Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch dạy học môn: Ngữ văn lớp: 8 - Chương trình cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.19 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG: TỔ: VĂN - SỬ. KẾ HOẠCH DẠY HỌC Môn: Ngữ Văn Lớp: 8 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN. Học Kỳ II: Năm học 2011 – 2012. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Môn học: Ngữ Văn 2. Chương trình: Học kỳ: II Năm học: 2011 - 2012 3. Họ và tên giáo viên …………………. Điện thoại:. …………………. ………………………………………. Địa điểm Văn phòng Tổ bộ môn Văn - Sử Điện thoại:. E-mail:. Lịch sinh hoạt Tổ: Tuần 1 và tuần 3 hàng tháng Phân công trực Tổ: 4. Chuẩn của môn học ( theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành); Chủ đề 1. Tiếng Việt. 1.1.Từ vựng - Các lớp từ. 1.4. Hoạt động giao tiếp.. Kiến thức. Kĩ năng. - Nhớ đặc điểm hình thức và chức năng của câu trần thuật, - Hiểu thế nào là câu trần thuật, câu câu cảm cảm thán, câu cầu khiến, câu nghi vấn. thán, câu cầu khiến, câu nghi vấn. - Nhận biết và bước đầu phân tích - Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị biểu đạt, biểu được giá trị biểu đạt, biểu cảm của câu cảm của câu phủ định trong văn bản trần thuật, câu cảm thán, câu cầu khiến, - Biết cách nói và viết các loại câu phục vụ những mục đích câu nghi vấn trong văn bản. nói khác nhau. - Hiểu thế nào là câu phủ định - Biết cách nói và viết câu phủ định - Nhận biết từ Hán Việt thông dụng trong văn bản. - Hiểu nghĩa và biết cách sử dụng một - Biết nghĩa 50 yếu tố Hán Việt thông dụng xuất hiện nhiều số từ Hán Việt thông dụng trong các văn bản học ở lớp 8 - Biết được một số kiểu hành động nói thường gặp: hỏi, trình bày, điều khiển, hứa hẹn, đề nghị, bộc lộ cảm xúc. - Hiểu thế nào là hành động nói. - Biết cách thực hiện mỗi hành động nói bằng kiểu câu phù hợp. Nhận ra được câu thể hiện hành động nói và mục đích Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Hội thoại 2. Tập làm văn - Thuyết minh: - Biết viết đoạn văn, bài văn thuyết minh. - Biết trình bày miệng bài văn giới thiệu về một sự vật, một danh lam thắng cảnh. - Hành chính- Công vụ. của hành động nói đó. - Biết vận dụng vai xã hội cho phù hợp, biết tôn trọng lượt lời của người khác khi giao tiếp. - Xác định được vai xã hội khi gaio tiếp cho phù hợp. - Dùng lượt lời cho hợp lí khi giao tiếp.. - Hiểu thế nào là vai xã hội trong hội thoại. - Hiểu thế nào là lượt lời và cách sử dụng lượt lời trong giao tiếp. - Hiểu thế nào là văn thuyết minh. - Nắm được bố cục và cách thức xây dựng đoạn và lời văn trong bài văn thuyết minh. - Nắm được các phương pháp thuyết minh.. - Biết viết đoạn văn, bài văn thuyết minh. - Biết trình bày miệng bài văn giới thiệu về một sự vật, một danh lam thắng cảnh.. - Hiểu thế nào là luận điểm trong bài văn. - Nhận biết và hiểu vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả và biểu cảm trong văn bản nghị luận. - Nắm được bố cục và cách thức xây dụng đoạn văn và lời văn trong bài văn nghị luận có yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm. - Biết viết đoạn văn, bài văn nghị luận. - Biết trình bày miệng bài nghị luận về một vấn đề có sử dụng yếu tố biểu cảm, miêu tả, tự sự.. - Hiểu thế nào là văn bản tường trình, thông báo.. - Biết cách viết một bản tường trình, thông báo.. 3. Văn học Thơ Việt Nam 1900-1945. - Hiểu cảm nhận được những đặc sắc về nội dung và nghệ thuật trong những bài thơ của một số nhà thơ yêu nước, tiến bộ và cách mạng Việt Nam 1900 – 1945.. Biết được nét đặc sắc của từng văn bản. - Biết một số đổi mới về thể loiaj, đề tài, cảm hứng, sự kết hợp giữa truyền thông và hiện đại của thơ Việt Nam 19001945. - Kịch cổ điển nước. - Hiểu được nội dung phê phán lối sống trưởng giả và bước đầu làm quen. - Biết được nghệ thuật gây cười, phân tích mâu thuẫn kịch và tính cách nhân vật kịchh. