Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án tổng hợp môn học khối lớp 2 - Tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.22 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn 23 / 11 Ngày dạy 26 / 11 TUẦN 13 Chào cờ Có GV Tổng phụ trách Tập đọc BÔNG HOA NIỀM VUI I. Yêu cầu: Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật. Hiểu nghĩa các tù mới: Lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn. Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ. II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc Hoa cúc thật III. Lên lớp: 1. Kiểm tra: 2 HS đọcthuộc lòng bài Mẹ . GV : ? Hình ảnh nào cho biêt đêm hè oi bức ? GV : ? Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ? 2. Bài mới: GT + Ghi đề GV đọc mẩu lần 1. Hướng dẫn HS cách đọc . HS đọc câu nối tiếp 1em 1 câu HS đọc từ khó : bệnh viện , lộng lẫy , vẻ đẹp. HS luyện đọc đoạn lần 2 . HS nhận xét. GV ? Bài văn này chia làm mấy đoạn ? HS : 3 đoạn 3HS đọc nối tiếp 3 đoạn . GV hướng dẫn HS luyện đọc câu khó . Em hãy hái thêm hai bông nữa/Một bông cho em,/vì trái tim nhân hậu của em/ GV đọc mẩu. HS đọc. nhận xét. HS tìm hiểu từ mới. SGK HS luyện đọc đoạn trong nhóm. Đại diện các nhóm thi đọc. Thi đọc giữa các nhóm . Bình chọn Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 2 + 3 ) Âm nhạc. Có GV chuyên trách Tập đọc BÔNG HOA NIỀM VUI (tiết 2) Hướng dẫn tìm hiểu bài: HS đọc thầm đoạn 1. GV:? Mỗi sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa để làm gì ? Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS: Tìm bông hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố. 1 HS đọc đoạn 2 GV: ? Vì sao Chi không tự ý hái bông hoa niềm vui ? HS : Theo nội qui của trường không ai được ngắt hoa trong trường . HS đọc thầm đoạn 3 GV : ? khi biết vì sao Chi cần bông hoa cô giáo nói thế nào ? HS : Nhắc lại lời cô giáo GV : ? Câu nói cho thấy thái độ của cô giáo thế nào ? HS : Cô giáo rất cảm động trước tấm lòng của Chi . HS đọc đoạn 1,2,3 GV : ? Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng quý ? HS : Thương bố , tôn trọng nội qui , thật thà Luyện đọc lại : GV : Bài này có mấy nhân vật ? HS : Cô giáo , Chi , Bố HS phân vai đọc theo nhóm . HS nhận xét Củng cố dặn dò : Nhận xét về nhân vật trong bài . GV cho HS liên hệ . Tuyên dương HS xây dựng bài sôi nổi . HỌC BUỔI CHIỀU Toán 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 - 8 I. Yêu cầu: HS làm thành thạo dạng toán 14 - 8 HS học thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số . Rèn kỹ năng làm tính cho HS. II. Đồ dùng: 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời . III. Lên lớp : 1. Bài cũ: HS đọc bảng trừ 11; 12 ; 13 . 2. Bài mới: GT + Ghi đề GV : Có 14 qt bớt đi 8 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt ? HS nhắc lại . GV: cho HS thao tác bằng qt ? GV ? Có bao nhiêu qt ? HS : 6 qt GV: thao tác bằng qt cho HS quan sát . GV : lấy 14 qt bớt đi 8 qt. Đầu tiên bớt 4 qt rời. Sau đó bó 1 chục qt bằng 10 qt tính rời, bớt tiếp 4 qt nữa còn 6 que tính. GV : 14 qt bớt 8 qt còn lại bao nhiêu qt ? HS : 6 qt Vậy 14 - 8 = 6 . HS nhắc lại . GV hướng dẫn HS cách đặt tính, cách tính. 14 GV : Đặt thẳng cột 8 thẳng cột với 4. - 8 GV: ? Thực hiện ntn ? HS từ trái sang phải ? 6 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6 HS nhắc lại Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thực hành: Bài 1: Tính 94 7. HS làm vào SGK HS trả lời nối tiếp - nhận xét 64 44 84 5 9 6. 87 72 -. 59. 35. 53. 74. 9. 8. 24 8. 78. 16. 31 -. 6. 