Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.32 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 15 Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009. Tập đọc : Tiết 43-44: HAI ANH EM I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi hợp lí sau các dấu chấm. dấu phẩy và giữa các cum từ dài. - Biết đọc phân biệt lời người kể với ý nghĩ của hai nhân vật. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Nắm được nghĩa các từ mới :công bằng, kì lạ, gặt ,… - Hiểu được các từ đã chú giải - Hiểu nghĩa câu chuyện : Ca ngợi tình cảm anh em, anh em thương yêu, lo lắng cho nhau, luôn biết nhường nhịn nhau. - Giáo dục HS anh em phải yêu thương ,đoàn kết ,giúp đỡ lẫn nhau. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bảng phụ III.. Lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: Hát 2. Bài cũ: - 2 học sinh đọc nối tiếp bài “Nhắn tin” trả lời câu hỏi - 2 HS lên bảng đọc bài trong sách giáo khoa - Giáo viên nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài- ghi tên bài - HS nhắc lại a. Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài –TTND – hướng dẫn đọc + Đọc nối tiếp từng câu - Học sinh nối tiếp đọc câu. - Đọc từ khó: Công bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm - Học sinh đọc từ khó cá nhânchầm, lấy nhau đồng thanh + Đọc từng đoạn trước lớp - Học sinh đọc nối tiếp đoạn. - Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ: Nghĩ vậy/người em ra - Học sinh luyện đọc . đồng lấy lúa của mình/bỏ thêm vào phần của anh// - Kết hợp giải nghĩa từ. - HS đọc chú giải + Đọc từng đoạn trong nhóm - Đọc theo nhóm đôi. - Thi đọc theo nhóm - Đại diện nhóm thi đọc. - Đọc đồng thanh đoạn 4. - Cả lớp đọc . - 1 học sinh đọc toàn bài TIẾT 2 CH1: Lúc đầu ,hai anh em chia lúa như thế nào? - Học sinh phát biểu. + Người em nghĩ và đã làm gì? CH2: Người anh nghĩ gì và đã làm gì? - Học sinh trả lời. CH3: Mỗi người cho thế nào là công bằng? - Học sinh trả lời. => Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng ,chia phần nhiều hơn cho người khác. CH4 Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em. - HS phát biểu Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> VD: Hai anh em đều lo lắng cho nhau. c. Luyện đọc lại: -Gv hướng dẫn HS thi đọc lại truyện. - 2-3 học sinh thi đọc, học sinh - Nhận xét – bình chọn. đọc diễn cảm . 4. Củng cố: Phải biết nhường nhịn, thương yêu anh chị em để gia đình đầm ấm ,hạnh phúc. 5. Dặn dò- nhận xét: - Chuẩn bị tiết kể chuyện- chính tả. - Tuyên dương – phê bình *****************************************************************************. Môn: Toán Tiết : 70 Bài: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiêu: Giúp học sinh : - Vận dụng các kiến thức và kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện các phéptrừ dạng 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có hai chữ số. - Thực hành tính trừ dạng “100 trừ đi một số”. - Giáo dục HS yêu thích môn học toán. II. Chuẩn bị: Vở bài tập, phấn màu.bảng phụ III. Lên lớp HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS . Ổn định lớp: 2. Bài cũ: Gọi học sinh lên bảng làm bài 4 - HS lên bảng đọc ( Tiết 70) - Giáo viên nhận xét kết quả - ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài - HS nhắc lại a) Phép trừ 100 – 36: - Gv viết 100 - 36 = ? - Tổ chức cho học sinh thực hiện các phép trừ - Học sinh thảo luận tìm kết quả. - GV hướng dẫn HS đặt tính: - Học sinh nêu cách trừ. _100 * 0 không trừ được 6,lấy 10 trừ 6, 36 Bằng 4, viết 4,nhớ 1. - Cả lớp đọc đồng thanh. 064 * 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4,lấy 10 trừ 4 bằng 6 ,viết 6,nhớ 1. * 1 trừ 1 bằng 0,viết 0. Vậy 100 – 36 = 64 b) Phép trừ 100 – 5 : - Tương tự câu a) GV hướng dẫn HS đặt tính - Thực hiện phép trừ 100 – 5 - Học sinh lên bảng tính, cả lớp làm _100 * 0 không trừ được 5,lấy 10 trừ 5 bằng bảng con. 5 5 ,viết 5, nhớ 1. - Vài học sinh nêu cách tính. 095 * 0 không trừ được1,lấy 10 trừ 1 bằng 9 Viết 9,nhớ 1. * 1 trừ 1 bằng 0,viết 0. Vậy 100 – 5 = 95 c) Luyện tập: Bài 1. Tính: Lop2.net - GV yêu cầu HS thực hiện - Học sinh làm bảng con..