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ngoài. với nghệ thuật hài kịch của một đoạn kịch cổ điển nước ngoài. - Hiểu, cảm nhận được những đặc săc về nôi dung và nghệ thuật của một số tác phẩm nghị luận trung đại: Bàn luận - Nghị luận về những vấn đề có tính thời sự, có ý trung đại Việt nghĩa xã hội lớn lao. Nam - Bước đầu hiểu một vài đặc điểm chính của thể loại chiếu, hịch, cáo, tấu,... - Nghị luận - Cảm nhận được nghệ thuật lập luận, hiện đại Việt giá trị nội dung và ý nghĩa của các trích Nam và nước nghị luận hiện đại. ngoài. - Hiểu được những dặc sắc về nội dung và nghệ thuật của các văn bản nhật Văn bản nhật dụng có đề tài về vấn đề môi trường, dụng văn hóa xã hội, dân số, tệ nạn xã hôi, tương lai của đất nước và nhân loại. - Hiểu một số khái niệm lí luận văn học 3.2. Lí luận liên quan tới việc đọc- hiểu văn bản văn học trong chương trình.. - Biết được nét đặc sắc của từng văn bản.. - Hiểu được nét đặc sắc của từng văn bản.. - Xác định được thái độ ứng xử đúng đắn với các vấn đề trên.. - Hệ thống hóa một số khái niệm lí luận văn học thường gặp trong phân tích, tiếp nhận các văn bản văn học đã học.. 5. Thái độ - Có tình yêu Tiếng Việt, văn học, văn hóa. - Tình yêu gia đình, thiên nhiên, đất nước; lòng tự hào dân tộc; ý chí tự lập, tự cường. - Tinh thần dân chủ, nhân văn; ý thức trách nhiệm công dân, tinh thần hữu nghị và hợp tác quốc tế. - Ý thức tôn trọng, phát huy các giá trị văn hóa của dân tộc và nhân loại. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6. Mục tiêu chi tiết Mục tiêu Nội dung. Bậc 1. Tiết 73, 74: Nhớ rừng. - Sơ giản về phong trào Thơ mới. - Nhận biết được tác phẩm thơ lãng mạn. - Đọc diễn cảm tác phẩm thơ hiện đại viết theo bút pháp lãng mạn Tiết 75: Câu - Đặc điểm hình thức của câu nghi nghi vấn vấn - Chức năng chính của câu nghi vấn. Tiết 76: Viết - Kiến thức về đoạn văn, bài văn đoạn văn trong thuyết minh. văn bản thuyết - Yêu cầu viết đoạn văn thuyết minh minh Tiết 77: Quê - Nguồn cảm hứng lớn trong thơ Tế hương Hanh nói chung và ở bài thơ này: tình yêu quê hương đằm thắm. - Nhận biết được tác phẩm thơ lãng mạn. - Đọc diễn cảm tác phẩm. - Những hiểu biết bước đầu về tác Tiết 78: Khi giả Tố Hữu - Đọc diễn cảm một tác phẩm thơ con tu hú thể hiện tâm tư người chiến sĩ cách mạng bị giam giữ trong ngục tù. Tiết 79: Câu - Các câu nghi vấn dùng với các nghi vấn (tiếp) chức năng khác ngoài chức năng chính. Tiết 80: - Sự đa dạng về đối tượng. MỤC TIÊU CHI TIẾT Bậc 2 Lớp 8 - Hình tượng nghệ thuật độc đáo, có nhiều ý nghĩa của bài thơ Nhớ rừng - Phân tích được những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.. Bậc 3. - Chiều sâu tư tưởng yêu nước thầm kín của lớp thế hệ trí thức Tây học chán ghét thực tại, vươn tới cuộc sống tự do. - Nhận biết và hiểu được tác dụng câu - Phân biệt câu nghi vấn nghi vấn trong văn bản cụ thể. với một số kiểu câu dễ lẫn. - Xác định được chủ đề, sắp xếp và phát triển ý khi viết đoạn văn thuyết minh. - Diễn đạt rõ ràng, chính xác. - Hình ảnh khoẻ khoắn, đầy sức sống của con người và sinh hoạt lao động; lời thơ bình dị, gợi cảm xúc trong sáng, tha thiết.. - Viết một đoạn văn thuyết minh có độ dài 90 chữ. - Phân tích được những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm. - Nghệ thuật khắc hoạ hình ảnh (thiên - Nhận ra và phân nhiên, cái đẹp của cuộc đời tự do). tích được sự nhất quán về - Niềm khát khao cuộc sống tự do, lí cảm xúc giữa hai phần của bài thơ; thấy được sự vận tưởng cách mạng của tác giả. dụng tài tình thể thơ truyền thống của tác giả ở bài thơ này. - Vận dụng kiến thức đã học về câu - Vận dụng kiến thức đã nghi vấn để đọc – hiểu văn bản. học về câu nghi vấn để tạo lập văn bản. Mục đích, yêu cầu, cách quan sát và - Tạo lập được một văn Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thuyết minh được giới thiệu trong văn bản thuyết về một phương minh. pháp cách làm - Đặc điểm, cách làm bài văn thuyết minh. Tiết 81: Tức cảnh Pác Bó. Tiết 82: Câu cầu khiến. - Đọc – hiểu thơ tứ tuyệt của Hồ Chí Minh. - Một đặc điểm của thơ Hồ Chí Minh: sử dụng thể loại thơ tứ tuyệt để thể hiện tinh thần hiện đại của người chiến sĩ cách mạng.. - Đặc điểm hình thức của câu cầu khiến. - Chức năng của câu cầu khiến. Tiết 83: - Sự đa dạng về đối tượng được giới Thuyết minh thiệu trong văn bản thuyết minh. một danh lam - Đặc điểm, cách làm bài văn thuyết thắng cảnh minh về danh lam thắng cảnh. - Mục