Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Gián án T39-C3-HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.3 KB, 7 trang )


h145
G v : Phạm Trọng Phúc Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 3 9 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Học sinh biết được góc ở tâm, chỉ ra hai cung tương ứng trong đó có cung bò chắn .
• Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó
trong trường hợp cung nhỏ hoặc cung nửa đường tròn. Hs biết suy ra số đo (độ) của cung lớn .
• Biết so sánh hai cung trong một đường tròn, hiểu được đònh lí về “ cộng hai cung” .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu. Bảng phụ vẽ sẵn hình 1, 3, 4 trang 67, 68 SGK .
* Học sinh : - Thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng nhóm .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Giới thiệu chương 3 (1 phút)
- Ở chương 2 ta đã học về những khái
niệm cơ bản của đường tròn .
Ở chương 3, chúng ta sẽ học về các
loại góc với đường tròn. Loại góc đầu
tiên liên quan với đường tròn mà ta sẽ
tìm hiểu trong tiết học này là “ Góc ở
tâm – Số đo cung “
-Hs nghe gv trình bày .
. . . . .
.
. . . .
. .


. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .

HĐ 2 : Góc ở tâm (12 phút)
-Gv treo bảng phụ vẽ hình1 trang 67
a) B b) D

A C
1. Đònh nghóa :

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
α
α
0
o
<
α
< 180

o

α
= 180
o
- Hãy quan sát góc AOB ?
- Góc AOB đgl góc ở tâm. Vậy thế nào
là góc ở tâm .
- Theo đ/n trên, khi CD là đ.kính thì
góc COD có phải là góc ở tâm không?
-
·
COD
có số đo bằng bao nhiêu độ ?
- Gv vừa hướng dẫn vừa minh họa cho
hs quan sát: Hai cạnh của góc AOB cắt
đường tròn tại hai điểm A và B, do đó
chia (O) thành hai cung . Với các góc
α
( 0
o
<
α
< 180
o
), cung nằm bên
trong góc đgl cung nhỏ, cung nằm bên
ngoài góc đgl cung lớn - Cung AB
được ký hiệu là
»

AB
. Để phân biệt hai
cung có chung hai mút A và B ta ký
hiệu là
¼
AmB

¼
AnB
- Yêu cầu hs chỉ ra cung nhỏ, cung lớn
ở hình 1a, 1b .
- Gv yêu cầu hs chỉ ra cung nằm bên
trong các góc ở tâm của hai hình trên
bảng và giới thiệu cung bò chắn .
- Gv đưa hình đồng hồ ở bài tập 1
trang 68 SGK cho hs quan sát trả lời .
a) b) c)

d) e)
- Gv lưu ý hs, qua bài tập d và e người
ta muốn nhấn mạnh ý gì ?
- Hs nêu đònh nghóa trang 66 SGK
-
·
COD
là góc ở tâm vì có đỉnh là tâm
đường tròn .
-
·
COD

= 180
o
- Hs nghe gv trình bày và quan sát
minh họa .
- Cung nhỏ :
¼
AmB
, cung lớn :
¼
AnB
- Hs thực hiện yêu cầu của gv .
- Hs quan sát và nêu số đo các góc ở
tâm ứng với các thời điểm .
a) 3 giờ : 90
o
b) 5 giờ : 150
o
a) 6 giờ : 180
o
a) 8 giờ : 1200
o
a) 12 giờ : 0
o
- Góc ở tâm có số đo

180
o




góc ở tâm chỉ chắn cung nhỏ hoặc
nửa đường tròn ..
( SGK)
A D
O
n O m
B C
0
o
<
α
< 180
o

α
= 180
o
- Với 0
o
<
·
AOB
< 180
o
, ta gọi
¼
AmB

là cung nhỏ và
¼

AnB
là cung lớn .
- Góc ở tâm AOB chắn cung nhỏ
¼
AmB
( hoặc
¼
AmB
là cung bò chắn
bởi góc AOB)
- Với
·
COD
= 180
o
, ta gọi
¼
CmD

¼
CnD
là cung chắn nửa đường tròn .



* Chú ý : Góc ở tâm chỉ chắn cung
nhỏ hoặc nửa đường tròn .
. .
. . . . .
.

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
h146
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .

.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
α
α
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .

