Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án Thủ công khối 2 (chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.63 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THCS MỸ HÒA NS:18.8.10. Nguyễn Hai. CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Tiết 1:. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. I.MỤC TIÊU: -Học sinh nắm chắc quy tắc nhân đơn thức với đa thức. -Biết vận dụng linh hoạt để giải toán. -Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: III.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Hoat động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: Hình thành kiến thức mới GV: H: “Hãy cho một ví dụ về đơn HS tự cho ví dụ thức?” H:“Hãy cho một ví dụ về đa thức?” GV: 3x, 2x2 - 2x + 5 H:-Hãy nhân đơn thức với từng * 3x(2x2 - 2x + 5) hạng tử của đa thức. = 3x.2x2+3x.(-2x)+ 3x.5 -Cộng các tích tìm được. = 6x3-6x2+15x GV: “Ta nói đa thức 6x3-6x2+15x là tích của đơn thức 3x và đa thức 6x3-6x2+15x.” GV: “Qua bài toán trên, muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?” HĐ 2:Vận dụng quy tắc rèn kỹ năng Thực hiện ví dụ sgk HS lên bảng. Giao ? 2.sgk Giao ?3.sgk. HĐ3 : Củng cố- Luyện tập Giao BT 1.a,c Lưu ý : (A+B)C=C(A+B) Giao BT 2.sgk Giao BT 3. sgk. Ghi bảng 1.Quy tắc: (sgk). 1.Ap dụng. Làm tính nhân: (-2x3)(x2 + 5x - 1/2) =(-2x3.x+(-2x3).5x -(2x3)(1/2) = -2x5 –10x4+x3. HĐ nhóm đôi 1 1   ?2  3 x 3 y  x 2  xy  . 6 xy 3 2 5   HĐ nhóm đôi ?3 Diện tích mảnh vườn: … 1/2 (5x+3+3x+y).2y thay x=3;y=2 vào biểu thức = (8x+y+3).y rút gọn 1  BT 1a. x 2  5 x 3  x   HS thực hiện 2  2 HS lên bảng  1  c. 4 x 3  5 xy  2 x   x   2  2 HS lên bảng BT 2.sgk Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 2a, 2b BT 3.a sgk Tìm x biết:. . . 3x ( 12x – 4 ) – 9x ( 4x – 3 ) = 30. HĐ 4: HDVN: Hướng dẫn BT 4 . sgk. Làm các BT còn lại. sgk Làm thêm: 3 1  4  1) Tính : a) (- 4xy)(2xy2 – 3x2y); b) (- 5x)(3x3 + 7x2 – x); c)  a 3b 2  ab 4   a 3b  4 2  3  2)Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x và y: M = 3x(x – 5y) + (y – 5x)(- 3y) – 3(x2 – y2) – 1. 3)Cho S = 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5.Chứng minh : xS – S = x6 – 1. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THCS MỸ HÒA NS: 18.8.10. Tiết 2:. Nguyễn Hai. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. I.MỤC TIÊU: -HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức -HS biết vận dụng để giải bài tập trong SGK II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: III.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Kiểm tra bài cũ HS giải Tính: a) ( x  3) 2 x 2 HS lên bảng 1 b)  x 2 (4 xy 3  5 x 3 ) 2 HĐ 2: Nhân đa thức với đa thức HĐ nhóm đôi -Hãy nhân từng hạng tử của đa HS lên bảng ghi thức x – 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 – 5x + 1 -Hãy cộng các kết quả tìm được . Ta nói đa thức : 6x3 – 17x2 +11x +2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x2 – 5x + 1 HS GV: Hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức HS giải. HS lên bảng Giao ?1.sgk GV: Chú ý sgk HĐ 3: Áp dụng: Giao ?2. Giao ?3 HĐ 4 Củng cố: Giao BT 7 b. HS giải 2 HS lên bảng. Hoạt động nhóm đôi. Giao BT 8 a. Nội dung ghi bảng. 1)Quy tắc : Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau. * Nhận xét: Tích của hai đa thức là một đa thức. 1 ?1. ( xy  1 ) ( x 3  2 x  6 ) 2 Chú ý : Có thể trình bày nhân hai đa thức theo cách sắp xếp ( sgk ) II. Ap dụng : (x +3)(x2 +3x -5) =x.x2+x.3x+x.