn tặng bố bông hoa
Niềm Vui để bố mau khỏi bệnh. Nhưng hoa
trong vườn trường là của chung, Chi không
dám ngắt. Để biết Chi sẽ làm gì, chúng ta học
tiếp bài ở tiết 2.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Nhận xét tiết học.
Chuẩn bò: Tiết 2.
dòu cơn đau, ngắm vẻ đẹp (MT, MN)

- Tìm cách đọc vàluyện đọc các câu.
Em muốn đem tặng bố/ 1 bông hoa
Niềm Vui/ để bố dòu cơn đau.//
Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy
dưới ánh mặt trời buổi sáng.//
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2.
- Từng HS đọc theo nhóm. Các HS khác
bổ sung.
- Thi đọc.
- Bạn Chi.
- Tìm bông hoa cúc màu xanh, được cả
lớp gọi là bông hoa Niền Vui.
- Chi muốn hái bông hoa Niềm Vui
tặng bố để làm dòu cơn đau của bố.
- Màu xanh là màu của hy vọng vào
những điều tốt lành.
- Bạn rất thương bố và mong bố mau
khỏi bệnh.
- Rất lộng lẫy.
- Vì nhà trường có nội qui không ai
được ngắt hoa trong vườn trường.
- Biết bảo vệ của công.
TIẾT 2
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
Phát triển các hoạt động (26’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 3, 4.
 Mục tiêu: Đọc đúng từ khó. Nghỉ hơi câu dài. Đọc phân
biệt lời kể và lời nói. Hiểu nghóa từ ở đoạn 3, 4.
 Phương pháp: Trực quan, phân tích.

 ĐDDH: SGK, bảng cài: từ khó, câu.
- Tiến hành theo các bước như phần luyện đọc ở tiết 1.
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Hát
- Luyện đọc các từ ngữ: ốm nặng, 2
bông nữa, cánh cửa kẹt mở, hãy
hái, hiếu thảo, khỏi bệnh, đẹp
mê hồn.
- Luyện đọc các câu:
Em hãy hái thêm 2 bông nữa,/
Chi ạ!// 1 bông cho em,/ vì trái
tim nhân hậu của em.// 1 bông



Trường Tiểu Học Thành Lợi “B”
- GV giải thích thêm 1 số từ mà HS không hiểu.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 3, 4.
 Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn 3, 4 qua đó giáo dục tình
cảm và lòng hiếu thảo đối với cha mẹ.
 Phương pháp: Đàm thoại.
 ĐDDH: SGK.
- Khi nhìn thấy cô giáo Chi đã nói gì?
- Khi biết liù do vì sao Chi rất cần bông hoa cô giáo
làm gì?
- Thái độ của cô giáo ra sao?
- Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh?
- Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng quý?
 Hoạt động 3: Thi đọc truyện theo vai
 Mục tiêu: Đọc phân vai( người dẫn chuyện, cô giáo và

Chi).
- Gọi 3 HS đọc theo vai. Chú ý đọc theo yêu cầu.
2. Củng cố – Dặn do ø (4’)
- Gọi 2 HS đọc đoạn con thích và nói rõ vì sao?
- Dặn HS phải luôn học tập bạn Chi.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Quà của bố.
cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ dạy dỗ
em thành 1 cô bé hiếu thảo.
- Xin cô cho em … Bố em đang
ốm nặng.
- m Chi vào lòng và nói: Em hãy
… hiếu thảo.
- Trìu mến, cảm động.
- Đến trường cám ơn cô giáo và
tặng nhà trường khóm hoa cúc màu
tím.
- Thương bố, tôn trọng nội qui, thật
thà.
- HS đóng vai: người dẫn chuyện,
cô giáo và Chi.
- Đọc và trả lời:
- Đoạn 1: Tấm lòng hiếu thảo của
Chi.
- Đoạn 2: Ý thức về nội qui của Chi
- Đoạn 3: Tình cảm thân thiết của
cô và trò.
- Đoạn 4: Tình cảm của bố con Chi
đối với cô giáo và nhà trường.