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> _100 _100 _100 _100 _100 - 5 học sinh lên bảng làm. 4 9 22 3 69 96 91 78 97 31 - GV nhận xét kết quả Bài 2. Tính nhẩm(theo mẫu): - 1 học sinh nêu yêu cầu. Mẫu:100 20 = ? Nhẩm : 10 chục – 2 chục = 8 chục - Học sinh nhẩm theo mẫu các kết quả. Vậy 100 – 20 = 80 - GV cho HS thực hiện 100 – 70 = 30 100 – 40 = 60 100 – 10 = 90 Bài 3. Tóm tắt: - Học sinh nêu bài toán. 100 hộp Buổi sáng : ______________________ - Học sinh nêu cách giải Buổi chiều: ______________ 24 hộp - Cả lớp giải vào vở, 1 em lên bảng giải ? Hộp - Giáo viên nhận xét kết quả: Bài giải: Số hộp sữa buổi chiều bán được : 100 - 24 = 76 ( hộp ) Đáp án: 76 hộp sữa 4. Củng cố: Hệ thống bài 5. Dặn dò- nhận xét: - Làm bài tập vào vở - Tuyên dương – phê bình ************************** Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009 Kể chuyện:. Tiết 15 : HAI ANH EM I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: - Kể được từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý. Biết tưởng tượng những chi tiết không có trong chuyện 2. Rèn kĩ năng nghe: - Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét- Đánh giá lời kể của bạn - Giáo dục HS tính tự tin trước lớp II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bảng phụ III. Lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: Hát 2. Bài cũ: - Gọi học sinh nối tiếp kể hoàn chỉnh “Câu - 2 HS kể chuyện bó đũa”- Nêu ý nghĩa của câu chuyện - Giáo viên nhận xét – cho điểm Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài a. Hướng dẫn kể chuyện: - Kể từng phần theo gợi ý - Giáo viên mở bảng phụ ( Viết các gợi ý ). - Giáo viên nhắc học sinh : Mỗi gợi ý ứng với nội dung một đoạn trong truyện - Kể trong nhóm - Kể trước lớp - Giáo viên nhận xét – gợi ý b. Nói ý nghĩ của 2 anh em: Khi gặp nhau trên đồng. - Giáo viên giải thích: Chuyện chỉ nói 2 anh em bắt gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện, xúc động ôm chầm lấy nhau, không nói họ nghĩ gì lúc ấy. Nhiện vụ của các em: Đoán nói ý nghĩ của hai anh em khi đó. Ví dụ: * Ý nghĩ của anh: Em mình tốt quá! Hoá ra em mình làm chuyện này. * Ý nghĩ của em : Anh tốt với em quá. Anh thật yêu thương em c. Kể toàn bộ câu chuyện: - Giáo viên nhận xét bình chọn 4. Củng cố : - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? 5. Dặn dò – Nhận xét: - Kể chuyện cho người thân nghe - Tuyên dương – Phê bình. - HS nhắc lại Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh kể từng đoạn - Đại diện nhóm kể nối tiếp từng đoạn - Học sinh đọc yêu cầu. - 1 học sinh đọc lại đoạn 4 câu chuyện.. - Học sinh phát biểu ý kiến - Cả lớp nhận xét - 4 học sinh nối tiếp kể 4 đoạn - 2 em kể toàn bộ câu chuyện. **********************************************************************************************. Toán: Tiết 72 :. TÌM SỐ TRỪ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh : - Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu - Củng cố cách tìm thành phần của phép trừ khi biết 2 thành phần còn lại - Vận dụng cách tìm số trừ vào giải toán - Giáo dục HS ham mê học toán. II. Chuẩn bị: III. Lên lớp HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Yêu cầu học sinh làm bài 3 ($ 71 ) - 1 hs lên bảng giải - Gv nhận xét –ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài - HS nhắc lại a. Hướng dẫn học sinh cách tìm số trừ khi biết Lop2.net số bị trừ và hiệu.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> _________________________________ Chính tả: ( Nghe – viết ) Tiết: 29 Bài : HAI ANH EM I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác, trìnhbày đúng đoạn 2 của bài “Hai anh em” - Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm vần dễ lẫn : ai/ay, s/x, ât/âc - Giáo dục HS tính cẩn thận ,chính xác khi viết. II. Chuẩn bị: Bút dạ, giấy khổ to III. Lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng trên - Học sinh viết bảng con lớp, bảng con các từ: Lấp lánh, nặng nề, thắc mắc, tin cậy, miệt mài… - GV nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi tên bài - Học sinh nhắc lại a. Hướng dẫn nghe – viết: - Giáo viên treo bảng phụ đã viết đoạn chép - Học sinh đọc. - Giáo viên nêu câu hỏi * Suy nghĩ của người em được ghi với những - Học sinh phát biểu. dấu câu nào? - Viết bảng con : Công bằng, phần, nuôi,… - Học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhân xét bảng con - Cho học sinh viết bài - Học sinh chép bài vào vở - Giáo viên theo dõi, uốn nắn - Thu vở chấm- sửa lỗi chung b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Tìm từ chứa có vần ai, ay - Học sinh nêu yêu cầu - Giáo viên nhận xét- chốt ý đúng - Cả lớp làm bài vào giấy nháp, 2 học * Tiếng chứa vần ai: Chai, dẻo dai, đất đai, sinh lên bảng trái gái.. * Tiếng chứa vần ai: Máy bay, dạy học, hay, chạy, ngay… Bài 3: a. tìm các từ chứa tiếng bắt đầu x/s - Học sinh nêu yêu cầu - Chỉ thầy thuốc: Bác sĩ - Học sinh làm bài vào vở. - Chỉ tên một loài chim: - Chim sâu- sẻ - sáo - Trái nghĩa với đẹp: xấu - Giáo viên nhận xét – bổ sung 4. Củng cố : Nhắc lại quy tắc viết chính tả 5. Dặn dò – Nhận xét: - Làm bài 3a - Tuyên dương – Phê bình ______________________________________. Thể dục Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài : 29 TRÒ CHƠI VÒNG TRÒN – ĐI ĐỀU I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Tiếp tục học trò chơi Vòng tròn .Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo vần điệu ở mức ban đầu. - Ôn đi đều.Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác,đều và đẹp . - Giáo dục HS yêu thích thể dục thể thao II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Sân trường . 1 còi III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP T.GIAN ĐỘI HÌNH 1/Phần mở đầu: 4phút - GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu * * * * * * * * * giờ học * * * * * * * * * - HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát * * * * * * * * * - Khởi động * * * * * * * * * - HS chạy một vòng trên sân tập GV Thành vòng tròn đi thường……...bước 1lần * * * * * * * Thôi - Ôn bài thể dục phát triển chung * * * * * * * - Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp * * * * * * * - Kiểm tra bài cũ : 4 hs * * * * * * * Nhận xét GV 26phút 16phút 2/Phần cơ bản: a.Học trò chơi : Vòng tròn - Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi. - Đọc vần điệu kết hợp vỗ tay nghiêng người theo nhịp,nhảy chuyển đội hình từ 1- 2 vòng tròn và ngược lại 4- 5 lần. - Đi theo vòng tròn đã kẻ và thực hiện đọc vần điệu ,vỗ tay, nhảy chuyển đội hình. Nhận xét b.Đi đều 10phút -Gv cho HS đi đều –cán sự lớp điều khiển HS vừa đi vừa hát theo nhịp 3/ Phần kết thúc: 5phút * * * * * * * * * - HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát * * * * * * * * * -Hệ thống bài học và nhận xét giờ học * * * * * * * * * -Về nhà ôn 8 động tác TD đã học * * * * * * * * * GV Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009. Môn: Toán Tiết : 73 Bài: ĐƯỜNG I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết vẽ các đường thanửg và ghi tên đường thẳng - Biết nêu tên các điểm thẳng hàng Lop2.net - Giáo dục HS yêu thích môn học.. THẲNG.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. Chuẩn bị: Thước, phấn màu, vở bài tập III. Lên lớp HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định lớp: Hát 2. Bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng thực hiện 35 – x = 15 18 – x = 8 x – 24 = 30 - Giáo viên nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài a. Hướng dẫn học sinh cách vẽ: - Giáo viên vẽ lên bảng 1 đoạn thẳng. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 3 HS lên bảng - Học sinh nhắc lại. - Học sinh quan sát và nêu tên đoạn thẳng.. B. A. - Có 2 đầu mút. * Hai đầu đoạn thẳng có đặc điểm gì? - Giáo viên vẽ tiếp lên bảng 1 đoạn thắng AB nữa, kéo dài 2 đầu * Hình trên là hình gì?. B. A. - Giáo viên chốt lại : Hình này gọi là đường - Học sinh nhắc lại. thẳng - Không có 2 đầu mút ,được kéo dài * Đường thẳng AB có đặc điểm gì ? về 2 phía - Yêu cầu học sinh so sánh đoạn thẳng và - Học sinh so sánh. đường thẳng - Giáo viên vẽ 1 đường thẳng có 3 điểm nằm trên đường thẳng. A. C. B. * Trên đường thẳng có mấy điểm ? * 3 điểm có thẳng hàng không ? * 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào ? - Giáo viên vẽ 1 đường thẳng có 5 điểm và 1 điểm nằm ngoài. Hỏi học sinh 4 điểm có thẳng hàng không ? Vì sao ? b. Thực hành : Bài 1 : Học sinh nêu yêu cầu - Giáo viên nhận xét D. A. B. C. M. N Lop2.net. - Học sinh trả lời - Học sinh nêu . - Học sinh trả lời. - 3 em lên bảng, cả lớp vẽ vào bảng con. - Học sinh đọc tên từng đường thẳng..