(-5)+3x2 +3.3x +3.(-5). = x3 + 3x2 –5x +3x2 +9x – 15 =x3 +6x2 + 4x –15 Có thể trình bày : (nhân đa thức sắp xếp) x2 + 3x – 5 x+3 3x2 + 9x –15 x3 + 3x2 - 5x x3 + 6x2 +4x –15 (2x + y ) ( 2x – y ) …. BT 7 b ( x3 – 2x2 + x – 1 ) ( 5 – x ) Suy ra kết quả của: ( x3 – 2x2 + x – 1 ) ( x – 5 ) BT 8 a  2 2 1   x y  xy   2 y  x  2 y  2  . HĐ 5: HDVN Làm các BT còn lại. sgk. BT 1; 2; 3 luyện tập Làm thêm: 1) Chứng minh: với a = - 3,5 giá trị biểu thức A  a  39a  8   2  a (9a  1) bằng – 29. 2)Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x: Q  3 x  5 2 x  11  2 x  33 x  7  3)Biết (x – 3)(2x2 + ax + b) = 2x3 – 8x2 + 9x – 9 .Tìm a,b.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> THCS MỸ HÒA NS:23.8.10. Tiết 3:. Nguyễn Hai. LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU: -Củng cố khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức. -Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể. II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phiếu học tập. III.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng HĐ 1: Kiểm tra bài cũ Tính:1) -2xy( 3x2 + y ) HS thực hiện 2) ( 2x + 1 ) ( 3x – 5 ) 2 HS lên bảng HĐ 2: Luyện tập Luyện tập qui tắc nhân đơn thức với đơn thức, nhân đa Dạng toán : Tính toán thức với đa thức. 2 HS lên bảng VĐ: Đã vận dụng các kiến thức nào? BT 10. sgk: Tính 1  Giao BT 10. sgk a) x 2  2 x  3  x  5  2  2 2 b) x  2 xy  y  x  y  BT 11. sgk Dạng toán vận dụng: Chứng minh biểu thức sau không Giao BT 11. sgk Hoạt động nhóm đôi phụ thuộc vào biến x: H: Nêu cách giải? HS lên bảng GV hướng dẫn A=(x-5)(2x+3)–2x(x-3)+x+7 = 2x2+3x-10x-15 -2x2+6x+x+7 2 = 2x -10x-15 -2x2+10x+7 = -8 Giao BT 12. sgk BT 12. sgk HS trình bày cách giải Tính giá trị của biểu thức sau: HS lên bảng (x2-5) (x+3) + (x+4) (x-x2) trong mỗi trương hợp sau: a) x = 0; b) x = 15; c) x = -15 Giao BT 13. sgk BT 13. sgk HS trình bày cách giải Tìm x biết: (12x –5)(4x –1)+(3x-7)(1-16x)=81 HS lên bảng Dạng toán nâng cao ( Hướng dẫn ) BT 14.sgk Giao BT 14.sgk HS về nhà giải *2x; 2x + 2; 2x + 4 (xN) *2n + 2)(2x + ) – 2x(2x + 2) = 192 HĐ 3: Củng cố H:Nêu lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Nêu lại các dạng toán đã giải, phương pháp giải? HĐ 4: HDVN Làm các BT còn lại. sgk.Xem trước 3 hằng đẳng thức đáng nhớ. Làm thêm: 1.Tìm x, biết : (3x + 2)(x – 1) – 3(x + 1)(x – 2) = 4 2.Tìm m,biết : x4 – x3 + 6x – x + m = (x2 – x + 5)(x2 + 1). 3. Rút gọn : ( 2x – 1)(3x + 2)(3 – x). 4.Chứng minh: ( x – y)(x4 + x3y + x2y2 + xy3 + y4) = x5 – y5 5.Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x: Q  3 x  5 2 x  11  2 x  33 x  7 .  . Lop8.net. . .