Trường Tiểu Học Thành Lợi “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
14 TRỪ ĐI MỘT
SỐ: 14 - 8
MÔN: Toán
Tiết: TUẦN: 13 Ngày soạn: 11 – 11 – 2010
Ngày dạy: 15 – 11 – 2010
A-Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập bảng 14 trừ đi một số.
-Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 14 – 8.
-Làm được các BT1(cột 1,2) ; BT2 ( 3 phép tính đầu ), BT3 (a,b),BT4.
B-Đồ dùng dạy học:
-GV:14 que tính rời.
-HS: SGK,bảng con,vở tốn.
C-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Luyện tập.
- Đặt tính rồi tính:
63 – 35 73 – 29 33 – 8 43 – 14
- Sửa bài 4:
- GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Phép trừ 14 – 8
 Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép trừ 14 –8

 Phương pháp: Trực quan, đàm thoại.
 ĐDDH: Que tính
Bước 1: Nêu vấn đề:
- Viết lên bảng: 14 – 8.
Bước 2: Tìm Kết quả
- Yêu cầu HS lấy 14 que tính, suy nghó và tìm cách
bớt 8 que tính, sau đó yêu cầu trả lời xem còn lại
bao nhiêu que?
- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình. Hướng dẫn
cho HS cách bớt hợp lý nhất.
- Vậy 14 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính?
- Vậy 14 - 8 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 14 – 8 = 6
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại
cách làm của mình.
- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.
  Hoạt động 2: Bảng công thức 14 trừ đi một số
 Mục tiêu: Lập và thuộc lòng bảng công thức 14 trừ
đi một số
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
Giải
Số quyển vở cô giáo còn:
63 – 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số: 15 quyển vở.
- Nghe và phân tích đề.
- Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi
còn lại bao nhiêu que tính?
- Thực hiện phép trừ 14 – 8.

- Có 14 que tính (có 1 bó que tính và 4
que tính rời)
- Bớt 4 que nữa
- Vì 4 + 4 = 8.
- Còn 6 que tính.



Trường Tiểu Học Thành Lợi “B”
 Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận.
 ĐDDH:Bảng phụ.
- Yêu cầu HS thông báo kết quả. Khi HS thông
báo thì ghi lại lên bảng.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các công
thức sau đó xoá dần các phép tính cho HS học
thuộc.
Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành
 Mục tiêu: p dụng bảng trừ đã học để giải các bài
toán có liên quan.
 Phương pháp: Thực hành
 ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các
phép tính phần a vào Vở bài tập.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau đó đưa ra kết
luận về kết quả nhẩm.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau đó nêu
lại cách thực hiện tính 14 – 9; 14 – 8.

Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS
lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính
của 3 phép tính trên.
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự giải bài tập.
- Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ
đi một số. Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 14 trừ
đi một số.
- Nhận xét tiết học.
Chuẩn bò: 34 – 8
- 14 trừ 8 bằng 6.
14 Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới
-8 thẳng cột với 4. Viết dấu – và kẻ
6 vạch ngang.
Trừ từ phải sang trái. 4 không
trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6,
nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả và
ghi kết quả tìm được vào bài học.
Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ) thông
báo kết quả của các phép tính. Mỗi HS
chỉ nêu 1 phép tính.
- HS học thuộc bảng công thức

- HS làm bài: 3 HS lên bảng, mỗi HS
làm một cột tính.
- Nhận xét bài bạn làm đúng/sai. Tự
kiểm tra bài mình.
- Làm bài và trả lời câu hỏi.
- Đọc đề bài.
- Ta lấy số bò trừ trừ đi số trừ.
14 14 14
- 5 - 7 - 9
9 7 5
- HS trả lời.
- 2 dãy HS thi đua đọc.





Trường Tiểu Học Thành Lợi “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
QUAN TÂM GIÚP ĐỢ BẠN
MÔN:
Đạo đức
Tiết: 13 TUẦN: 13 Ngày soạn: 11 – 11 – 2010
Ngày dạy: 15 – 11 – 2010
I/ MỤC TIÊU :
- BiÕt ®ỵc b¹n bÌ cÇn ph¶i quan t©m, gióp ®ì lÉn nhau.
- Nªu ®ỵc mét vµi biĨu hiƯn cơ thĨ cđa viƯc quan t©m, gióp ®ì b¹n bÌ häc tËp, lao
®éng vµ sinh ho¹t h»ng ngµy.
- BiÕt quan t©m gióp ®ì b¹n bÌ vµ nh÷ng viƯc lµm phï hỵp víi kh¶ n¨ng.