đích, yêu cầu, cách quan sát và cách làm bài văn giới thiệu danh lam thắng cảnh. Tiết 84: Ôn - Khái niệm văn bản thuyết minh. tập về văn bản - Các phương pháp thuyết minh. thuyết minh - Yêu cầu cơ bản khi làm văn thuyết minh. - Sự phong phú, đa dạng về đối tượng cần giới thiệu trong văn bản thuyết minh. Tiết 85: Ngắm - Hiểu biết bước đầu về tác phẩm trăng, Đi thơ chữ Hán của Hồ Chí Minh. đường - Đọc diễn cảm bản dịch tác phẩm.. cách làm bài văn thuyết minh về một phương pháp - Quan sát đối tượng cần thuyết minh: một phương pháp (cách làm).. bản thuyết minh theo yêu cầu: biết viết một bài văn thuyết minh về một cách thức, phương pháp, cách làm có độ dài 300 chữ. - Phân tích được những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm. - Cuộc sống vật chất và tinh thần của Hồ Chí Minh trong những năm tháng hoạt động cách mạng đầy khó khăn, gian khổ qua một bài thơ được sáng tác trong những ngày tháng cách mạng chưa thành công. - Nhận biết câu cầu khiến trong văn - Sử dụng câu cầu khiến bản. phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. - Quan sát danh lam thắng cảnh. - Tạo lập được một văn - Đọc tài liệu, tra cứu, thu thập, ghi bản thuyết minh theo yêu cầu: biết viết một bài văn chép những tri thức khách quan về thuyết minh về một cách đối tượng để sử dụng trong bài văn thuyết minh về danh lam thắng cảnh. thức, phương pháp, cách làm có độ dài 300 chữ. - Khái quát, hệ thống những kiến thức đã học. - Đọc - hiểu yêu cầu đề bài văn thuyết minh. - Quan sát đối tượng cần thuyết minh. - Lập dàn ý, viết đoạn văn và bài văn thuyết minh. - Tâm hồn giàu cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên và phong thái Hồ Chí Minh trong hoàn cảnh ngục tù. Lop8.net. - Tạo lập được một văn bản thuyết minh theo yêu cầu. - Phân tích được một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Tâm hồn giàu cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên và phong thái Hồ Chí Minh trong hoàn cảnh thử thách trên đường. - Đọc diễn cảm bản dịch của bài thơ. Tiết 86: - Đặc điểm hình thức của câu cảm Câu cảm thán thán. - Chức năng của câu cảm thán. Tiết 89: Câu - Đặc điểm hình thức của câu trần trần thuật thuật. - Chức năng của câu trần thuật. Tiết 90: - Chiếu: thể văn chính luận trung Chiếu dời đô đại, có chức năng ban bố mệnh lệnh của nhà vua. - Sự phát triển của quốc gia Đại Việt đang trên đà lớn mạnh. - Đọc – hiểu một văn bản viết theo thể chiếu. Tiết 91: Câu - Đặc điểm hình thức của câu phủ phủ định định. - Chức năng của câu phủ định Tiết 92: - Những hiểu biết về danh lam thắng Chương trình cảnh của quê hương. địa phương - Các bước chuẩn bị và trình bày văn (phần tập làm bản thuyết minh về di tích lịch sử văn) (danh lam thắng cảnh) ở địa phương. Tiết 93, 94: - Sơ giản về thể hịch. Hịch tướng sĩ - Hoàn cảnh lịch sử liên quan đến sự ra đời của bài Hịch tướng sĩ. - Đọc – hiểu một văn bản viết theo. - Đặc điểm nghệ thuật của bài thơ. - Vẻ đẹp của Hồ Chí Minh ung dung, tự tại, chủ động trước mọi hoàn cảnh. - Sự khác nhau giữa văn bản chữ Hán và văn bản dịch bài thơ (biết được giữa hai văn bản có sự khác nhau, mức độ hiểu sâu sắc về nguyên tác sẽ được bổ sung sau). - Nhận biết câu cảm thán trong các văn bản. - Nhận biết câu trần thuật trong các văn bản. - Nhận ra, thấy được đặc điểm của kiểu nghị luận trung đại ở một văn bản cụ thể.. - Nhận biết câu phủ định trong các văn bản. - Quan sát, tìm hiểu, nghiên cứu….về đối tượng thuyết minh cụ thể là danh lam thắng cảnh của quê hương. - Nhận biết được không khí thời đại sục sôi thời Trần ở thời điểm dân tộc ta chuẩn bị cuộc kháng chiến chống Mông – Nguyên xâm lược lần thứ Lop8.net. - Phân tích được một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.. - Sử dụng câu cảm thán phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. - Sử dụng câu trần thuật phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. - Ý nghĩa trọng đại của sự kiện dời đô từ Hoa Lư ra thành Thăng Long và sức thuyết phục mạnh mẽ của lời tuyên bố quyết định dời đô. - Sử dụng câu phủ định phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. - Kết hợp các phương pháp, các yếu tố miêu tả, biểu cảm, tự sự, nghị luận để tạo lập một văn bản thuyết minh - Tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng kẻ thù xâm lược của quân dân thời Trần..