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THCS MỸ HÒA. Nguyễn Hai. NS:24.8.10. Tiết 4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. I.MỤC TIÊU: -Học sinh nắm vững 3 hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)2, (A – B)2, A2 – B2. -Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh, tính nhẩm. -Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Phiếu học tập, bảng phụ . HS : Xem trước bài ở nhà III.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ 1: Kiểm tra bài cũ Tính (2x + 1)(2x + 1) H: Phát biểu quy tắc nhân hai đa thức ? HĐ 2: Quy tắc bình phương một tổng 1/. Bình phương của một tổng: VĐ: Có thể ghi ngay kết quả BT (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 ở phần kiểm tra miệng không? H:Thực hiện phép nhân : HS (a + b)(a + b) HS 2 H:(a + b) = ? Tổng quát: A, B tùy ý (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (A + B)2 = ? GV: Dùng tranh vẽ sẵn, hình 1 (SGK) hướng dẫn học sinh ý nghĩa hình học của công thức (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 Ap dụng: ?2 Hãy phát biểu bằng lời hằng *(a + 1)2 = đẳng thức trên? Ba HS lên bảng *(2a + y)2 Giao ÁP DỤNG .sgk BT1: HS yếu, BT2: HS TB, = (2a)2 + 2.2a.y + y2 BT3: HS KHÁ = 4a2 + 4ay + y2 *x2 + 4x + 4 = x2+ 2.x.2 + 22= (x+2)2 *512 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12= 2601 HĐ 3: Tìm quy tắc bình 2/. Bình phương của một hiệu phương một hiệu (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 ?3 * Áp dụng : 2 Hãy tìm công thức HS 1  2 a)  x    (A – B) 2  Cho HS nhận xét. b) (2x-3y)2 ?4 HS phát biểu bằng lời? HS = (2x)2 –2.2x.3y + (3y)2 Giao Áp dụng? 3 HS lên bảng: Yếu, TB, KHÁ = 4x2-12xy+9y2 c) 992=(100-1)2 = 1002-2.100.1+12 = 9801 HĐ 5 :Tìm quy tắc hiệu hai HS thực hiện phép tính và rút ra 3/. Hiệu hai bình phương bình phương quy tắc ?5.GV thực hiện phép tính (a+b)(a-b) (a+b)(a-b) =? = a2-ab+ab-b2 = a2-b2 2 2 A -B = ? Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> THCS MỸ HÒA ?6 Phát biểu bàng lời? Áp dụng a/(x+2)(x-2)=? (tính miệng) b/(2x+y)(x-y)=? c/(3-5x)(5x+3)=? GV kiểm tra một số HS. A2-B2. = (A+B)(A-B). a/.(x+2)(x-2)=x2-2=x2-4 HS làm bài tập bài b và c.. HĐ 6 Củng cố: Giao BT 16.sgk Hướng dẫn BT 17.sgk HĐ 7: HDVN Làm các BT 17;18;19;20;21. sgk Làm thêm ( không bắt buộc ) Bài 1 1. Rút gọn biểu thức : A  (4 x 2  y 2 )(2 x  y )(2 x  y ) 2. Chứng minh: (7x + 1)2 – (x + 7)2 = 48(x2 – 1) 3. Tìm x,biết : 16x2 - (4x – 5)2 = 15 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x2 + 2x + 3 Bài 2 1. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào m: A  (2m  5) 2  (2m  5) 2  40 2. Chứng minh rằng hiệu của hai số nguyên liên tiếp là một số lẻ 3. Rút gọn biểu thức : P = (3x +4)2 – 10x – (x – 4)(x +4). 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q = x2 – 4x +5. Bài 3 1. Chứng minh rằng: (x – y)2 – (x + y)2 = - 4xy 2. Chứng minh: (7n – 2)2 – (2n – 7)2 luôn luôn chia hết cho 9, với mọi n là giá trị nguyên 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q = - x2 + 6x +1. 