- Nªu ®ỵc ý nghÜa cđa viƯc quan t©m, gióp ®ì b¹n bÌ.
*GDBVMT: Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi hs. Vì khi được bạn
bè quan tâm ,niềm vui sẽ tăng lên và nỗi buồn sẽ vơi đi.
* GDKNS: -Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng với bạn bè
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bài hát “Tìm bạn thân”. Tranh, câu chuyện : “Trong giờ ra chơi”
2.Học sinh : Sách, vở BT.
* PP/KT: -Thảo luận nhóm -Đóng vai
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GIÁO VIÊN | HỌC SINH
1: Kiểm tra bài cũ:
-Khi bạn ngã em cần phải làm gì?
-Vì sao em quan tâm giúp đỡ bạn?
-Nhận xét đánh giá.
2: Bài mới.
a-Giới thiệu bài:
-Nêu và ghi tựa bài
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Xử lý tình huống
-Nêu: Trong giờ kiểm tra tốn. Bạn Hà khơng làm được bài
nên bảo bạn Nam ngồi bên cạnh :
-Nam ơi cho tớ chép bài với.
+Em sẽ xử lý thế nào trong tình huống này?
-Cho hs thảo luận nhóm 4 và trình bày.
-Nhận xét,tun dương các nhóm có cách xử lý phù hợp. *Kết
luận: Quan tâm, giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng chỗ và khơng
vi phạm nội quy của nhà trường.
Hoạt động 2: Tự liên hệ.
-Y/C hs : Nêu các việc em đã làm thể hiện sự quan tâm, giúp
đỡ bạn bè hoặc em đã được các bạn quan tâm,giúp đỡ

-Cho nhiều em trình bày.
-Nhận xét.
*Kết luận: Cần quan tâm, giúp đỡ bạn bè, đặc biệt là những
bạn có hồn cảnh khó khăn:
Hoạt động 3: Ứng xử theo tình huống.
-Gọi HS 1 đọc câu hỏi của BT5 (khơng y/c hs giải thích Vì
-2 em trả lời
-Theo dõi câu chuyện.
+Thảo luận cách ứng xử
theo câu hỏi.
+Đại diện trả lời.
-Nhiều em kể
-Nhận xét.
*Đọc ĐT
-Lớp đọc thầm.
-Thảo cách ứng xử và cử



Trửụứng Tieồu Hoùc Thaứnh Lụùi B
sao?).
-Cho hs tho lun nhúm 4 v trỡnh by ln lt cỏc tớnh hung.
-Nhn xột,tuyờn dng cỏc nhúm cú cỏch ng x phự hp
*Kt lun (nh VBT)
*GDBVMT:
+ Hi: Khi em gp chuyn bun ,c bn bố quan tõm giỳp
,em thy vui lờn hay bun thờm?
-Nờu: Quan tõm giỳp bn l vic lm cn thit ca mi hs.
Vỡ khi c bn bố quan tõm ,nim vui s tng lờn v ni bun
s vi i.

D.Cng c - Dn dũ
-Nhn xột tit hc
-V nh xem li bi Nhn xột.
i din trỡnh by:
+Cho bn mn.
+Xỏch giỳp bn.
+ Cho bn mn.
+ R cỏc bn i thm.



Trường Tiểu Học Thành Lợi “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
Trò chơi Nhóm 3 nhóm 7
MÔN: Thể dục
Tiết: 25 TUẦN: 13 Ngày soạn: 11 – 11 – 2010
Ngày dạy: 16 – 11 – 2010
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Ơn bài thể dục phát triển chung.u cầu HS hồn thiện bài thể dục.
- Ơn trò chơi Nhóm 3 nhóm 7.u cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia vào trò chơi
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: Sân trường. 1 còi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG ĐỊNH
LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung u cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát

Khởi động
HS chạy một vòng trên sân tập
Thành vòng tròn đi thường……...bước Thơi
Kiểm tra bài cũ: 4 hs
Nhận xét
II/ CƠ BẢN:
a.Ơn bài thể dục phát triển chung:
Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
Các tổ tổ chức luyện tập bài thể dục
Giáo viên theo dõi góp ý
Nhận xét
*Các tổ trình diễn bài thể dục
Giáo viên và HS tham gia góp ý
Nhận xét Tun dương
b.Trò chơi: Nhóm 3 nhóm 7
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
Thả lỏng:
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ơn 8 động tác TD đã học
4phút

26phút
16phút


10phút


5phút
Đội hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình học mới động tác TD
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
Đội hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV



Trường Tiểu Học Thành Lợi “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
BƠNG HOA NIỀM VUI
MÔN: Kể chuyện
Tiết: 13 TUẦN: 13 Ngày soạn: 11 – 11 – 2010
Ngày dạy: 16 – 11 – 2010


