Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Chuẩn kiến thức môn Mĩ thuật lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.1 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MT Đạo đức ********************** 1-2. 3-4. 5-6. 7-8. 9-10. 1112. 1314. Hoïc taäp, sinh hoạt đúng giờ. Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu cho bản thân. Thực hiện theo thời gian biểu. * Lập thời gian biểu cho bản thân. Bieát Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. nhận lỗi Biết được vìe sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. và sửa Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. loãi * Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. Goïn Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào. gaøng, Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. ngaên Thực hiện giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. naép * Tự giác thực hiện giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. * MT: Sống giữ gọn gàng, ngăn nắp làm cho khuôn viên nhà cửa thêm khang trang, sạch sẽ, góp phần làm sạch đẹp môi trường, bảo vệ môi trường. Chaêm - Biết: trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với laøm khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ. vieäc - Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng. nhaø * Nêu được ý nghĩa làm việc nhà. Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng. * MT: Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm khang trang, sạch sẽ góp phần làm sạch đẹp môi trường. Chaêm - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. chỉ học - Biết được lợi ích của chăm chỉ học tập. taäp - Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh. - Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. * Biết nhắc nhở bạn bè chăm chỉ học tập. Quan - Biết bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. taâm - Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của quan tâm giúp đỡ bạn bè trong giúp đỡ học tập, lao động và sinh hoạt hàng ngày. laãn - Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khã nhau naêng. * Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè. Giữ gìn - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn lớp học sạch đẹp. lớp học - Nêu được những việc cần làm để giữ gìn lớp học sạch đẹp.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> saïch đẹp. 1516. 1718. 1920. 2122. 2324. - Hiểu: giữ gìn lớp học sạch đẹp là trách nhiệm của học sinh. - Thực hiện giữ gìn lớp học sạch đẹp. * Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trương lớp sạch đẹp. * MTTP: Tham gia vào nhắc nhở mọi người giữ gìn lớp học sạch đẹp làm môi trường lớp học trong lành, sạch đẹp, góp phần bảo vệ môi trường. Giữ trật - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự , vệ sinh nơi công cộng. tự , vệ - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự , vệ sinh nôi sinh nôi coâng coäng. coâng - Thực hiện giữ trật tự , vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. coäng. * Hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự , vệ sinh nơi công cộng. Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự , vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác. * MTTP: Tham gia và nhắc nhở mọi bạn bè giữ gìn trật tự , vệ sinh nơi công cộng làm cho môi trường nơi công cộng sạch, đẹp, văn minh, góp phần bảo vệ môi trường. Trả lại - Biết: Khi nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại của rơi cho người bị cuûa rôi maát. - Biết: Trả lại của rơi cho người bị mất là người thật thà, được mọi người quyù troïng. - Quý trọng những người thật thà, không tham của rơi. Bieát - Biết một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự. nói lời - Bước đầu hiểu được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu, đề nghị lịch sự. yeâu cầu, đề - Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tính huống đơn nghò giản, thường gặp hằng ngày. * Mạnh dạn khi nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tính huống thường gặp hằng ngày. Lịch sự - Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại. VD: khi Biết chào hói và tự giới thiệu; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc nhaän và đặt điện thoại nhẹ nhàng. vaø goïi - Biết xử lí một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện ñieän thoại. thoại. * Biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh. Lịch sự - Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác. khi đến - Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè, người quen. nhaø * Biết bược ý nghĩ của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác. người khaùc. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2526. 