4. Chứng minh rằng nếu (a2 + b2)(x2 + y2) = (ax + by)2 thì ay – bx = 0.. Lop8.net. Nguyễn Hai = (A+B)(A-B) * Áp dụng: a/(x + 2)(x - 2)=x2 - 22 =x2 - 4 b/(2x + y)(2x - y) = 4x2 - y 2 c/(3 - 5x)(5x + 3) =(-5x)(3 + 5x) =9 - 25x 2 BT 16.sgk Viết dưới dạng bình phương một tổng hoặc hiệu? ( 10a + 5 )2 = 100a(a+1) + 25 A2-B2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> THCS MỸ HÒA. Nguyễn Hai. NS: 29.8.10. Tiết 5. LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU: -Củng cố kiến thức ba hằng đẳng thức (A+B)2, (A-B)2, A2-B2=… -Học sinh vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức để giải toán. -Rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận xét, tính toán. -Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích và tổng hợp. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:Phiếu học tập,bảng phụ III.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng HĐ 1: Kiểm tra bài cũ: Tính 2 HS giải 1  a)(x+1)2; b)  x   ; c) (10a +5)2 HS lên bảng : 4 HS 2  d) (5x-2) (5x+2) Các hằng đẳng thức đáng nhớ HĐ 2: Luyện tập (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 HS lên bảng ghi H: Đã vận dụng những HĐT (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 thức nào? A2-B2 = (A+B)(A-B) BT kiểm tra kiến thức BT 18.sgk Giao BT 18.sgk Khôi phục lại hằng đẳng thức GV: HD lại a) ( x2 + 6xy +…..) = (… + 3y)2 b) …. – 10xy + 25y2 = (…- …)2 HS trả lời và giải thích Giao BT 20. sgk BT 20. sgk: Đúng hay Sai 2 2 2 GV: (x+2y) = x + 2.x.2y + (2y) x2+2xy+4y2=(x+2y)2 2 2 = x +4xy+4y (Kết quả này sai) HS lên bảng Ứng dụng HĐT để tính toán BT17.sgk GV hướng dẫn cách nhẩm nhanh 5 HS Vận dụng kết quả bài 17: (10a+5)2=100a(a+1)+25 để tính nhẩm 152;452;552;852;952 Giao BT 22.sgk BT 22.sgk: Tính nhanh H:Nêu các HĐT sử dụng ở từng 3 HS lên bảng a)1012; b) 992; c)47.53 bài? Giao BT 23.sgk BT 23.sgk H: Nêu cách chứng minh HS giải Chứng minh rằng 2 HS lên bảng (a + b)2 = (a - b)2 + 4ab (a - b)2 = (a + b)2 -4ab Áp dụng: Tính a) (a - b)2 biết a+b = 7; ab = 12 b) (a + b)2 biết a-b = 7; ab = 3 Mở rộng hằng đẳng thức BT25 sgk Cho học sinh làm bài 25a. Học sinh thực hiện (a+b+c)2= a2+b2+c2+2(ab+bc+ca) Hướng dẫn biến đổi về dạng (a+b-c)2= a2+b2+c2+2(ab-bc-ca) (A+B)2 (a-b-c)2= a2+b2+c2+2(-ab+bc-ca) 2 Có thể giới thiệu (a+b+c) HĐ 3: Củng cố Tính bằng 2 cách:(x+2y)2- (x-2y)2 HS giải. HS lên bảng HĐ 4: HDVN Làm các BT còn lại . sgk. Làm thêm(không bắt buộc): 1.Chứng minh rằng: (x – y)2 – (x + y)2 = - 4xy. 2.Chứng minh: (7n – 2)2 – (2n – 7)2 luôn chia hết cho 9; 3.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q = - x2 + 6x +1; 4. Chứng minh rằng nếu (a2 + b2)(x2 + y2) = (ax + by)2 thì ay – bx = 0. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> THCS MỸ HÒA NS:01.9.10. Tiết 6:. Nguyễn Hai. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( tt). I.MỤC TIÊU: -Nắm được các hằng đẳng thức (A+B)3,(A-B)3 -Biết vận dụng hằng đẳng thức để giải bài tập. -Rèn luyện kĩ năng tính toán, cẩn thận. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:Phiếu học tập, bảng phụ. III.