A-Mục tiêu:
-Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện “Bơng hoa Niềm Vui” theo 2 cách: theo trình tự câu
chuyện và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1).
-Dựa vào tranh kể lại nội dung đoạn 2, 3 (BT2)
-Kể lại được đoạn cuối (BT3).
*GDBVMT: Biết vâng lời,kính u mẹ
B-Chuẩn bị:
-HS: SGK
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Sự tích cây vú sữa.
- Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện Sự tích cây vú sữa. HS kể sau đó GV
gọi HS kể tiếp.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Kể đoạn mở đầu theo 2 cách.
 Phương pháp: Nhóm đôi
 ĐDDH: Băng giấy ghi đoạn kể mẫu
a/ Kể đoạn mở đầu.
- Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự.
- Gọi HS nhận xét bạn.
- Bạn nào còn cách kể khác không?
- Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa?
- Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi HS.
 Hoạt động 2: Dựa vào tranh, kể lại đoạn 2, 3 bằng
lời của mình.

 Phương pháp: Quan sát, thảo luận nhóm.
 ĐDDH: Tranh.
b / Kể lại nội dung chính (đoạn 2, 3)
Treo bức tranh 1 và hỏi:
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Thái độ của Chi ra sao?
- Hát
- HS kể. Bạn nhận xét.
- Bông hoa Niềm Vui.
- Bạn Chi.
- Hiếu thảo, trung thực và tôn trọng nội
qui.
- HS kể từ: Mới sớm tinh mơ … dòu cơn
đau.
- Nhận xét về nội dung, cách kể.
- HS kể theo cách của mình.
- Vì bố của Chi đang ốm nặng.
- 2 đến 3 HS kể (không yêu cầu đúng
từng từ).
VD: Bố của Chi bò ốm nằm bệnh viện
đã lâu. Chi thương bố lắm. Em muốn
đem tặng bố 1 bông hoa Niền Vui để
bố dòu cơn đau. Vì thế mới sớm tinh
mơ, Chi đã vào vườn hoa của nhà
trường.



Trường Tiểu Học Thành Lợi “B”
- Chi không dám hái vì điều gì?

Treo bức tranh 2 và hỏi:
- Bức tranh có những ai?
- Cô giáo trao cho Chi cái gì?
- Chi nói gì với cô giáo mà cô lại cho Chi ngắt
hoa?
- Cô giáo nói gì với Chi?
- Gọi HS kể lại nội dung chính.
- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhận xét từng HS.
 Hoạt động 3: Kể đoạn cuối, tưởng tượng lời cảm
ơn của bố Chi.
 Phương pháp: Trò chơi: Truyền điện.
 ĐDDH: 3 bông hoa Niềm Vui.
c/ Kể đoạn cuối truyện.
- Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nói ntn để cảm ơn
cô giáo?
- Gọi HS kể lại đoạn cuối và nói lời cám ơn của
mình.
- Nhận xét từng HS.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Ai có thể đặt tên khác cho truyện?
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho gia đình nghe
và tập đóng vai bố của Chi.
- Nhận xét tiết học.
Chuẩn bò:
- Chi đang ở trong vườn hoa.
- Chần chừ không dám hái.
- Hoa của trường, mọi người cùng vun
trồng và chỉ vào vườn để ngắm vẻ đẹp
của hoa.

- Cô giáo và bạn Chi
- Bông hoa cúc.
- Xin cô cho em … ốm nặng.
- Em hãy hái … hiếu thảo.
- 3 đến 5 HS kể lại.
- Nhận xét bạn theo các tiêu chuẩn đã
nêu.
- Cảm ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa.
Gia đình tôi xin tặng nhà trường khóm
hoa làm kỷ niệm./ Gia đình tôi rất biết
ơn cô đã vì sức khoẻ của tôi. Tôi xin
trồng tặng khóm hoa này để làm đẹp
cho trường.
- 3 đến 5 HS kể.
- Đứa con hiếu thảo./ Bông hoa cúc
xanh./ Tấm lòng./

 

Trường Tiểu Học Thành Lợi “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
BƠNG HOA NIỀM VUI
MÔN: Chính tả (Tập chép)
Tiết: 25 TUẦN: 13 Ngày soạn: 11 – 11 – 2010
Ngày dạy: 16 – 11 – 2010
A/ Mục tiêu:
- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật .
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
- GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,u thích mơn học chính tả.