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> thể hịch. - Đặc điểm văn chính luận Hịch tướng sĩ.. Tiết 95: Hành động nói Tiết 97: Nước Đại Việt ta. Tiết 98: Hành động nói (tiếp) Tiết 99: Ôn tập về luận điểm Tiết 100: Viết đoạn văn trình bày luân điểm. Tiết 101: Bàn luận về phép học Tiết 102: Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm. hai. - Phân tích được nghệ thuật lập luận, cách dùng các điển tích, điển cổ trong văn bản nghị luận trung đại. - Khái niệm hành động nói - Xác định được hành động nói trong - Tạo lập được hành động - Các kiểu hành động nói thường các văn bản đã học và trong giao tiếp. nói phù hợp mục đích giao tiếp. gặp. - Sơ giản về thể cáo. - Nội dung tư tưởng tiến bộ của - Nhận ra, thấy - Hoàn cảnh lịch sử liên quan đến sự Nguyễn Trãi về đất nước, dân tộc. được đặc điểm của kiểu - Đặc điểm văn chính luận của văn bản nghị luận trung ra đời của bài Bình Ngô đại cáo. đại ở thể loại cáo. - Đọc – hiểu một văn bản viết theo Bình Ngô đại cáo ở một đoạn trích. thể cáo. - Cách dùng các kiểu câu để thực - Sử dụng các kiểu câu để thực hiện hiện hành động nói. hành động nói phù hợp. - Khái niệm luận điểm. - Tìm hiểu, nhận biết, phân tích luận - Quan hệ giữa luận điểm với đề điểm. - Sắp xếp luận điểm trong bài văn nghị luận, quan hệ giữa các luận điểm trong bài văn nghị luận. nghị luận. - Những hiểu biết bước đầu về tấu. - Đặc điểm hình thức lập luận của văn - Quan điểm tư tưởng tiến - Đọc – hiểu một văn bản viết theo bản. bộ của tác giả về mục - Nhận biết, phân tích cách trình bày đích, phương pháp học và thể tấu. mối quan hệ của việc học luận điểm trong đoạn văn diễn dịch và quy nạp, cách sắp xếp và trình bày với sự phát triển của đất nước. luận điểm trong văn bản. - Nhận biết, phân tích được cấu trúc - Viết đoạn văn diễn dịch, quy nạp. - Viết một đoạn văn nghị - Lựa chọn ngôn ngữ diễn đạt trong của đoạn văn nghị luận. luận trình bày luận điểm - Biết cách viết đoạn văn trình bày về một vấn đề chính trị đoạn văn nghị luận. hoặc xã hội luận điểm theo hai phương pháp diễn dịch và quy nạp. - Cách xây dựng và trình bày luận - Tìm các luận cứ, trình bày luận - Vận dụng trình bày luận điểm theo phương pháp diễn dịch, điểm thuần thục hơn. điểm trong một bài văn quy nạp nghị luận. - Nhận biết sâu hơn về luận điểm. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 105,106: Thuế máu. - Bộ mặt giả nhân, giả nghĩa của thực dân Pháp và số phận bi phảm của những người dân thuộc địa bị bóc lột, bị dùng làm bia đỡ đạn trong các cuộc chiến tranh phi nghĩa phản ánh trong văn bản. Đọc – hiểu văn chính luận hiện đại, nhận ra và phân tích được nghệ thuận trào phúng sắc bén trong một văn bản chính luận. - Vai xã hội trong hội thoại.. Tiết 107: Hội thoại Tiết 108: Tìm - Lập luận là phương thức biểu đạt hiểu yếu tố chính trong văn nghị luận. biểu cảm trong - Biểu cảm là yếu tố hỗ trợ văn nghị luận cho lập luận, góp phần tạo nên sức lay động, truyền cảm của bài văn nghị luận. Tiết 109: Đi - Mục đích, ý nghĩa của việc đi bộ bộ ngao du theo quan điểm của tác giả. - Cách lập luận chặt chẽ, sinh động, tự nhiên của nhà văn. - Đọc – hiểu văn bản nghị luận nước ngoài. Tiết 110: Hội - Khái niệm lượt lời. - Việc lựa chọn lượt lời góp phần thể thoại (tiếp) hiện thái độ và phép lịch sự trong giao tiếp. Tiết 111: - Hệ thống kiến thức về văn nghị Luyện tập đưa luận. yếu tố biểu - Cách đưa yếu tố biểu cảm vào bàn cảm vào bài văn nghị luận. văn nghị luận. - Nghệ thuật lập luận và nghệ thuật - Đưa yếu tố biểu cảm vào trào phúng sắc sảo trong văn chính bài văn nghị luận. luận của Nguyễn Ái Quốc - Học cách đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận.. - Xác định được các vai xã hội trong cuộc thoại. - Nhận biết yếu tố biểu cảm và tác dụng của nó trong bài văn nghị luận.. - Lối viết nhẹ nhàng có sức thuyết phục khi bàn về lợi ích, hứng thú của việc đi bộ ngao du.. - Đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận hợp lí, có