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng HĐ 1: Kiểm tra bài cũ Tính: HS giải 2 HS lên bảng 1  (2x+y)2;  x   3  HĐ 2: Lập phương của mọt 4. Lập phương của một tổng. tổng -Học sinh thực hiện (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 Giao[?1.] -Trả lời Từ kết quả của (a+b)(a+b)2, hãy -Học sinh ghi rút ra kết quả (a+b)3 ? (A+B)3=A3+3A2B+3AB2 - Với A và B là các biểu thức ta cũng có: (A+B)3= * Ap dụng: =A3+3A2B+3AB2+B3 a) (x+1)3 Giao?2 Hãy phát biểu hằng đẳng -HS phát biểu hằng đẳng thức b)(2x+y)3 thức trên bằng lời? trên bằng lời? =(2x)3+3(2x)2y+3(2x)y2+y3 Thực hiện áp dụng. sgk HS lên bảng =(2x)3+12x2y+6xy2+y3 Lập phương của một hiệu.. 5. Lập phương của một hiệu. HS thực hiện. Giao ?3 Giao ?4: Phát biểu bằng lời Thực hiện áp dụng. sgk. (A-B)3= A3-3A2B+3AB2-B3. Hai HS lên bảng câu a,b *Áp dụng:. 1  a)  x   3 . Hoạt động nhóm đôi câu c. 3. b) ( x-2y)3 c) Khẳng định nào đúng chú ý: * (-a)2 = a2. * (-a)3 = -a3.. (A-B)2=(B-A)2 (A-B)3=-(B-A)3. HĐ 3: Củng cố Giao BT 26a) Tính (2x2+3y)3 27b) Viết dưới dạng lập phương... 8 -12x + 6x2 – x3 HĐ 4: HDVN. Hướng dẫn BT 28; 29. Làm các BT .sgk.Làm thêm (không bắt buộc) 3. 3. B1.1.Rút gọn :  1 a  b    1 a  b  ;2.Tìm x,biết x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0. 2  2 . 3.Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x: 4 x  1  4 x  316 x 2  3 3. B2.1.Rút gọn biểu thức : (x + 5)3 – x3 – 125.; 2.Tìm x, biết : (x – 2)3 + 6(x + 1)2 - x3 + 12 = 0 3 3.Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x: x  1  x 3  3 x 2  3 x  1 . Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> THCS MỸ HÒA NS:. Tiết 7. Nguyễn Hai. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt). I.MỤC TIÊU: -Nắm chắc các hằng đẳng thức dạng A3+B3, A3-B3. -Biết vận dụng hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập -Rèn kỹ năng tính toán khoa học. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: III.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Kiểm tra bài cũ Tính : a) (2x2+3y)3. HS giải Hai HS lên bảng 1 b) ( x+3)3 2 HĐ 2:Tổng của hai lập phương Giao ?1 sgk HS Tính (a + b)(a2 – ab + b2 )? Với A và B là các biểu thức ta cũng có: (A+B)(A2- AB+B2) A3 + B3= ? A2 – AB +B là bình phương thiếu của (A- B)2 Nêu [?2] Ap dụng : a.Viết x3 + 8 dưới dạng tích Hoạt động nhóm đôi b. (x + 1)(x2 – x +1) dưới dạng HS lên bảng tổng Có nhận xét gì về biểu thức a và biểu thức b HĐ 2:Hiệu của hai lập phương Giao ?3 sgk Tính: (a – b)(a2 +ab + b2) HS Với A và B là các biểu thức ta cũng có: A3 - B3= ? =(A-B)(A2+AB+B2) 2 A + AB +B là bình phương thiếu của (A+ B)2;Giao ?4 Giao áp dụng HS a,b,c HS lên bảng câu a,b HS đọc đáp án câu c. HĐ 3: Củng cố 7 HĐT đã học HS lên bảng ghi. Nội dung ghi bảng. 6.Tổng hai lập phương A3+B3= (A+B)(A2- AB+B2) A2 –AB + B2 là bình phương thiếu của hiệu A – B. * Ap dụng x3 + 8 = x3 + 23 =(x + 2)(x2 – 2x +22)=… * (x +1)(x2 – x +1 ) = x3 + 1 7. Hiệu hai lập phương A3- B3=(A-B)(A2+AB+B2) * A2 + AB + B2 là bình thiếu của tổng A + B. *Ap dụng : a) x3 - 8 = x3 - 23 = (x – 2)(x2+ 2x + 22)=… b)Viết 8x3–y3 dưới dạng tích c)Đánh dấu “X” vào ô có đáp số đúng của :(x + 2)(x2 – 2x + 4). Bảng hằng đẳng thức đáng nhớ (A+B)2=A2 + 2AB+B2;(A- B)2= A2- 2AB+B2;A2-B2=(A-B)(A+B) (A+B)3=A3+3A2B +3AB2+B3; (A-B)3=A3-3A2B +3AB2-B3 A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2 );A3-B3=(A-B)(A2+ AB+B2) Giao BT 30a, 31a,b BT 30a : Rút gọn : (x+3) (x2-3x+9)- (54+x3) BT31 Chứng minh rằng: GV: Ghi nhớ kết quả BT 31 a) a3+b3=(a+b)3-3ab(a+b); b) a3-b3=(a-b)3+3ab(a-b). HĐ 4: HDVN Làm các BT 30;31;32;33 sgk.