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2 : Giáo viên chấm các điểm lên bảng và - Học sinh nêu yêu cầu. gọi học sinh lên nhận xét - Học sinh nhận xét nêu các điểm N a. thẳng hàng, dùng thước kiểm tra. M. O. P. Q. b. B. C O. D A - Giáo viên nhận xét 4. Củng cố: Hệ thống bài 5. Dặn dò- nhận xét: - Làm bài tập vào vở - Tuyên dương – phê bình _________________________________. Môn: Tập viết Tiết 15: VIẾT. CHỮ HOA N. I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết chữ hoa N. - Biết viết chữ hoa N theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết cụm từ ứng dụng “ Nghĩ trước, nghĩ sau ” theo cỡ nhỏ;Chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định. - Giáo dục các em viết đúng ,viết đẹp. II. Chuẩn bị: Mẫu chữ hoa N ,bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng. III. Lên lớp HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ ÔĐTC: 2/ Bài cũ : - Học sinh viết bảng con chữ M – Miệng - HS lên bảng viết,lớp viết bảng - Giáo viên nhận xét – ghi điểm con 3/ Bài mới: Giới thiệu bài- ghi tên bài - HS nhắc lại a. Quan sát, nhận xét. -GV treo chữ mẫu, yêu cầu HS quan sát và nhận xét độ cao và số nét của chữ mẫu N - Giáo viên vừa đồ lên con chữ vừa nói cách viết. - Học sinh quan sát, nhận xét rồi nêu. - Giáo viên vừa viết mẫu vừa nói lại cách viết Lop2.net - Viết bảng con chữ N cỡ vừa và cỡ nhỏ..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Giáo viên nhận xét bảng con. b. Viết cụm từ ứng dụng: - Giáo viên nêu cụm từ.. - Học sinh đọc.. Nghĩ trước, nghĩ sau - Giải thích cụm từ * Suy nghĩ chín chắn trước khi nói, làm. - Yêu cầu học sinh quan sát nhận xét cụm từ ứng dụng. - Viết bảng con từ cụm ứng dụng. - Giáo viên nhận xét và sửa sai c. Hướng dẫn viết vào vở - Giáo viên nêu yêu cầu. - Giáo viên quan sát- nhắc nhở - Thu 5-7 em chấm nhận xét. 4/Củng cố- dặn dò: - Nhắc lại quy trình chữ hoa N . - Luyện viết ở nhà 5/Nhận xét tiết học. - HS nêu - Học sinh nhận xét độ cao, cách nối nét chữ. - Học sinh viết bảng con chữ “nghĩ” cỡ vừa và nhỏ. - Học sinh viết vào vở.. - HS nhắc lại. _____________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Môn: Thủ công Tiết 15: GẤP ,CẮT ,DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CHỈ LỐI ĐI THUẬN CHIỀU VÀ NGƯỢC CHIỀU I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách gấp,cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và ngược chiều - Gấp cắt dán được biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm đi xe ngược chiều. - Học sinh có ý thức chấp hành luật giao thông - HS có hứng thú với giờ học thủ công –HS yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 2 hình mẫu , tranh quy trình, giấy thủ công, kéo, hồ, bút. III. Lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1/ ÔĐTC: 2/ Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập 3/ Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài a) Nhận xét: - Giáo viên treo hình mẫu lên bảng. * Biển báo có mấy phần? * Màu sắc hai biển báo này như thế nào? * Chân biển báo có hình gì? - Giáo viên nhắc nhở học sinh : Khi đi trên đường ta cần tuân theo luạt lệ giao thông. Không đi xe vào đoạn đường cấm xe đi ngược chiều. b. Hướng dẫn mẫu: Lop2.net Bước 1: Gấp, cắt biển báo chỉ lối đi thuận. HOẠT ĐỘNG CUẢ HỌC SINH - HS nhắc lại - Học sinh quan sát, nhận xét - Học sinh trả lời. - Hình chữ nhật.