hiệu quả, phù hợp với lô-gic lập lận của bài văn nghị luận. - Tìm hiểu, phân tích các luận điểm, luận cứ, cách trình bày vấn đề trong một bài văn nghị luận cụ thể.. - Xác định được các lượt lời trong các - Sử dụng đúng lượt lời cuộc thoại. trong giao tiếp. - Xác định cảm xúc và biết cách diễn đạt cảm xúc đó trong bài văn nghị luận.. Lop8.net. - Đưa được yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 112: Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận Tiết 114: Lựa chọn trật tự từ trong câu. - Hệ thống kiến thức về văn nghị luận. - Cách đưa yếu tố biểu cảm vào bàn văn nghị luận.. - Xác định cảm xúc và biết cách diễn đạt cảm xúc đó trong bài văn nghị luận.. - Cách sắp xếp trật tự từ trong câu. - Tác dụng diễn đạt của những trật tự từ khác nhau.. Tiết 116: Tìm hiểu các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận Tiết 117,118: Ông Giuốcđanh mặc lễ phục Tiết 119Lựa chọn trật tự từ trong câu (Luyện tập) Tiết 120: Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận Tiết 121: Chương trình địa phương (phần văn). - Hiểu sâu hơn về văn nghị luận, thấy được tự sự và miêu tả là những yếu tố rất cần thiết trong bài văn nghị luận.. - Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc lựa chọn trật tự từ trong một số văn bản văn học. - Phát hiện và sửa được một số lỗi trong sắp xếp trật tự từ. - Nắm được cách thức cơ bản khi đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận.. - Vận dụng các yếu tố tự sự và miêu tả vào đoạn văn nghị luận. - Tiếng cười chế giễu thói “trưởng giả học làm sang”. - Đọc phân vai kịch bản văn học.. - Tài năng của Mô-li-e trong việc xây dựng một lớp hài kịch sinh động.. - Phân tích mâu thuẫn kịch và tính cách nhân vật kịch.. - Tác dụng diễn đạt của một số cách sắp xếp trật tự từ.. - Phân tích được hiệu quả diễn đạt của trật tự từ trong văn bản.. - Hệ thống kiến thức đã học về văn nghị luận. - Tiếp tục rèn kỹ năng viết văn nghị luận.. - Tầm quan trọng của yếu tố tự sự và miêu tả trong bài văn nghị luận. - Xác định và lập hệ thống luận điểm cho bài văn nghị luận.. - Lựa chọn trật tự từ hợp lý trong nói và viết, phù hợp với hoàn cảnh và mục đích giao tiếp - Biết chọn các yếu tố tự sự, miêu tả cần thiết và biết cách đưa các yếu tố đó vào đoạn văn, bài văn nghị luận một cách thuần thục hơn.. - Vấn đề môi trường và tệ nạn xã hội - Quan sát, phát hiện, tìm hiểu và ghi ở địa phương. chép thông tin. - Bày tỏ ý kiến, suy nghĩ về vấn đề xã hội, tạo lập một văn bản ngắn về vấn Lop8.net. - Đưa được yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> đề đó và trình bày trước tập thể. - Hiệu quả của việc diễn đạt lô – gíc. - Phát hiện và chữa được các lỗi diễn đạt liên quan đến lô – gíc.. Tiết 122: Chữa lỗi diễn đạt ( lỗi logic) Tiết 125: - Một số khái niệm liên quan đến Tổng kết phần đọc – hiểu văn bản như chủ đề, đề văn tài, nội dung yêu nước, cảm hứng nhân văn. - Hệ thống văn bản đã học, nội dung cơ bản và đặc trưng thể loại thơ ở từng văn bản.. - Hệ thống các văn bản nghị luận văn học, nội dung cơ bản, đặc trưng thể loại; giá trị tư tưởng và nghệ thuật của từng văn bản. - Một số khái niệm thể loại liên quan đến đọc – hiểu văn bản như cáo, chiếu, hịch. - Sơ giản lí luận văn học về thể loại nghị luận trung đại và hiện đại. Tiết 126: Ôn - Các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, tập phần Tiếng cảm thán, trần thuật, phủ định. Việt học kỳ II - Các hành động nói. - Cách thực hiện hành động nói bằng các kiểu câu khác nhau.. - Sự đổi mới thơ Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến 1945 trên các phương diện thể loại, đề tài, chủ đề, ngôn ngữ. - Sơ giản về thể loại thơ Đường luật, thơ mới. - Khái quát, hệ thống hoá, so sánh, đối chiếu các tư liệu để nhận xét về các tác phẩm văn học trên một số phương diện cụ thể.. - Cảm thụ, phân tích những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu của một số tác phẩm thơ hiện đại đã học.. - Khái quát, hệ thống hoá, so sánh, đối chiếu và nhận xét về tác phẩm nghị luận trung đại và nghị luận hiện đại.. - Sử dụng các kiểu câu phù hợp với hành động nói để thực hiện những mục đích giao tiếp khác nhau. - Lựa chọn trật tự từ phù hợp để tạo câu có sắc thái khác nhau trong giao tiếp và làm văn. Tiết 127: Văn - Hệ thống kiến thức về văn bản - Nhận diện và phân biệt văn bản bản tường hành chính. tường trình với các văn bàn hành trình - Mục đích, yêu cầu và quy cách làm chính khác. một văn bản tường trình. Tiết 128: - Hệ thống kiến thức về văn - Quan sát và nắm được trình Lop8.net. - Tái hiện lại một sự việc trong văn bản tường trình. - Viết được văn bản tường.