B/ Đồ dùng dạy học:
- BP: Viết sẵn đoạn viết.
- Bút dạ, 3 tờ giấy viết nội dung bài tập 2,3 ( a/b)
C/ Phương pháp:
Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,…
D/ Các Hoạt động của giáo viên học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Mẹ.
- Gọi HS lên bảng.
- Nhận xét bài của HS dưới lớp.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Treo bức tranh của bài tập đọc và hỏi:
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
 Phương pháp: Trực quan, vấn đáp.
 ĐDDH: Bảng phụ, từ
a / Ghi nhớ nội dung.
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần
chép.
- Đoạn văn là lời của ai?
- Cô giáo nói gì với Chi?
b/ Hướng dẫn cách trình bày.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- Tại sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết hoa?
- Đoạn văn có những dấu gì?
- Kết luận: Trước lời cô giáo phải có dấu gạch

ngang. Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết
hoa. Cuối câu phải có dấu chấm.
c/ Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.
- Hát
- 3 HS lên bảng tìm những tiếng bắt
đầu bằng d, r, gi.
- Cô giáo và bạn Chi nói với nhau về
chuyện bông hoa.
- 2 HS đọc.
- Lời cô giáo của Chi.
- Em hãy hái thêm … hiếu thảo.
- 3 câu.
- Em, Chi, Một.
- Chi là tên riêng
- dấu gạch ngang, dấu chấm cảm, dấu
phẩy, dấu chấm.
- Đọc các từ: hãy hái, nữa, trái tim,
nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo.



Trường Tiểu Học Thành Lợi “B”
- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.
d/ Chép bài.
- Yêu cầu HS tự nhìn bài trên bảng và chép vào
vở
e/ Soát lỗi.
g/ Chấm bài.

 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
 Phương pháp: Thực hành, trò chơi.
 ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 6 HS lên bảng, phát giấy và bút dạ.
- Nhận xét HS làm trên bảng. Tuyên dương
nhóm làm nhanh và đúng.
- Chữa bài.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi bên đặt 1 câu
theo yêu cầu. Gọi HS đặt câu nói tiếp.
- Nhận xét, sửa chữa cho HS.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Nhận xét tiết học, tuyên dương các HS viết
đẹp, đúng.
- Dặn HS về nhà làm bài tập 2, bài tập 3.
- Chuẩn bò:
- 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết bảng
con.
- Chép bài.
- Đọc thành tiếng.
- 6 HS chia làm 2 nhóm, tìm từ viết vào
giấy.
- HS dưới lớp làm vào Vở bài tập Tiếng
Việt.
- Lời giải: yếu, kiến, khuyên.
- Đọc to yêu cầu trong SGK.
VD về lời giải:

- Mẹ cho em đi xem múa rối nước.
- Gọi dạ bảo vâng.
- Miếng thòt này rất mở.
- Tôi cho bé nửa bánh
- Cậu bé hay nói dối.
- Rạ để đun bếp.
- Em mở cửa sổ.
- Cậu ăn nữa đi.

 

Trường Tiểu Học Thành Lợi “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
34 – 8
MÔN: Toán
Tiết: TUẦN: 13 Ngày soạn: 11 – 11 – 2010
Ngày dạy: 16 – 11 – 2010
A-Mục tiêu:
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.
-Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng và tìm số bị trừ.
-Biết giải bài tốn về ít hơn.
-Làm được BT1(cột 1,2,3),BT3,BT4.
B-Đồ dùng dạy học:
-HS: Que tính,SGK,bảng con,vở tốn.
C-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) 14 trừ đi một số: 14 - 8
- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng công thức

14 trừ đi một số.
- Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép
tính thuộc dạng 14 – 8.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Tiết học hôm nay chúng ta học bài: 34 - 8
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Phép trừ 34 – 8
 Phương pháp: Học nhóm, hỏi đáp.
 ĐDDH: Bộ thực hành Toán.
Bước 1: Nêu vấn đề
- Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính?
- Viết lên bảng 34 – 8.
Bước 2: Tìm kết quả
- Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 4 que
tính rời, tìm cách để bớt đi 8 que rồi thông báo
lại kết quả.
- Viết lên bảng 34 – 8 = 26
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêâu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Nếu HS đặt tính
và tính đúng thì yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và
cho một vài HS nhắc lại. Nếu chưa đúng gọi HS
khác thực hiện hoặc hướng dẫn trực tiếp bằng
các câu hỏi:
- Tính từ đâu sang?
- 4 có trừ được 8 không?
- Mượn 1 chục ở hàng chục, 1 chục là 10, 10 với 4
là 14, 14 trừ 8 bằng 6, viết 6. 3 chục cho mượn