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> chiều - Gấp cắt hình tròn màu xanh có cạnh 6 ô - Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài 4 ô, rộng 1 ô. - Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài 10 ô, rộng 1 ô làm chân biển báo. Bước 2: Dán biển báo chỉ lối thuận chiều - Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng, dán hình tròn màu xanh chờm lên chân biển báo khoảng ½ ô. - Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa * Học sinh thực hành trên giấy nháp * Trình bày sản phẩm - Nhận xét,đánh giá sản phẩm 4/ Củng cố: Nhắc lại các bước thực hiện - Học sinh thực hành nháp 5/ Dặn dò – nhận xét: - Chuẩn bị đồ dùng tiết sau - Tuyên dương – phê bình ******************************************************************************************************. Môn: Tự nhiên và xã hội Tiết: 15 Bài: TRƯỜNG HỌC I Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: - Tên trường, địa chỉ của trường mình và ý nghĩa của tên trường - Mô tả đơn giản cảnh quan của trường. - Cơ sở vật chất của nhà trường và một số hoạt động của nhà trường II. Đồ dùng dạy học : Hình vẽ trong sách giáo khoa , phiếu bài tập. III. Lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Gọi 2 em lên bảng trả lời câu hỏi . - 2 HS lên bảng - Để phòng tránh ngộ dọc ở nhà chúng ta cần phải làm gì? - GV nhận xét- đánh giá 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: Quan sát trường học - Giáo viên yêu cầu học sinh làm việc với sách - Học sinh thảo luận theo cặp. giáo khoa. - Yêu cầu học sinh quan sát hình 3 hình 6 - Học sinh quan sát hình – trả lời câu hỏi. * Ngoài các phòng học, trường còn có những - Học sinh phát biểu. phòng nào? * Nói về hoạt động của lớp học, thư viện, - Học sinh nêu. phòng y tế và phòng truyền thống trong hình * Em thích phòng nào? Tại sao? - HS phát biểu => Ở trường, học sinh học tập trong lớp, ngoài sân trường, ngoài ra các em có thể đến Lop2.net thư viện để đọc sách, phòng y tế để khám.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> bệnh khi cần thiết Hoạt động 2: Liên hệ * Em học trường nào? - Giáo viên hỏi ý nghĩa của tên trường ? * Trường ta có bao nhiêu lớp? - Nêu nhận xét cảnh sân trường => Kết luận: Trường học có sân, vườn trường, có nhiều phòng học và các phòng học chức năng Hoạt động 3: “Trò chơi” - Hướng dẫn viên du lịch - Giáo viên phân vai cho học sinh - Giáo viên nhận xét 4. Củng cố: Hệ thống bài 5. Dặn dò – nhận xét: - Chuẩn bị bài sau - Tuyên dương– phê bình. - HS nêu - Học sinh nêu ý nghĩa. - Học sinh trả lời. - Học sinh quan sát sân trường. - Học sinh đóng vai. ______________________________ Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009 Môn: Thể dục. Bài : 30 BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG- TRÒ CHƠI VÒNG TRÒN I/ Mục tiêu : Giúp học sinh - Ôn bài thể dục phát triển chung.Yêu cầu thuộc bài,thực hiện từng động tác tương đối chính xác,đều,đẹp. - Tiếp tục học trò chơi Vòng tròn .Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo vần điệu tương đối chủ động . - Giáo dục HS yêu thích thể dục thể thao.Rèn luyện thân thể. II/ Địa điểm, phương tiện : Địa điểm : Sân trường . 1 còi III/ Nội dung và phương pháp NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP T.GIAN ĐỘI HÌNH 1/Phần mở đầu: 4phút - Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ * * * * * * * * * học * * * * * * * * * - HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát * * * * * * * * * - Khởi động * * * * * * * * * - HS chạy một vòng trên sân tập GV - Kiểm tra bài cũ : 4 hs - Nhận xét 2/Phần cơ bản: 26phút a.Ôn bài thể dục phát triển chung. 16phút Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp * * * * * * * Nhận xét * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * b.Trò chơi Vòng tròn 10phút GV - Cho HS tập đi theo vòng trònkết hợp đọc vần điệu, vỗ tay nghiêng người, nhũn Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> chân như múa theo nhịp- Đến nhịp 8 nhảy từ 1 vòng tròn thành 2 vòng tròn và ngược lại. - Gv hướng dẫn và tổ chức HS chơi - Nhận xét 3/ Phần kết thúc: - Thả lỏng : - HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Hệ thống bài học và nhận xét giờ học - Về nhà ôn 8 động tác TD đã học. 5phút * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. ***********************************************************************************************************************************************. Mĩ thuật(lồng ghép) Chủ đề: THẦY CÔ GIÁO I.. Mục tiêu:Giúp HS hiểu: - Lễ phép , vâng lời thầy cô giáo mới là trò ngoan. - Giáo dục HS yêu quý kính trọng thầy cố giáo. II.Chuẩn bị: Các tình huống III.Lên lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Gv nêu câu hỏi: - HS thảo luận trả lời Khi em gặp thầy giáo,cô giáo trong trường - HS nêu các em có thái độ? - HS trả lời Khi em đưa sách ,vở cho thầy giáo,cô giáo em phải đưa như thế nào? - HS kể Hãy kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo ,cô giáo. - HS phát biểu Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo? Em biết câu ca dao ,tục ngữ hay thành ngữ - HS tìm nào nói về thầy, cô giáo? - Gv nhận xét – bổ sung: Thầy cô như thể mẹ cha, Vâng lời ,lễ phép mới là trò ngoan. + Một ngày cũng là thầy ,nửa ngày cũng là thầy. + Không thầy đố mày làm nên…. - GV nhận xét tiết học-tuyên dương khen ngợi. Môn: Toán Tiết : 74 Bài: LUYỆN I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố kĩ năng trừ nhẩm. - Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ. Lop2.net - Củng cố tìm thành phần chưa biết trong phép trừ.. TẬP. * * * *.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Củng cố cách vẽ đường thẳng ( qua 2 điểm, 1 điểm ). - Giáo dục HS yêu thích. môn học. II. Chuẩn bị: Thước dài, vở bài tập III. Lên lớp ****************************************************************. Tập đọc : Tiết 45 : BÉ HOA I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: -Đọc trơn toàn bài, đọc các từ khó: đen láy, nắn not, đưa võng HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - 1 em vẽ đoạn thẳng - 1 em vẽ đường thẳng - Giáo viên nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài Bài 1. Tính nhẩm: 12 - 7 = 5 11 - 8 = 3 14 - 9 = 5 14 - 7 = 7 13 - 8 = 5 15 - 9 = 6 16 - 7 = 9 15 - 8 = 7 17 - 9 = 8 16 - 8 = 8 17 - 8 = 9 18 - 9 = 8 - Giáo viên nhận xét kết quả Bài 2: Tính _56 _74 _88 _38 _64 18 29 39 9 27 38 45 49 29 37 - Giáo viên nhận xét – kết quả Bài 3. Tìm x 32 - x = 18 20 – x = 2 x = 32 - 18 x = 20 – 2 x = 14 x = 18 x - 17 = 25 x = 25 + 17 x = 42 - Giáo viên nhận xét – kết quả Bài 4: - Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ bằng thước và phấn ( bút ) N. M. O Lop2.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2 HS lên bảng - HS nhắc lại - Học sinh nêu kết quả tiếp nối. - Cả lớp làm bảng con. - 3 học sinh lên bảng làm. - 2 HS nhắc lại quy tắc tìm số trừ và số bị trừ chưa biết - 3 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở. - Học sinh nêu yêu cầu. - 2 em lên bảng vẽ.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu các từ mới trong bài : đen láy, nắn nót - Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em, Hoa còn biết chăm sóc giúp đỡ bố mẹ - Giáo dục học sinh biết thương em nhỏ của mình II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bảng phụ III. Lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Gọi học sinh đọc nối tiếp đọc và trả lời câu hỏi bài - 3 HS lên bảng “Hai anh em” - Giáo viên nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài- ghi tên bài - HS nhắc lại a. Hướng dẫn đọc - Giáo viên đọc mẫu với giọng nhẹ nhàng, tình cảm * Luyện đọc: + Đọc từng câu - Học sinh đọc nối tiếp từng câu - Hướng dẫn đọc từ khó: đỏ hồng, đen láy, vặn to - Học sinh đọc cá nhân – đồng đèn, nắn nót thanh + Đọc đoạn trước lớp - Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn - Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ: - Học sinh luyện đọc ngắt giọng - Đọc trong nhóm - Học sinh đọc theo nhóm đôi + Thi đọc theo nhóm - 2 nhóm thi đọc b. Tìm hiểu bài: * Em biết gì về gia đình bạn Hoa? - Học sinh trả lời. * Em Nụ đáng yêu như thế nào? - Học sinh nêu. * Hoa đã làm gì để giúp mẹ? * Trong thư giử bố Hoa kể chuyện gì? Nêu mong - Học sinh trả lời muốn gì? c. Luyện đọc lại: - Thi đọc diễn cảm. - Học sinh thi đọc - Nhận xét – bình chọn. 4. Củng cố: - Bài văn nói về nội dung gì? - HS phát biểu 5. Dặn dò- nhận xét: - Chuẩn bị bài tuần 16. - Tuyên dương – phê bình *************************. Luyện từ và câu Tiết 15: TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM, CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I. Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ chỉ đặc điêm, tính chất của người , vật, sự vật - Rèn kĩ năng đặt câu kiểu ai thế nào ? II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ III. Lên lớp : Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐÔNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Bài cũ: - Học sinh làm bài 1, 2 tiết 14 - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tên bài Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi – Học sinh nêu yêu cầu câu hỏi - Giáo viên treo 3 tranh lên bảng - Học sinh quan sát tranh và đọc các từ trong ngoặc. - Học sinh trả lời nhiều cách . a. Em bé thế nào ? ( xinh, đẹp ,dễ thương …) * Em bé rất xinh * Em bé rất đẹp. b. Con voi thế nào ? ( To ,khoẻ, chăm chỉ …) - Học sinh trả lời. c. Những quyển vở thế nào ? ( đẹp, nhiều màu ) - Học sinh trả lời. d. Những cây cau như thế nào ? ( cao, thẳng ,xanh - Học sinh trả lời. tốt ) - Giáo viên nhận xét Bài 2: Tìm từ cho đặc điểm - Học sinh nêu yêu cầu - Giáo viên phát bút dạ, giấy. Chia 2 nhóm cho - Học sinh thảo luận tìm từ rồi điền học sinh tìm từ vào giấy a. Đặc điểm tính tình của người ( Tốt, xấu, ngoan, - Trắng, xanh, vàng, dỏ, đỏ, nâu, hiền, dữ, chăm chỉ, chịu khó, cần củ..) tím.. b. Đặc điểm về màu sắc của vật - cao thấp dài ngắn, to, bé, béo, gầy, c. Hình dánh của người, vật mập, ốm, múp, tròn.. Bài 3: ( Viết ) - 1 học sinh nêu yêu cầu. - Giáo viên phân tích câu. - 1 học sinh đọc câu mẫu * Mái tóc ông em trả lời câu hỏi gì? - Ai * Bạc trắng trả lời câu hỏi gì? - Thế nào? * Mái tóc ai bạc trắng? - Mái tóc ông em * Mái tóc ông em như thế nào ? - Mái tóc ông en bạc trắng - Giáo viên phát giấy, bút cho học sinh làm theo - Học sinh làm theo nhóm nhóm, hướng dẫn cách viết câu - Giáo viên nhận xét – sửa sai 4. Củng cố: Hệ thống bài 5. Dặn dò- nhận xét: - Tìm thêm các từ chỉ đặc điểm - Tuyên dương – phê bình _____________________________________________ Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009. Môn: Toán Tiết : 75 Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Củng cố kĩ năng tính nhẩm - Củng cố thực hiện phép trừ có nhớ - Củng cố cách tìm thành phần chưa biết của phép tính Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Giáo dục HS yêu thích môn học toán. II. Chuẩn bị: Vở bài tập III. Lên lớp HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Gọi học sinh giải bài 4 ( 74 ) - Cả lớp làm vào bảng con - Giáo viên nhận xét kết quả - ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài Bài 1 .Tính nhẩm: - Gv yêu cầu HS nhẩm. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 1 em lên bảng - Cả lớp làm vào bảng con - HS nhắc lại - Học sinh nhẩm và nêu kết quả.. 16 – 7 = 9 12 – 6 = 6 10 - 8 =2 11 – 7 = 4 13 – 7 = 6 17 – 8 =9 14 – 8 = 6 15 – 6 = 9 11 – 4 =7. - GV nhận xét – ghi kết quả Bài 2 Đăt tính rồi tính: - GV yêu cầu HS làm _32 _61 _44 _53 _94 25 19 8 29 57 7 42 36 24 37 - Giáo viên nhận xét kết quả Bài 3.Tìm x: x + 14 = 40 x - 22 = 38 x = 40 - 14 x = 38 + 22 x = 26 x = 60 52 - x = 17 x = 52 - 17 x = 35 - GV nhận xét kết quả Bài 5. Tóm tắt: 65cm Giấy đỏ : _____________________ Giấy xanh: _____________ 17 cm ? cm - GV yêu cầu HS nêu cách giải ,rồi từ giải - GV nhận xét kết quả Bài giải: Băng giấy màu xanh dài là: 65 - 17 = 48 (cm) Đáp số: 48 cm 4. Củng cố: Hệ thống bài 5. Dặn dò- nhận xét: - Làm bài tập vào vở Lop2.net - Tuyên dương – phê bình. - Học sinh nêu yêu cầu. - 3 học sinh lên bảng, lớp làm bảng con.. - Học sinh nêu yêu cầu - 3 học sinh nêu quy tắc tìm số hạng, số bị trừ, số trừ chưa biết.- 3 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào bảng con.. - Học sinh đọc đề bài. - Thảo luận tìm cách giải.. - Cả lớp làm vào vở, 1 em lên bảng giải.