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luyện tập làm bản hành chính. văn bản tường - Mục đích, yêu cầu cấu tạo của văn trình bản tường trình. -Nhận biết rõ hơn tình huống cần thiết viết văn bản tường trình. Tiết 132: - Hệ thống các văn bản nghị luận Tổng kết phần văn học, nội dung cơ bản, đặc trưng văn (tiếp) thể loại; giá trị tư tưởng và nghệ thuật của từng văn bản. - Một số khái niệm thể loại liên quan đến đọc – hiểu văn bản như cáo, chiếu, hịch. - Sơ giản lí luận văn học về thể loại nghị luận trung đại và hiện đại. - Hệ thống kiến thức liên quan đến các văn bản văn học nước ngoài và văn bản nhật dụng đã học: giá trị nội dung, nghệ thuật của các tác phẩm văn học nước ngoài và chủ đề chính của văn bản nhật dụng ở các bài đã học. Tiết 133: Hệ - Củng cố lại kiến thức về các kiểu thống lại kiến câu : Nghi vấn, cảm thán, trần thuật, thức về các cầu khiến kiểu câu Tiết 134; Ôn - Hệ thống kiến thức và kĩ năng về tập phần Tập văn bản thuyết minh, tự sự, nghị làm văn luận, hành chính. - Cách kết hợp miêu tả, biểu cảm trong văn tự sự; miêu tả, biểu cảm trong văn nghị luận.. tự sự việc để tường trình. - Nâng cao một bước kĩ năng tạo lập văn bản tường trình và viết được một văn bản tường trình đúng quy cách. - Khái quát, hệ thống hoá, so sánh, đối chiếu và nhận xét về tác phẩm nghị luận trung đại và nghị luận hiện đại.. Tiết 137: Văn - Hệ thống kiến thức về văn bản. - Nhận biết rõ được hoàn cảnh phải. - Khái quát, hệ thống hoá, so sánh, đối chiếu và nhận xét về các văn bản trrên một số phương diện cụ thể.. trình theo yêu cầu.. - Liên hệ để thấy được những nét gần gũi giữa một số tác phẩm văn học nước ngoài và văn học Việt Nam, giữa các tác phẩm văn học nước ngoài học ở lớp 7 và lớp 8.. - Dùng các kiểu câu đúng theo mục đích, hoàn cảnh giao tiếp. - Khái quát, hệ thống hoá kiến thức về các kiểu văn bản đã học.. Lop8.net. - So sánh, đối chếu, phân tích cách sử dụng các phương thức biểu đạt trong các văn bản tự sự, thuyết minh, nghị luận, hành chính và trong tạo lập văn bản. - Tạo lập một văn bản.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> bản thông báo. Tiết 138: Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) Tiết 139: Luyện tập làm văn bản thông báo. hành chính. - Mục đích, yêu cầu và nội dung của văn bản hành chính có nội dung thông báo. - Sự khác nhau về từ ngữ xưng hô của tiếng địa phương và ngôn ngữ toàn dân. - Tác dụng của việc sử dụng từ ngữ xưng hô ở địa phương, từ ngữ xưng hô toàn dân trong hoàn cảnh giao tiếp cụ thể. - Hệ thống kiến thức về văn bản hành chính. - Mục đích, yêu cầu cấu tạo của văn bản thông báo.. tạo lập và sử dụng văn bản thông báo. hành chính có chức năng - Nhận diện và phân biệt văn bản có thông báo. chức năng thông báo với các văn bản hành chính khác. - Lựa chọn cách xưng hô phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. - Tìm hiểu, nhận biết từ ngữ xưng hô ở địa phương đang sinh sống (hoặc ở quê hương) - Nhận biết thành thạo tình huống - Tạo lập một văn bản cần viết văn bản thông báo. hành chính có chức năng - Nắm bắt sự việc, lựa chọn các thông thông báo theo yêu cầu. tin cần truyền đạt.. 7. Khung phân phối chương trình (theo PPCT của Sở GD-ĐT ban hành) Học kì II: Gồm 18 tuần, 68 tiết Nội dung bắt buộc/số tiết Lí thuyết 39. Thực hành 7. 8. Lịch trình chi tiết Chương Bài học. Tiết. Bài tập, ôn tập 7. Kiểm tra 15. Nội dung tự chọn. Tổng số tiết. 8. 76. Hình thức tổ chức DH. PP/ học liệu, PTDH. Ghi chú. KT-ĐG. HỌC KÌ II Tuần 20. * Trên lớp: Nhớ rừng 73,74 - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, Lop8.net. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận. - SGK, SGV, TLTK. - Sự chuẩn bị của HS.