Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài giảng T62-C4-HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.94 KB, 7 trang )


h237
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 6 2 Ngày dạy : . . . . . . . .



I/- Mục tiêu :
• Học sinh được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón: đáy, mặt xung quanh, đøng cao, đường sinh,, mặt cắt song song
với đáy hình nón và có khái niệm về hình nón cụt .
• Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình nón, hình nón cụt .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Đồ dùng dạy học, thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi. Bảng phụ vẽ sẵn h. 87, 92, 93, 94 SGK và mô hình .
* Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước .Thước thẳng, compa, bảng nhóm, máy tính bỏ túi .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Hình nón (10 phút)
Ta biết khi quay h.c.n. một vòng quanh
một cạnh cố đònh, ta được một h.trụ.
Nếu thay h.c.n. bằng 1 tam giác vuông,
quay

vuông AOC một vòng quanh
cạnh gv OA cố đònh, ta được một h.nón
- Gv đưa hình 87 trang 114 SGK trên
bảng để giới thiệu : Khi quay :
. Cạnh OC quét nên đáy của hình nón
là một hình tròn tâm O .
. Cạnh AC quét nên mặt xung quanh


của hình nón, mỗi vò trí của AC đgl một
đường sinh ( AE, AF là đ.sinh của hình
trụ) .
.A là đỉnh của hình nón. AO vuông góc
với mp đáy, gọi là đ. cao h của h.nón .
- Hs nghe gv trình bày và quan sát .
- Hs xem gv minh họa và đối chiếu với
SGK .
1. Hình nónï :

d
R
A A
H l l l h
O C E F
R C
mặt xung quanh mặt đáy
đường sinh
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
- Gv yêu cầu hs lên điền vào chỗ
trống trên hình vẽ .
- Gv đưa một chiếc nón lá để hs quan
sát thực hiện ?1.
- Từng bàn hs quan sát vật hình nón
mang theo và lên điền vào chỗ trống
trên hình vẽ .
-Một hs chỉ rõ các yếu tố của hình nón
đỉnh, đ.tròn đáy, đường cao, đường
sinh, mặt xung quanh, mặt đáy .

( SGK )
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

h238
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 2 : Diện tích xung quanh của hình nón (11 phút)
- Gv đưa mô hình hình nón (không có
mặt đáy) để chỉ ra mặt xung quanh của
hình nón rồi thực hành cắt dọc theo
một đường sinh (SA) rồi trải ra .
- Sau khi thực nghiệm, gv đưa hình vẽ
minh họa trên bảng và yêu cầu hs xác
đònh hình khai triển mặt xung quanh
của hình nón là hình gì ?
- Hãy nêu công thức tính diện tích hình
quạt tròn SAA’A ?
- Độ dài cung AA’A được tính như thế
nào ?
-Tính diện tích hình quạt tròn SAA’A ?
- Đó cũng chính là diện tích xung
quanh của hình nón
Gọi R : bán kính mặt đáy
l : độ dài đường sinhï

S S

l h l l


A O B A A
B
- là hình quạt tròn
- Diện tích hình quạt tròn SAA’A :
S
quạt
=
2
360
R n
π
hoặc S
quạt
=l
¼
'AA A
.
2
l
- Độ dài cung AA’A chính là độ dài
đ.tròn (O) đường kính AB (bán kính r)
- S
quạt AA’A
=2r
π
.
2
l
= r
π

l
- Hs nêu công thức như SGK
2. Diện tích xung quanh của hình nón
:


* Diện tích xung quanh của hình nón
: S
xq
= R
π
l
Trong đó R : bán kính mặt đáy
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .

.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
Ta có công thức như thế nào ?
- Gv cho hs tham khảo VD tính diện tích
xung quanh của h.nón trang 115 SGK
(gv đưa VD và bài giải trên bảng) .
- Ta thấy để tính tính S
xq
của một h.nón
phải biết yếu tố nào ?
- Trong VD trên, độ dài đường sinh l
được tính như thế nào ?
- Có R và l ta tính được S
xq
của hình
nón .
- Vậy diện tích toàn phần của hình nón
được tính như thế nào ?
- Yêu cầu hs nêu công thức tính diện
tích toàn phần của hình nón .
- Một hs đọc đề bài .
- Biết R : bán kính mặt đáy và l : độ

dài đường sinhï
- Đã biết đ.cao h và bán kính đáy R nên
ta áp dụng đl Pytago trong
v
SOA∆
.
- Diện tích toàn phần của hình nón
bằng diện tích xung quanh cộng với
diện tích mặt đáy .
- Hs nêu công thức

l : độ dài đường sinhï
VD : Tính S
xq
của một h.nón có chiều
cao h = 16cm và bán kính đ.tròn đáy R
= 12cm .
Giải
Độ dài đường sinh của hình nón :
l =
2 2 2 2
16 12h R+ = +
=20(cm)
Diện tích xung quanh của h.nón :
S
xq
= R
π
l = 12.
π

.20 = 240
π
(cm
2
)
* Diện tích toàn phần :
S
tp
= S
xq
+ S
đáy
= R
π
l +R
2
π
Trong đó R : bán kính mặt đáy
l : độ dài đường sinh
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .

. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
h239
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .

.
. . . . .
.
HĐ 3 : Thể tích hình nón (7 phút)
- Gv đưa hình vẽ 90 và giới thiệu thực
nghiệm trang 115, 116 SGK .
Người ta sử dụng một hình trụ và một
hình nón có đáy là hai hình tròn bằng
nhau, chiều cao của hai hình cũng
bằng nhau .
Sau khi đổ đầy nước vào trong hình
nón, người ta đổ hết nước này sang
hình trụ và đo được chiều cao của cột
nước bằng
1
3
chiều cao của hình trụ.
- Qua thực nghiệm trên, ta thấy thể tích
nước chính là gì ?
- Vậy ta kết luận được gì về thể tích
hình nón và thể tích hình trụ có cùng
diện tích đáy và chiều cao ?
- Từ công thức tính thể tích hình trụ mà
ta đã học hãy cho biết công thức tính
thể tích hình nón ?.
- Yêu cầu hs xác đònh công thức tính
thể tích hình nón .
- Cho hs áp dụng qua VD : Tính thể
tích hình nón có bán kính đáy bằng
5cm, chiều cao 10cm .

h h
h’
h’ =
1
3
h
- Thể tích nước chính là thể tích của
hình nón ..
- Thể tích hình nón bằng
1
3
thể tích
hình trụ
- V
h.nón
=
1
3
V
h.trụ

V
h.nón
=
1
3
R
2
π
h

- Hs đọc cho gv ghi bảng
V=
1
3
R
2
π
h

1
3
.5
2
.
π
.10

250
3
π
(cm
3
)
3. Thể tích hình nón :
Thể tích V của hình nón được tính bởi
công thức :
V =
1
3
R

2
π
h
Trong đó R : bán kính mặt đáy
h : chiều cao hình nón
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
, , , .
. .
. . . . . .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

. . . .
. .
, , , .
. .
. . . . . .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
, , , .
. .
. . . .
. .
, , , .
. .
HĐ 4 : Hình nón cụt – Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt (15 phút)
- Gv sử dụng mô hình và yêu cầu hs
cho biết thế nào là một hình nón cụt ?
- Hình nón cụt có mấy đáy ? là các
hình như thế nào ?
- Gv đưa hình 92 SGK trên bảng và yêu
cầu hs điền vào chỗ trống .

- Ta có thể tính S
xq
của hình nón cụt
theo S
xq
của hình nón lớn và hình nón
nhỏ như thế nào ?
- Gv hướng dẫn hs biến đổi :

1 2
l l
R r
=
(
' 'SOA SO A
∆ ∆
:
)


r l
1
= R l
2


S
xq nón cụt
= (R l
1

-

R l
2
+ r l
1
– r l
2
)
π
=
[
R ( l
1
- l
2
) + r ( l
1
– l
2
)
]

π
= (R + r) ( l
1
– l
2
)
π


= (R + r) l
π

- Tương tự, thể tích của hình nón cụt
cũng là V
nón cụt
= V
nón lớn
– V
nón nhỏ

=
1
3
R
2
π
h
1
-
1
3
r
2
π
h
2
sau khi biến đổi ta được :
V

nón cụt
=
1
3
π
h ( R
2
+ r
2
+ R r)

- Hs quan sát và nêu khái niệm về hình
nón cụt như SGK .
- Hình nón cụt có hai đáy là hai hình
không bằng nhau .
đường
cao
l h mặt đáy

đường sinh mặt xung quanh
- S
xq nón cụt
= S
xq nón lớn
– S
xq nón nhỏ
= R
π
l
1

- r
π
l
2
= (R l
1
– r l
2
)
π

- Hs theo dõi và trả lời phát vấn của gv
theo trình tự biến đổi .
4. Hình nón cụt :
1) Khái niệm hình nón cụt :
( SGK )

2) Diện tích xung quanh và thể tích
hình nón cụt :
* Diện tích xung quanh của hình nón
cụt:
S
xq nón cụt
=
π
l (R – r )
Trong đó:
R, r : hai bán kính của hai mặt đáy
l : độ dài đường sinh của h. nón cụt
* Thể tích V của hình nón cụt được

tính bởi công thức :
V
nón cụt
=
1
3
π
h ( R
2
+ r
2
+ R r)
Trong đó:
R, r : hai bán kính của hai mặt đáy
h : chiều cao của h. nón cụt

h240
. . . .
. .
, , , .
. .
. . . . . .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×