Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài thuyết trình Công nghệ lên men: Sản xuất glucoamylase theo phương pháp lên men bề mặt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

L/O/G/O


<b>Sản xuất glucoamylase theo </b>


<b>phương pháp lên men bề mặt</b>



Ngơ Hồng Hiền Triết
Trần Tấn Lộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH</b></i>



<b>2. QUY TRÌNH VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH</b>


<b>1. NGUYÊN LIỆU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Vi Sinh vật</b></i>



- Giống Aspergillus: có khoảng 200 lồi :Aspergillus
niger, Aspergillus oryzae, Aspergillus sojae,…có giá
trị sử dụng trong sản xuất enzyme, rượu, axit hữu
cơ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Đặc điểm sinh học của Aspergillus niger</i>



+ Nhiệt độ sinh trưởng: tối ưu 28 – 350C
+ Độ ẩm môi trường: 60 – 65%


+ Sinh trưởng và phát triển khi có mặt O2 ở pH tối ưu là 4 – 6.5


<i><b>Vi Sinh vật</b></i>



Kiểu sinh sản Asp.niger




+ Sinh sản sinh dưỡng



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Nguồn cơ chất dùng cho </i>

Asp.niger



<i>+ Nguồn C: </i>Thường là hợp chất hữu cơ trong đó chủ yếu là gluxit
+ Nguồn Nitơ: Muối vơ cơ hoặc các axit amin có nguồn gốc từ
dịch thủy phân protein


+ Nguồn khoáng và các chất kích thích sinh trưởng: Các muối
khống có Fe, Mn, Zn, …


+ Nguồn P,S: Từ các muối vô cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Tiêu chí chọn giống</i>



+ Khả năng sinh tổng hợp enzyme glucoamylase mạnh với số
lượng lớn, hoạt tính cao


+ Khả năng sử dụng các nguyên liệu rẻ tiền, dễ kiếm


+ Chế phẩm enzyme cần thu nhận dễ dàng tách ra khỏi các tạp
chất môi trường và sinh khối của nấm mốc giống


+ Giống phải có tính thích nghi cao


+ Giống phải có tốc độ sinh sản và phát triển rất mạnh
+ Tốc độ trao đổi chất mạnh


+ Giống phải ít bị thối hóa trong quá trình bảo quản



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thành phần chính: Cám mì và cám gạo


+ Tỉ lệ cám mì/Cám gạo = 7/3



+ Tiêu chuẩn chất lượng cám mì, cám gạo theo qui


định của Bộ Nông nghiệp – phát triển nông thôn



<i>Môi trường lên men</i>



Ch t b  sung

ấ ổ

% (Kh i l

ố ượ

ng)



K2HPO4

0.001



MgSO4

0.005



FeSO4.7H2O

0.1



NaNO3

0.9



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Môi trường nhân giống</i>



<i>C  ch t</i>

<i>ơ</i>

<i>ấ</i>

<i>Hàm l</i>

<i>ượ</i>

<i>ng</i>



Pepton

5g/l



Glucose

10g/l



(NH4)2SO4

5g/l



MgSO4.7H2O

2g/l




CaCl2.H2O

2g/l



KH2PO4

1,5g/l



K2HPO4

0,1g/l



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nhân gi ngố


N m ấ


m cố


Trí<sub>ch li</sub>


Nước <sub>Bã</sub>


S y thăng hoaấ


Ph i tr nố ộ


Đó<sub>ng g</sub>ó<sub>i</sub>


Ch  ph m enzymeế ẩ


Li tâm <sub>Bã</sub>


Tr nộ


Ti t trệ ùng



C y gi ngấ ố


Lên men
Nghi nề


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Quá trình nhân giống</i>



+ Mục đích cơng nghệ: chuẩn bị cho q trình cấy giống
+ Thiết bị: Sử dụng các thiết bị nhân giống trong phịng thí
nghiệm và thiết bị nhân giống hình trụ có cánh khuấy


+ Nhiệt độ mơi trường nhân giống: 28 – 32oC
+ Độ ẩm môi trường: 60 – 65%


<i>C  ch tơ</i> <i>ấ</i> <i>Hàm lượng</i>


Pepton 5g/l


Glucose 10g/l


(NH4)2SO4 5g/l


MgSO4.7H2O 2g/l


CaCl2.H2O 2g/l


KH2PO4 1,5g/l


K2HPO4 0,1g/l



</div>

<!--links-->

×