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu nghi vấn Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh. Tuần 21. Quê hương. Khi con tu hú. Tuần 22. Câu nghi vấn (tiếp). nhóm. * Tự học: - Đọc lại truyện, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. 75 * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập * Trên lớp: - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận 76 nhóm, viết các bài tập sáng tạo. * Tự học: Về nhà tập viết các đoạn văn thuyết minh. * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, 77 nhóm. * Tự học: Đọc lại bài thơ, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, 78 nhóm. * Tự học: Đọc lại bài thơ, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. 79 * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. Lop8.net. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận. SGK, SGV, TLTK, bảng phụ. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập. SGK, SGV, TLTK Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận. SGK, SGV, TLTK. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận. SGK, SGV, TLTK. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ. - Sự chuẩn bị của HS. KT miệng (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp) KT miệng (vấn đáp).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thuyết minh về một phương pháp cách làm. Tức cảnh Pác Bó. Câu cầu khiến. Tuần 23. Thuyết minh một danh lam thắng cảnh Ôn tập về văn bản thuyết minh Ngắm trăng, Đi. 80 * Trên lớp: - Các đoạn văn mẫu - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm, viết các bài tập sáng tạo. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. 81 * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: Đọc lại bài thơ, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. 82 * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. 83 * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập * Trên lớp: - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm, viết các bài tập sáng tạo. 84 * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. * Trên lớp: 85 - Vấn đáp. Lop8.net. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập. SGK, SGV, TLTK. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận. SGK, SGV, TLTK. KT miệng (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp). Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ. KT miệng (vấn đáp). Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ. KT 15’. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập. SGK, SGV, TLTK. KT miệng (vấn đáp). Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận.. KT sự chuẩn bị.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần 24. đường. Câu cảm thán. Câu trần thuật. Chiếu dời đô Tuần 25 Câu phủ định Chương trình địa phương (phần tập làm văn) Hịch. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: Đọc lại bài thơ, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. 86 * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. 89 * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập * Trên lớp Đọc, hiểu, phân tích, thảo luận, nhận xét, giải thích. 90 * Tự học: Đọc lại văn bản, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. Tìm hiểu thêm về văn bản. * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. 91 * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Trên lớp: - Tổ chức thảo luận nhóm trình bày những 92 vấn đề về văn học địa phương * Tự học: - tìm hiểu thêm về văn học địa phương 93,94 * Trên lớp: Lop8.net. SGK, SGV, TLTK. của HS. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ. KT miệng (vấn đáp). Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ. KT miệng (vấn đáp). Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận SGK, SGV, TLTK. KT miệng (vấn đáp). Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ. KT miệng (vấn đáp). Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập. SGK, SGV, TLTK Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn. KT miệng (vấn đáp) KT miệng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> tướng sĩ Tuần 26. Hành động nói. Nước Đại Việt ta. Tuần 27. Hành động nói (tiếp). Ôn tập về luận điểm. 95. 