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> *********************************************. Chính tả: ( Nghe viết ) Tiết: 30 Bài : BÉ HOA I. Mục tiêu: 1. Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài “Bé Hoa” 2. Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn ai/ay, s/x . ât,âc - Giáo dục HS thói quen cẩn thận khi viết chữ. II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết nội dung bài tập, vở bài tập III. Lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Yêu cầu học sinh viết bảng lớp, cả lớp viết bảng - 2 em lên bảng viết con các từ: dẻo dai, đất đai, máy bay, hay.. - Giáo viên nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi tên bài - HS nhắc lại a. Hướng dẫn nghe – viết * Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - Giáo viên đọc toàn bài chính tả - 2 học sinh đọc lại. * Em Nụ đáng yêu như thế nào? - Viết từ khó: Đỏ hồng, đen láy, đưa võng.. - Học sinh viết bảng con. * Viết bài vào vở - Học sinh viết bài vào vở - Giáo viên theo dõi uốn nắn - Thu vở chấm – chữa bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: - Học sinh đọc yêu cầu. - Giáo viên giúp học sinh sửa cách viết sai, cách viết đúng : Bay, chạy Bài 3: - Học sinh làm vào bảng con - Giáo viên chọn cho học sinh làm bài tập 3b - Giáo viên nhận xét - Học sinh yêu cầu. - Học sinh làm bài vào vở Giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên 4. Củng cố : Nhắc lại quy tắc viết chính tả 5. Dặn dò – Nhận xét: - Rèn lại chữ viết ; hoàn thành VBT - Tuyên dương – Phê bình. Môn: Tập làm văn Tiết 15: Bài: CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM I Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nghe và nói : - Biết nói lời chia vui ( chúc mừng ) hợp với tình huống giao tiếp 2. Rèn kĩ năng viết: - Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh chị em của mình. - Giáo dục HS yêu thương anh chị em trong gia đình. II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ, vở bài tập Lop2.net III. Lên lớp:.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Học sinh làm bài 1-2 ( 14) - HS lên bảng - Giáo viên nhận xét- bổ sung 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài - HS nhắc lại Bài 1: ( Miệng ) - Học sinh đọc yêu cầu. - Giáo viên nhắc học sinh nói lời chia vui một - Học sinh nối tiếp nhau nói lại lời của cách tự nhiên, thể hiện thái độ vui mừng Nam. - Giáo viên nhận xét khen ngợi * Em chúc mừng chị, chúc mừng chị sang năm được giải nhất Bài 2: ( Miệng ) - Học sinh nối tiếp nhau phát biểu. - Giáo viên nêu yêu cầu, giải thích: Em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên ( Không nhắc lại lời của Nam . Em chúc mừng chị/ Chúc mừng chị đoạt giả nhất ) Bài 3: ( Viết ) - Học sinh đọc yêu cầu. - Giáo viên gợi ý : Các em cần chọn viết về 1 - Học sinh chọn. người đúng là anh, chị, em của mình. * Em giới thiệu tên của người ấy, đặc điểm về - Học sinh làm vào vở bài tập hình dáng, tính tình và tình cảm của em với - Học sinh nối tiếp nhau đọc người ấy. - Giáo viên theo dõi, uốn nắn - Giáo viên chấm điểm 4. Củng cố: Hệ thống bài 5. Dặn dò – nhận xét: - Viết lại bài, sữa lỗi sai - Tuyên dương – phê bình ***********************************************. SINH HOẠT LỚP TUẦN 15 I. Nhận xét tình hình tuần 14: * Ưu điểm: - Đi học đúng giờ, chuyên cần. - Ra vào lớp đúng giờ. - Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ - Sinh hoạt 15’ đầu giờ thường xuyên. - Học bài ,làm bài đầy đủ . - Hăng hái phát biểu xây dựng bài: Ân, Ánh H’Dula, Vi, Thao, P.Thảo Linh, Trường ,Sơn, Thương,… * Khuyết điểm: - Vẫn còn một số em đi học chưa hoàn thành bài tập ở nhà. - Một số em đọc yếu, làm toán còn chậm: Hùng , Đức, Lợi,Nam, Quỳnh, Hưng, Trâm. II. Phương hướng tuần 16: - Tiếp tục duy trì những mặt ưu , khắc phục những mặt còn tồn tại Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Thi đua học tập tốt . - Tổng kết hoa điểm 10 - Học đúng chương trình tuần 16. - Tiếp tục duy trì Đôi Bạn cùng tiến. - Thu kế hoạch nhỏ. - Sinh hoạt Sao nhi đúng lịch. - Tiếp tục thu các khoản tiền của em Loan Anh và 2 em: Nguyên, Vân.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>