2728. Giuùp đỡ người khuyeát taät. - Biết : Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người khuyết tật. - Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyeát taät. - Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng. * Không đồng tình với những thái độ xa lánh, kì thị, trêu chọc bạn khuyeát taät. Bảo vệ - Kể được lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con loài vật người. coù ích - Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật coù ích. - Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà, ở trường và nơi công cộng. * Biết tham gia nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ loài vật có ích. * MTTP: Tham gia và nhắc nhở mọi người bảo vệ loài vật có ích là góp phần bảo vệ sự cân bằng sinh thái, giữ gìn môi trường, thân thiện với môi trường và góp phần bảo vệ môi trường tự nhiên. MT Tự nhiên xã hội ***************************. 1. 2. Cô quan vaän động Boä xöông. 3. Heä cô. 4. Laøm gì để cơ vaø xöông phaùt trieån. - Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ. - Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trg các cử đông của cơ thể. - Rèn kỹ năng tập thể dục đều đặn cho xương phát triển tốt. - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu, xương mặt,xương sườn, xương sống,xương tay và xương chaân. - Biết được nếu xương bị gãy sẽ rất đau và đi lại rất khó khăn. - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân. Biết cơ sự co của bắp cơ khi cơ thể hoạt động. - Nhaän bieát nhanh caùc cô. -Ý thức rèn luyện thân thể.. Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt. Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng traùnh cong veïo coät soáng. * Giaûi thích taïi sao khoâng neân mang vaùc vaät quaù naëng.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5. 6. 7. 8. toát Cơ - Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa quan trên tranh vẽ hoặc mô hình. tiêu hĩa * Phân biệt được ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá. - Ý thức ăn uống điều độ để bộ máy tiêu hóa hoạt động tốt. Tieâu - Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. hoá * MT:Có ý thức ăn chậm, nhai kỹ; không chạy nhảy khi ăn no; không thức ăn nhịn đi đại tiện và đi đúng nơi quy định, bỏ giấy lau đúng chỗ để giữ VSMT. Aên uoáng đầy đủ AÊn uoáng saïch seõ. 9. Đề phoøng beänh giun. 10. OÂn taäp: con người và sức khoeû Gia ñình. 11. 12. Đồ duøng trong gia ñình. Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh * Biết buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối nên ăn ít, không nên bỏ bữa ăn. - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinhăn uống như: ăn chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại tieän, tieåu tieän. * Nêu được tác dụng của các việc cần làm. * MT: biết tại sao phải ăn uống sạch sẽ và cách thự hiện ăn uống sạch seõ. - Nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh giun. * Biết được tác hại của giun đối với sức khoẻ. * MTBP: biết con đường lây nhiễm giun; hành vi của con người là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và lây truyền bệnh. Biết sự cần thiết phải giữ vệ sinh. Có ý thức giữ gìn vệ sinh khi ăn uống. - Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hoá. - Biết sự cần thiết hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch. * Nêu được tác dụng của 3 sạch để cơ thể khoẻ mạnh và chóng lớn.. - Kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình. - Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ công vieäc nhaø. * Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình. - Kể tên được một số đồ dùng của gia đình mình. - Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn naép. * Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng: bằng gỗ, nhựa, sắt, … * Nhận biết đồ dùng trong gia đình, môi trường xung quanh nhà ở.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Giữ saïch moâi trường xung quanh nhà ở Phoøng traùnh ngoä độc khi ở nhà Trường hoïc.. Caùc thaønh vieân trong nhaø trường Phoøng traùnh khi ngaõ ở trường TH: Giữ trường hoïc saïch đẹp. - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở như: vứt rác đúng nơi quy định, sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gaøng saïch seõ. - Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. * Biết lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường. * MTTP: nhö MT baøi hoïc. - Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc. * Nêu được một số lí do khiến bị ngộ độc qua đường ăn, uống như thứ aên oâi thiu, aên nhieàu quaû xanh, uoáng nhaàm thuoác, … - Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em. * nói được ý nghĩa của tên trường em, tên trường là tên của danh nhân hoặc của xã, phường. Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường. Kể tên các hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường. * Biết cáh xử lí khi bản thân và người khác bị ngã.. Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường lớp sạch đẹp. * Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường lớp một cách an toàn. * MTTP: Biết tác dụng của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp đối với sức khoeû vaø hoïc taäp. Có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp, tham gia vào những hoạt động làm cho trường lớp sạch đẹp. Đường - Kể được tên các loại đường giao thông và một số phương tiện giao giao thoâng. thoâng - Nhaän bieát moät soá bieån baùo giao thoâng. * Biết được sự cần thiết phải có một số biển báo giao thông trên đường. An toàn - Nhận biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các khi ñi phöông tieän giao thoâng.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> caùc phöông tieän giao thoâng 21,22 Cuoäc soáng xung quanh. 23. 24. 25. 26. 27. 28. - Thực hiện đúng các quy định khi đi các phương tiện giao thông. - Biết đưa ra lời khuyên trong một số tình huống có thể xảy ra tai nạn giao thông khi đi xe máy, ô tô, thuyền bè, tàu hoả, …. Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân nơi học sinh ở. * Mô tả được một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng noâng thoân hay thaønh thò. * MT: Biết được môi trường cộng đồng: cảnh quan tự nhiên, các phương tiện giao thông và các vấn đề MT của cuộc sống xung quanh. Có ý thức bảo vệ môi trường. Ôn tập: Kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người xaõ hoäi daân nôi em soáng. * So sánh về cảnh quan thiên nhiên, nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân ở vùng nông thôn và thành thị. Caây Biết được cây cối có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước. sống ở * Nêu được ví dụ cây sống trên mặt đất, trên núi cao, trên cây khác(tầm gửi), dưới nước. ñaâu * MT: Biết cây cối, con vật có thể sống ở các môi trường khác nhau: đất, nước, không khí. Một số - Nêu được tên, lợi ích của một số loại cây sống trên cạn. loài cây - Quan sát và chỉ ra được một số loại cây sống trên cạn. soáng treân caïn Moät soá Nêu được tên, lợi ích của một số loại cây sống dưới nước. loài cây * Kể được tên một số loại cây sống trôi nổi hoặc cây có rễ cắm sâu sống dưới trong bùn. nước Loài vật Biết được một số động vật có thể sống được ở khắp nơi: Trên cạn, dưới sống ở nước. ñaâu * Nêu được sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn, trên không, dưới nước của một số động vật. * MT: Nhận ra được sự phong phú của cây cối, con vật. Có ý thức bảo vệ môi trường sống của loài vật. Một số Nêu được tên và lợi ích của một số động vật sống trên cạn đối với con loài vật người. soáng * Kể được tên một số con vật hoang dã sống trên cạn và một số con vật treân caïn nuoâi trong nhaø.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 29. 30. 31. 32. 33. 34. 1. 2. 3. Moät soá loài vật soáng dưới nước Nhaän bieát caây coái vaø caùc con vaät Maët trời. Nêu được tên và lợi ích của một số động vật sống dưới nước đối với con người. * Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước (bằng vây, đuôi, không có chân hoặc có chân yếu).. - Nêu được tên một số cây, con vật sống trên cạn, dưới nước. - Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật. * Nêu được một số điểm khác nhau giữa cây cối (thường đứng yên tại chỗ, có rễ, thân, lá và hoa), và con vật (di chuyển được, có đầu, mình chân, một số loài có cánh). Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai tò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất. * Hình dung (tưởng tượng) được điều gì xảy ra nếu trái đất không có mặt trời. * MT: Có ý thức bảo vệ môi trường sống của cây cối, các con vật và con người. Mặt trời Nói được tên 4 phương hướng chính và kể được phương mặt trời mọc và vaø naën. phương * Dựa vào mặt trời, biết xác định phương hướng ở bật cứ địa điểm nào. hướng Maët Khaùi quaùt hình daïng, ñaëc ñieåm cuûa maët traêng vaø caùc vì sao ban ñeâm. traêng vaø caùc vì sao Ôn tập - Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời tự nhiên ban ngày và ban đêm. - Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên. MT Theå duïc *********************** - Biết một số quy định trong giờ học Thể dục.Biết nội dung chương trình thể dục lớp 2 -Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, điểm đúng số của mình. Biết cách chào,báo cáo khi giáo viên nhận lớp. - Biết vận dụng rèn luyện thân thể và thể lực. - Bieát caøch daõn haøng ngang, doàn haøng, theo hieäu keänh. - OÂn troø chôi “ nhanh leân baïn ôi “ - Thực hiện động tác chính xác, nhanh, trật tự. - Biết cách thực hiện quay phải, quay trái. Ôn trò chơi : Nhanh lên bạn ơi ! - Rèn tính nhanh nhẹn, trật tự.