- Hát
- HS đọc
- HS thực hiện.
- Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân
tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 34 – 8.
- Thao tác trên que tính.
- 34 que, bớt đi 8 que, còn lại 26 que
tính.
- 34 trừ 8 bằng 26.
33 Viết 34 rồi viết 8 xuống dưới
- 8 thẳng cột với 4. Viết dấu – và kẻ
26 vạch ngang.
- 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8, 14 trừ

 

Trường Tiểu Học Thành Lợi “B”
1, hay 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính.
 Hoạt động 2: Luyện tập- thực hành
 Phương pháp: Thực hành, học nhóm.
 ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của
một số phép tính?
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?

- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS
lên bảng làm, mỗi HS làm một ý.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách đặt tính và
thực hiện tính của từng phép tính.
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hỏi: Bài toán thuộc dạng gì?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải, 1
HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết
trong một tổng, cách tìm số bò trừ trong một hiệu và
làm bài tập.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính 34 – 8.
- Nhận xét tiết học. Biểu dương các em học tốt, có
tiến bộ. Nhắc nhở các em chưa chú ý, chưa cố
gắng trong học tập.
- Chuẩn bò: 54 - 18
8 được 6, viết 6 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2,
viết 2.
- Tính từ phải sang trái.
- 4 không trừ được 8.
- Nghe và nhắc lại.
- Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ
thể của một vài phép tính.
- Lấy số bò trừ trừ đi số trừ.
64 84 94

- 6 - 8 - 9
58 76 85
- HS trả lời.
- Đọc và tự phân tích đề bài.
- Bài toán về ít hơn
Tóm tắt
Nhà Hà nuôi : 34 con gà.
Nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà : 9 con gà.
Nhà Ly nuôi :……con gà?


 

Trường Tiểu Học Thành Lợi “B”

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
Q CỦA BỐ
MÔN: Tập đọc
Tiết: 38 TUẦN: 13 Ngày soạn: 11 – 11 – 2010
Ngày dạy: 17 – 11 – 2010
A-Mục tiêu:
-Đọc đúng ,rõ ràng tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.-
Đọc bài với giọng nhẹ nhàng.
-Hiểu nội dung bài: Tình cảm u thương của người bố qua những món q đơn sơ
dành cho con.( trả lời được các CH trong SGK.)
B-Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi từ ,câu HDHS luyện đọc.
-HS: SGK
C-Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
- 2. Bài cu õ (3’) Bông hoa Niềm Vui.
- Gọi 4 HS lên bảng đọc bài Bông hoa Niềm Vui.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc.
 Phương pháp: Thực hành, giảng giải.
 ĐDDH: SGK, bảng ghi từ khó, câu khó.
a/ Đọc mẫu
- GV đọc mẫu sau đó gọi 1 HS khá đọc lại. Chú
ý: giọng đọc nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên.
b/ Luyện phát âm.
- Gọi HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp.
- Gọi HS tìm từ khó đọc trong câu vừa đọc.
- Ghi bảng các từ khó HS vừa nêu.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng.
- Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc.
- Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng và đọc.
- Yêu cầu HS nêu nghóa các từ: thúng cau, cà
cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sột, xập
- Hát
- HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và TLCH.
- HS 2: Đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi
- HS 3: Đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi
- HS 4: Đọc cả bài và trả lời câu hỏi

- Quan sát và trả lời: Bức tranh vẽ cảnh
2 chò em đang chơi với mấy chú dế.
- Mở SGK.
- 1 HS đọc bài: Cả lớp theo dõi đọc
thầm.
- Nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS đọc 1 câu.
- Luyện đọc các từ khó.
- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu.
Mở thúng câu ra là cả 1 thế giới dưới
nước:// cà cuống, niềng niễng đực,/
niềng niễng cái/ bò nhộn nhạo.//
Mở hòm dụng cụ ra là cả 1 thế giới mặt
đất:// con xập xanh,/ con muỗm to
xù,/ mốc thếch,/ ngó ngoáy.//
Hấp dẫn nhất là những con dế/ lao xao
trong cái vỏ bao diêm// toàn dế đực,/
cánh xoan và chọi nhau phải biết.

 


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×