.
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 3 : Số đo cung (8 phút)
- Ta đã biết cách xác đònh sốđo góc
bằng thước đo góc, còn số đo cung
được xác đònh như thế nào ?.
- Gv yêu cầu hs đọc đònh nghóa trang
67 SGK và đưa đ/nghóa này trên bảng.
- Từ hình vẽ trên, hãy cho biết số đo
của các cung
¼
AmB
;
¼
AnB
; Sđ
¼
CmD
; Sđ
¼
CnD
?
- Vậy ta hiểu rằng một đường tròn bất
kỳ sẽ có số đo bằng bao nhiêu độ ?
- Cho hs đọc VD hình 2 trang 67 SGK .
- Vậy số đo của một cung tròn có thể
lớn hơn 180

o
không ?
- Gv cho hs đọc chú ý trang 67 SGK
và lưu ý sự khác nhau giữa số đo góc
và số đo cung .
- Một hs đọc cho cả lớp nghe .
- Hs trả lời tại chỗ

- Một đường tròn có số đo bằng 360
o
- Hs tham khảo VD
- Số đo của một cung lớn > 180
o
- Một hs đọc chú ý

2. Số đo (độ) của cung :

( SGK)
- Sđ
·
AOB
= Sđ
¼
AmB
=
α
- Sđ
¼
AnB
= 360

o
- Sđ
¼
AmB

- Sđ
¼
CmD
= Sđ
¼
CnD
= 180
o
* Chú ý :
( SGK)
. . . . .
.
. . . .
. .
h147
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
HĐ 4 : So sánh hai cung (12 phút)
- Gv nhấn mạnh : Ta chỉ so sánh hai
cung trong cùng một đường tròn hoặc
hai đường tròn bằng nhau .
- Gv đưa hình vẽ: Cho góc ở tâm AOB
có đường phân giác OC ( C

(O))
- Hãy so sánh số đo của hai cung AB
và CB ?
- Lúc này, ta nói hai cung AC và CB là
hai cung bằng nhau. Vậy thế nào là hai
cung bằng nhau ?
- Từ kết luận về hai cung bằng nhau,
vậy khi nào thì cung này đgl lớn hơn
cung kia nếu hai cung không bằng
nhau .- Gv đưa kết luận trên bảng và
cho một

hs đọc lại .
- Theo ?1, ta làm thế nào để vẽ hai
cung bằng nhau ?
- Gv đưa hình vẽ bài tập 7 trang 69
SGK trên bảng cho hs củng cố .

A Q
M D
A

O C
B

»
AC
= Sđ
·
AOC
(góc ở tâm)

»
CB
= Sđ
·
COB
(góc ở tâm)

·
·
AOC COB=

(gt)


»
AC
= Sđ
»
CB
- Hs trả lời như SGK .
- Hs trả lời như SGK .
- Hs đọc phần kết luận trên bảng .
- Dựa vào số đo cung, mà số đo cung
bằng số đo góc ở tâm chắn cung

vẽ
hai góc ở tâm có cùng số đo .
- Hs lần lượt đọc yêu cầu bài tập 7 và
suy nghó trả lời từng câu một .
. Sđ
¼
AM
= Sđ
»
CP
= Sđ
»
BN
= Sđ
»
QD

.
¼
AM
=
»
QD ;
»
CP
=
»
BN
»
¼
AQ MD= ;
»
»
BP NC=
3. So sánh hai cung :
Trong cùng một đường tròn hoặc
hai đường tròn bằng nhau thì :
- Hai cung đgl bằng nhau nếu chúng có
số đo bằng nhau .
Hai cung AB và CB bằng nhau được
ký hiệu là
»
»
AC CB=
- Trong hai cung, cung nào có số đo
lớn hơn đgl cung lớn hơn
Cung AB lớn hơn cung AC được ký

hiệu là
»
»
AB CB>
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .





.

h148
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
HĐ 5 : Khi nào thì Sđ

»
AB
= Sđ
»
AC
+ Sđ
»
CB
(6 phút)
- Gv đưa hình vẽ ở hoạt động 4 trên
bảng, yêu cầu hs quan sát và điền vào
chỗ trống trên bảng sau :
C
A B
- Ta được kết luận Sđ
»
AB
= Sđ
»
AC
+ Sđ
»
CB
từ giả thiết ban đầu là gì ?
- Vậy khi nào Sđ
»
AB
=Sđ
»
AC

+ Sđ
»
CB
?
- Đây chính là nội dung đònh lí mà ta
đã chứng minh qua bài tập ở trên
- Gv cho hs biết đònh lí này vẫn đúng
nếu C

»
AB
lớn .
-Hs quan sát và lên điền vào chỗ trống:
. Điểm C nằm giữa A và B


tia OC nằm giữa hai tia OA và OB



·
AOB
=
·
·
AOC COB+
mà Sđ
»
AC
= Sđ

·
AOC
(góc ở tâm)

»
CB
= Sđ
·
COB

»
AB
= Sđ
·
AOB
Vậy : Sđ
»
AB
= Sđ
»
AC
+ Sđ
»
CB
- Điểm C nằm giữa A và B
- Khi C

»
AB
- Một hs đọc đònh lí trang 68 SGK.

4 . Khi nào thì Sđ
»
AB
= Sđ
»
AC
+ Sđ
»
CB
:
* Đònh lí :
( SGK)
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
, , , .
. .
. . . . . .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
, , , .
. .
. . . . . .
HĐ 6 : Củng cố (4 phút)
- Yêu cầu hs nhắc lại đònh nghóa góc ở - Hai hs nhắc lại như SGK .
. . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×