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Ý thức rèn luyện thân thể khoẻ mạnh.. 4. - Biết cách thực hiện động tác vươn thở, tay (ôn), chân và lườn (mới) của bài thể dục phát triển chung (chưa yêu cầu cao khi thực hiện động tác.) - Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi. 5. Biết cách thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn (ôn), bụng (mới) của bài thể dục phát triển chung. (chưa Y/C thuộc thứ tự từng động tác của bài TD). Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi. Biết cách thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng (ôn) của bài thể duïc phaùt trieån chung. Biết cách chơi và thực hiện đúng theo yêu cầu của trò chơi. Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng (ôn). Bước đầu biết thực hiện động tác toàn thân, nhảy của bài thể dục phát triển chung (mới). Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy cuûa baøi theå duïc phaùt trieån chung (oân). Bước đầu biết thực hiện động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung (mới). Biết cách chơi và tham gia chơi được. Thực hiện được các động tác của bài thể dục phát triển chung (ôn). Bước đầu biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng dọc và theo hàng ngang (coù theå coøn chaäm- Laøm quen). Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. Thực hiện đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung (ôn). Biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn. (Làm quen) Biết cách chơi và tham gia chơi được. Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chaân phaûi - Laøm quen). Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chaân phaûi - Laøm quen). Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. Biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn. Biết cách chơi và tham gia chơi được. Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chaân phaûi). Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chaân phaûi - Laøm quen).. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13 14. 15. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 16 17 18 19. 20. 21. 22 23. 24. 25. 26. 27. 28 29 30. Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung. Biết cách chơi và tham gia chơi được. Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. Biết cách thực hiện cơ bản đúng các nội dung đã học trong học kì I. Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. Biết cách xoay các khớp cổ tay, cổ chân, hông, đầu gối.. làm quen với xoay cánh tay, khớp vai. Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. Biết cách giữ thăng bằng khi đứng kiễng gót, hai tay chống hông và dang ngang. Biết cách đứng hai chân rộng bằng vai (hai bàn chân thẳng, hướng phía trước), hai tay đưa ra trước (sang ngang, lên cao chếch chữ V). Biết cách chơi và tham gia chơi được. Thực hiện được đứng hai chân rộng bằng vai (hai bàn chân thẳng, hướng phía trước), hai tay đưa ra trước (sang ngang, lên cao thẳng hướng). Biết cách chơi và tham gia chơi được. Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang. Biết cách chơi và tham gia chơi được. Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông. Bước đầu biết cách thực hiện đi nhanh chuyển sang chạy. Biết cách chơi và tham gia chơi được. Giữ được thăng bằng khi đi kiễng gót, hai tay chống hông. Biết cách thực hiện đi nhanh chuyển sang chạy. Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. Thực hiện được đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang. Thực hiện được đi nhanh chuyển sang chạy. Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi. Thực hiện được đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang. Thực hiện được đi kiễng gót, hai tay chống hông. Thực hiện được đi nhanh chuyển sang chạy. Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. Thực hiện được đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang. Thực hiện cơ bản đúng đi kiễng gót, hai tay chống hông. Thực hiện được đi nhanh chuyển sang chạy. Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi. Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. Bước đầu biết tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ. Bước đầu biết tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 31 32 33 34 35. Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi. Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ. Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi. Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm 2 người. Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi. Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm 2 người. Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm 2 người. Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm 2 người. Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. Nhắc lại được những nội dung chính đã học trong năm Thực hiện cơ bản đúng các động tác đã học trong năm.. 1,2. Gaáp tên lửa. 3,4. Gaáp maùy bay phản lực. 5,6 Gaáp maùy bay ñuoâi rời hoặc gấp 1 đồ chơi tự choïn 7,8 Gaáp thuyeàn phaúng đáy khoâng mui 9,10 Gaáp thuyeàn phaúng. MT Thuû coâng ********** Biết cách gấp tên lửa. Gấp được tên lửa, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. * Gấp được tên lửa, các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được. Biết cách gấp máy bay phản lực. Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. * Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Máy bay sử dụng được. Gấp được máy bay đuôi rời hoặc gấp 1 đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. * Gấp được máy bay đuôi rời hoặc gấp 1 đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Sản phẩm sử dụng được.. Biết cáh gấp thuyền phẳng đáy không mui. Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thaúng. * Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp phẳng, thẳng.. Biết cáh gấp thuyền phẳng đáy có mui. Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thaúng.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> đáy có mui. * Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Hai mui thuyền cân đối. Các nếp gaáp phaúng, thaúng.. 11,12 OÂn taäp chủ đề gaáp hình 13,14 Gaáp, caét, daùn hình troøn. Củng cố kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học. Gấp được ít nhất 1 hình để làm đồ chơi. * Gấp được ít nhất 2 hình để làm đồ chơi. Hình gấp cân đối.. 15,16 Gaáp, caét, daùn bieån baùo giao thoâng caám xe đi ngược chieàu 17,18 Gaáp, caét, daùn bieån baùo giao thoâng cấmđỗ xe 19,20 Caét, gaáp, trang trí thieäp chuùc mừng. Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to, nhỏ hơn kích thước GV hướng dẫn. * Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.. Biết cách cắt, gấp, trang trí thiệp chúc mừng. Cắt, gấp, trang trí được thiệp chúc mừng. Có thể cắt, gấp thiệp chúc mừng theo kích thước tuỳ chọn. Nội dung và hình thức trang trí có thể ñôn giaûn. * Cắt, gấp, trang trí được thiệp chúc mừng. Nội dung và hình thức trang trí phù hợp, đẹp.. 21,22 Gaáp, caét, daùn phong bì.. Bieát caùch gaáp, caét, daùn phong bì. Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán tương đối thẳng, phẳng. Phong bì có thể chưa cân đối. * Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán thẳng,. Bieát caùch gaáp, caét, daùn hình troøn. Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô. * Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình tương đối tròn. Đường cắt ít mấp moâ. Hình daùn phaúng. Có thể gấp, cắt, dán được thêm hình tròn có kích thước khác.. Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. * Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> phẳng. Phong bì cân đối. 23,24 Ôn tập Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học. chủ đề Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất 1 sản phẩm đã học. phối hợp * Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất 2 sản phẩm đã học. gấp, cắt, Có thể gấp, cắt, dán được sản phẩm mới có tính sáng tạo. daùn 25,26 Laøm Bieát caùch laøm daây xuùc xích trang trí. dây xúc Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt, dán được ít nhất 3 vòng tròn. Kích thước của các vòng tròn của xích trang trí dây xúc xích tương đối đều nhau. * Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Kích thước của các vòng tròn của dây xúc xích đều nhau, màu sắc đẹp. 27,28 Laøm đồng hồ ñeo tay 29,30 Laøm voøng ñeo tay. Biết cách làm đồng hồ đeo tay. Làm được đồng hồ đeo tay. * Làm được đồng hồ đeo tay. Đồng hồ cân đối. Bieát caùch laøm voøng ñeo tay. Làm được vòng đeo tay. Các nan làm vòng tương đối đều nhau. Dán (nối) và gấp được các nan thành vòng đeo tay. Các nếp gấp có thể chưa phẳng, chưa đều. * Làm được vòng đeo tay. Các nan đều nhau. Các nếp gấp phẳng. Vòng đeo tay có màu sắc đẹp. 31,32 Laøm Biết cách làm con bướm bằng giấy. con Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối. Các nếp gấp tương đối đều, phẳng. bướm * Làm được con bướm bằng giấy. Các nếp gấp đều, phẳng. Có thể làm được con bướm có kích thước khác. 33,34 Ôn tập Ôn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng làm thủ công lớp 2. thực Làm được ít nhất 1 sản phẩm thủ công đã học. hành thi * Làm được ít nhất 2 sản phẩm thủ công đã học. khéo tay Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo. làm đồ chôi theo yù thích. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×