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> THCS MỸ HÒA NS:. Nguyễn Hai. Tiết 8:. LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU: -Củng cố kiến thức về bài hằng đẳng thức đáng nhớ. -Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức để giải toán. -Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng đẳng thức. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Bảng phụ III.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng HĐ 1:Kiểm tra bài cũ Điền nội dung thêm vào lời giải: Hoàn thành nội dung lời giải 1) (2 + xy)2= …………………. = 4 – x2y2 2 6 HS lên bảng giải 2) (5 - 3x) = ………………… .= 25 – 30x + 9x2 3) (5 - x2) (5+x2) = ………….. = 25 – x4 3 4) (5x - 1) = …………………….. = 125x3 – 75x2 + 15x – 1 5) (2x – y) (4x2+2xy+y2)= …………. = 8x3 – y3 6) (x + 3) (x2 – 3x + 9) = ………….. = x3 + 27 HĐ 2: Luyện tập Bảng hằng đẳng thức đáng nhớ H: Đã vận dụng các HĐT nào? (A+B)2 =A2 + 2AB+B2; Ghi lại 7 HĐT đáng nhớ (A-B)2 = A2- 2AB+B2; A2-B2 =(A-B)(A+B); (A+B)3 =A3+3A2B +3AB2+B3; (A-B)3 =A3-3A2B +3AB2-B3; A3+B3 =(A+B)(A2-AB+B2 ); A3-B3 =(A-B)(A2+ AB+B2). BT 33.sgk: Đã giải Dạng toán rút gọn: BT 34.sgk: Rút gọn Giao BT 34. a,b HĐ nhóm đôi a) ( a + b )2 – ( a – b )2 2 HS lên bảng b) ( a + b )3 – ( a – b )3 – 2b3 Dạng toán vận dụng tính toán BT 35.sgk: Tính nhanh Giao BT 35. a,b HS nêu HĐT cần vận dụng a) 342 + 662 + 68.66 H:Nêu HĐT cần vận dụng? HS lên bảng b) 742 + 242 – 48.74 Giao BT 36. sgk HS nêu HĐT cần vận dụng BT 36. sgk Tính giá trị của biểu thức H:Nêu HĐT cần vận dụng? HS lên bảng x2 + 4x + 4 tại x = 98 HĐ 3: Củng cố: BT 37. sgk: Dùng bút chì nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế Cho HS làm bài 37, sử dụng bảng phụ đã chuẩn bị sẵn của một HĐT HĐ 4: HDVN Hướng dẫn BT 38.sgk. Làm các BT còn lại ở sgk Làm thêm( không bắt buộc ) 3. 3. 1  1  Bài 1:1.Rút gọn :  a  b    a  b  .2.Tìm x,biết : x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0. 2  2  3.Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x: 3 4 x  1  4 x  316 x 2  3 Bài 2 :1.Rút gọn biểu thức : (x + 5)3 – x3 – 125; 2.Tìm x, biết : (x – 2)3 + 6(x + 1)2 - x3 + 12 = 0 1. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x: 3 3. x  1  x 3  3 x 2  3 x  1 Bài 3:1.Tìm x,biết : x3 + 6x2 + 12x +8 = 0; 2.Cho a +b +c = 0.Chứng minh : a3 + b3 + c3 = 3abc. 3.Chứng minh rằng: (a + 2)3 – (a +6)(a2 +12) + 64 = 0,với mọi a. Bài 4 :1.Rút gọn biểu thức : A = (m – n)(m2 + mn + n2) - (m + n)(m2 - mn + n2) 2.Chứng minh: (a – 1)(a – 2)(1 + a + a2)(4 + 2a + a2) = a6 – 9a3 + 8 3.Tìm x, biết : (x +2 )(x2 – 2x + 4) – x(x -3)(x + 3) = 26.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THCS MỸ HÒA. Nguyễn Hai. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×