97. 98. 99. - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: Đọc lại truyện, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: Đọc lại truyện, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập * Trên lớp: - Phiếu học tập Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, tìm hiểu thêm về luận điểm. Viết các luận điểm.. Lop8.net. đáp, diễn giảng, thảo luận SGK, SGV, TLTK. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận SGK, SGV, TLTK. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ. Nêu vấn đề, vấn đáp, luyện tập, đánh giá diễn giảng SGK, SGV, TLTK, bảng phụ. (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Viết đoạn văn trình bày luân điểm. Bàn luận về phép học. 100. 101. Tuần 28 Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm. Thuế máu. 102. 105, 106. Tuần 29 Hội thoại. 107. Trên lớp: - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm, thực hiện các yêu cầu. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: Đọc lại truyện, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. Trên lớp: - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm, thực hiện các yêu cầu. - Trình bày đoạn văn. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: Đọc lại truyện, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. Lop8.net. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập. SGK, SGV, TLTK. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận SGK, SGV, TLTK. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập. SGK, SGV, TLTK. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận SGK, SGV, TLTK. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ. KT miệng (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp) KT miệng (vấn đáp).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận. Đi bộ ngao du. Tuần 30. Hội thoại (tiếp). Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận. Tuần 31. 108. 109. 110. 111, 112. Lựa chọn trật tự từ trong câu. 114. Tìm hiểu. 116. * Trên lớp: - Các đoạn văn mẫu - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm, viết các bài tập sáng tạo. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: Đọc lại truyện, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập * Trên lớp: - Các đoạn văn mẫu - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm, viết các bài tập sáng tạo. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập * Trên lớp: Lop8.net. Nêu vấn đề, vấn đáp, thực hành, luyện tập, đánh giá. SGK, SGV, TLTK. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận SGK, SGV, TLTK. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ. Nêu vấn đề, vấn đáp, thực hành, luyện tập, đánh giá. SGK, SGV, TLTK. KT miệng (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp). Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn. KT miệng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận Ông Giuốcđanh mặc lễ phục. Tuần 32. Lựa chọn trật tự từ trong câu (Luyện tập) Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận. Tuần 33. Chương trình địa phương (phần văn). 117, 118. 119. 120. 121. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập.. giảng, luyện tập. SGK, SGV, TLTK. * Trên lớp Đọc, hiểu, phân tích, thảo luận, nhận xét, giải thích. * Tự học: Đọc lại các đoạn văn, bài văn, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận SGK, SGV, TLTK - tích hợp bảo vệ môi trường Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ. Trên lớp: Nêu vấn đề, vấn đáp, luyện - Các đoạn văn mẫu tập, đánh giá diễn giảng - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận SGK, SGV, TLTK nhóm, viết các bài tập sáng tạo. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. Trên lớp: Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn - Tổ chức thảo luận nhóm trình bày những giảng, luyện tập. SGK, SGV, TLTK vấn đề về văn học địa phương * Tự học: - tìm hiểu thêm về văn học địa phương. Lop8.net. (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp). KT sự chuẩn bị của HS. KT miệng (vấn đáp).

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×