Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Giải tích 12 - Tiết 07: Hàm số luỹ thừa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn :10/10/2009 Ngày dạy : 12A3:15 /10/2008 Tiết : 07. 12A4:15/10/09. 12A7:16/10/09. HÀM SỐ LUỸ THỪA. I. MỤC TIÊU Kiến thức : HS khắc sâu thêm kiến thức về hàm số luỹ thừa : Tìm tập xác định ,tính đạo hàm ,khảo sát và vẽ đồ thị . Kĩ năng : Áp dụng thành thạo công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa vào giải bài tập ,biết tìm TXĐ của HS,biết khảo sát và vẽ nhanh đồ thị các hàm số luỹ thừa. Tư duy : HS phát triển tư duy lô gic, quy lạ thành quen biết trình bày lời giải một bài tập luỹ thừa Thái độ : Nghiêm túc trong học tập , cẩn thận , chính xác trong tính toán II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ GV: Soạn GA,Chọn bài tập bám sát chương trình SGK, chuẩn bị dụng cụ vẽ hình HS: Ôn các kiến thức về hàm số luỹ thừa để áp dụng bài giải bài tập,chuẩn bị đồ dùng HT III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Nêu vấn đề, gợi mở , lấy HS làm trung tâm IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HĐ I : Kiểm tra bài cũ HS nêu khái niệm hàm số luỹ thừa? Tập xác định của hàm số luỹ thừa ? Công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa y= x  , y  U  ? BTT các t/c của h/s y= x  trên khoảng (0; +  ) HĐ II : Bài tập H§ cña thµy vµ trß. y= x. néi dung. .  nguyên dương TXĐ: R  nguyên âm hoặc  = 0 TXĐ: R\ 0  không nguyên TXĐ: (0; +  ) GV : Áp dụng Y êu c ầu 4 HS lên bảng giải mỗi HS m ột ý HS : Lên bảng GV :Nhận x ét , chỉnh sửa cho đ úng (n ếu c ần ). Lop12.net. Bài 1 : Tìm tập xác định của các hàm số sau: a , y = ( x2 -3x +4)-2 b , y = (x3 - 8 )  / 3 c , y = (x3 -3x2 +2x) 1/ 4 d , y = (x2 +x -6) -1/ 3 Giải a , ĐK: x2 -3x +4  0 <=> x  1, x  3 TXĐ: D = R \ 1;3 b , ĐK: x3 - 8 > 0 <=> x > 2 TXĐ: D = (2; +  ) c , ĐK: x3 -3x2 +2x > 0 TXĐ : D = (0;1)  (2;+  ) d , ĐK: x2 +x -6 > 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gv : YC HS hoạt động nh óm Sau đó đại diện nhóm lên báo cáo GV: YC các nhóm bổ xung nếu cần HS: Nhận xét bổ xung GV: Nhận xét (nếu cần ). TXĐ : D = ( -  ; -3 )  (2; +  ) Bài 2 : Tính đạo hàm của các hàm số a , y = ( x2 -4x +3)-2 b , y = (x3 -8 )  / 3 c , y = (x3 -3x2 +2x) 1/ 4 d , y = (x2 +x -6) -1/ 3 Gi ải ’ a , y = -2( x2 -4x +3) -3 .(2x-4)   1 1  3 2 2 3 3 ’ b , y = ( x  8) .3x   x ( x  8) 3 3. 3  1 3 ( x  3 x 2  2 x) 4 (3 x 2  6 x  2) 4 4  1 d , y’ =  ( x 2  x  6) 3 (2 x  1) 3. c , y’ = GV: Cho 3 HS l ên b ảng giải mỗi HS giải 1ý. B ài 3; Khảo sát và v ẽ đ ồ th ị c ác h àm s ố sau. HS: Lên b ảng HS: Nhận xét bổ xung. a, y= x. . 1 2. ;. b, y= x 5. Gi ải : a , 1. TXĐ: D = (0; +  ) 2. Sự biến thiên:. GV: Sau khi HS giải song nhận xét , chỉnh sửa cho đúng (nếu cần ). 3. 1  a) CBT y' = - x 2 < 0 với x thuộc D 2. Nên h/s luôn nghịch biến trên D b) Giới hạn. y' =?. lim x. x 0. Giới hạn ?. . 1 2.  , lim x x  . . 1 2. 0. Đồ thị h/s có tiệm cận đứng là trục 0x,TCN là trục 0y c) BBT x 0 + y' + y 0. Tiệm cận ?. Đồ thị luôn đi qua điểm ?. 3. Đồ thị: Đồ thị luôn đi qua A(1;1). Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b, y= x 5 Đồ thị : Đi qua A(1;1) và B(-1;-1) HS thực hiện Đồ thị : Đi qua A(1;1) và B(-1;-1) Tiệm cận là trục 0x,0y. V. C ỦNG C Ố - D ẶN D Ò GV: T óm tắt các dạng bài tập đã làm cho HS Giao BT về nhà cho HS HS: Xem lại các bài tập đã chữa,làm các BT GV giao. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×