34 -. 5. 4. Bài 2: Đặt tính rồi tính biết số trừ và SBT lần lượt 64 và 6 84 và 8 94 và 9 HS bảng con Bài 3: HS đọc đề - GV tóm tắt – HS giải Bài giải: Số gà của nhà bạn Ly có là: 34 – 9 = 25 (con) ĐS: 25 con Bài 4: Tìm x X + 7 = 34 x – 14 = 36 X = 34 – 7 x = 36 + 14 X = 27 x = 50 3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét Tự nhiên xã hội Có GV chuyên trách Làm bài tập tiếng việt Chính tả - rèn đọc : BÔNG HOA NIỀM VUI I. Yêu cầu : HS viết đúng đẹp đoạn 3 .Rèn chữ viết cho HS . HS đọc to trôi chảy . Rèn kỹ năng đọc cho HS II. Chuẩn bị : Bảng phụ - Vở bài tập III. Lên lớp : 1. GV nêu yêu cầu tiết học. Viết chính tả và rèn đọc HS viết 1 đoạn trong bài chính tả Bông hoa niềm vui GV đọc mẩu . HS đọc lại GV hướng dẫn viết từ khó vào bảng con : kẹt mở, dạy dỗ, xen Hướng dẫn tìm hiểu bài : GV : ? Khi biết vì sao Chi cần bông hoa cô giáo nói thế nào ? Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV hướng dẫn HS cách cầm bút . Cách ngồi . Gv đọc HS viết . GV đọc HS dò bài GV chấm chữa bài . Nhận xét . GV hướng dẫn HS đọc bài . GV đọc mẩu . HS đọc nối tiếp câu. HS đọc theo đoạn . HS luyện đọc đoạn trong nhóm. Đại diện các nhóm thi đọc. HS nhận xét bình chọn GV cho HS đọc phân vai . Cô giáo ; bố ; Chi. HS đọc theo vai .GV nhận xét. HS thi đọc phân vai .GV ghi điểm. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . Ngày soạn 23/11 Ngày dạy 27/11 Thể dục Có GV chuyên trách Kể chuyện : BÔNG HOA NIỀM VUI I. Yêu cầu : HS nhớ lại nội dung câu chuyện.HS kể được câu chuyện. HS rèn được tính mạnh dạn. II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ III. Lên lớp : 1. Bài cũ : 2 HS kể nối tiếp câu chuyện .Sự tích cây vú sữa 2. Bài mới : GT + Ghi đề GV hướng dẫn HS kể Nhắc HS không nhất thiết kể đúng từng câu chữ trong sách, chỉ cần kể đủ ý, đúng thứ tự các chi tiết . VD: Bố của Chi bị ốm, phải nằm viện . Chi rất thương bố .Em muốn hái tặng bố bông hoa Niềm Vui trong vườn trường, hi vọng bông hoa sẽ giúp bố mau chóng khỏi bệnh.Vì vậy , mới sáng tinh mơ … Nhiều HS kể lại . Kể đoạn cuối, tuởng tượng thêm lời cảm ơn của bố Chi VD : Chẳng bao lâu, bố Chi khỏi bệnh,ra viện được một ngày, bố đã cùng Chi đến trường cảm ơn cô giáo. Hai bố con mang theo một khóm hoa cúc đại đoá màu tím rất đẹp. Bố cảm động nói với cô giáo : Cảm ơn cô dẫ cho phép cháu Chi hái những bông hoa quý trong vườn trường.Nhờ bông hoa, quả là tôi đã chóng khỏi bệnh. Gia đình tôi xin biếu nhà trường một khóm cúc đại đoá. HS kể . GV nhận xét . GV cho HS đóng tiểu phẩm .Bông hoa Niềm Vui . GV hướng dẫn nhận xét. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Củng cố dặn dò : GV cho HS tự liên hệ Nhắc HS về nhà kể cho người thân cùng nghe . Toán 34 - 8 I. Yêu cầu : Biết thực hiện phép trừ dạng 34 - 8 Vận dụng phép tính đã học để làm tính giải toán Củng cố cách tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ II. Đồ dùng: 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời Phiếu học tập - Bảng phụ III. Lên lớp : 1. Kiểm tra : 3 HS đọc bảng trừ 14 trừ đi một số 2. Bài mới : GT + ghi đề GV cho HS thao tác bằng que tính sau đó thông báo kết quả . GV hướng dẫn HS cách đặt tính và cách tính . 34 4 không trừ được 8, - 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6 26 viết 6 nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 HS nhắc lại Thực hành: Bài 1: Tính HS làm vào SGK HS trả lời nối tiếp - nhận xét 94 64 44 84 24 7 5 9 6 8 87. 59. 35. 72. 53. 74. -. 9. 8. 78 31 -. 6. Bài 2:. 16 34 -. 5. 4. Đặt tính rồi tính hiệu biết số trừ và SBT lần lượt 64 và 6 84 và 8 94 và 9 HS bảng con Bài 3: HS đọc đề - GV tóm tắt - HS giải Bài giải: Số gà của nhà bạn Ly có là: 34 – 9 = 25 (con) ĐS: 25 con. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 4: Tìm x x + 7 = 34 x = 34 – 7 x = 27 3. Củng cố dặn dò:. x – 14 = 36 x = 36 + 14 x = 50 GV nhận xét Chính tả BÔNG HOA NIỀM VUI. I. Yêu cầu: HS viết đúng, đẹp Rèn chữ viết cho HS II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài chính tả VBT III. Lên lớp: 1. Bài cũ: 3 HS viết: đêm khuya, giấc ngủ, đưa vòng 2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề Hướng dẫn bài tập chép 2 HS nhìn lên bảng đọc lại Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho ai vì sao? (chi - bố) Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? chữ đầu câu: tên riêng, tên bông hoa HS tập chép chữ khó vào bảng con: hãy hái, nữa, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo HS chép bài vở GV chấm, chữa bài Hướng dẫn làm bài: Bài 1: HS làm bài, rồi chữa bài GV chốt lại lời giải đúng Bài 2: lựa chọn HS đọc yêu cầu của bài HS làm bài Chữa bài: VD: bát canh có nhiều mỡ 3. Củng cố dặn dò: Tuyên dương những HS viết chữ đẹp HỌC BUỔI CHIỀU Làm bài tập toán Luyện tập 34 – 8 Giải toán I. Yêu cầu: - HS làm hoàn thành tốt các vài tập trong vở VBT - HS làm nhanh thành thạo - Rèn kĩ năng giải toán cho HS II. Lên lớp: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1:. Tính 54 9 45. Gọi 5 HS lên bảng Cả lớp làm VBT - nhận xét 74 44 64 6 7 5 68. 37. 59. 84 8 76. Bài 2:. Đặt tính rồi tính – HS làm bảng con 34 – 9 84 – 5 94 – 8 74 – 7 GV chữa Bài 3: HS đọc đề - GV tóm tắt Bài giải: Số con sâu Lan bắt được là: 24 – 8 = 16 (con sâu) ĐS: 16 con sâu Bài 4: Tìm x x + 6 = 24 x – 12 = 44 x = 24 – 6 x = 44 + 12 x = 18 x = 56 Củng cố dặn dò: GV nhận xét Hướng dẫn thực hành GIÁO DỤC BỔN PHẬN TRẺ EM I. Yêu cầu: HS biết những quyền và bổn phận của mình. HS thực hiện tốt các bổn phận của mình . HS vận dụng tốt các quyền và nghĩa vụ đó. II. Chuẩn bị: Sách đạo đức có ghi quyền và nghĩa vụ của người HS. III. Lên lớp: 1. Ổn định tổ chức : HS văn nghệ 2. GV nêu yêu cầu giờ học HS biết một số quyền và nghĩa vụ của người HS Tham gia tốt các công việc của trường lớp . Có quyền được khai sinh Có quyền được học. Có quyền được chọn trường. Có quyền được chăm sóc và nuôi dưỡng. Trẻ con có quyền đựợc bảo vệ . Có quyền được thừa hưởng tài sản do bố mẹ để lại . GV liên hệ thực tế ở một số nước trên thế giới trẻ em không được coi trọng mà còn bị ngược đãi, bóc lột sức lao động, trở thành tệ nạn xã hội . Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chúng ta rất tự hào về đất nước Việt Nam trẻ em được chăm sóc và nuôi dưỡng. HS tự liên hệ . 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét. Hoạt động ngoài giờ lên lớp THỰC HÀNH GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở I. Yêu cầu: Hoàn thành các bài tập ở vở. HS biết giữ sạch vệ sinh xung quanh nhà ở HS biết được ích lợi xung quanh nhà ở II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ Phiếu trắc nghiệm III. lên lớp: GV nêu yêu cầu nhiệm vụ GV hướng dẫn HS thực hành Bài 1 : HS đọc yêu cầu : Viết chữ a , b , c , d . vào ô trống dưới mỗi hình cho phù hợp với lời ghi chú . HS quan sát – làm bài . Hình 1 : Phát quang bụi rậm quanh nhà ở Hình 2 : quét dọn chuồng lợn Hình 3 : làm vệ sinh xung quanh nhà ở Hình 4 : khơi thông cống rãnh Bài 2 : Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng. Gv : Bạn nên làm gì để giữ sạch môi trường HS : Không vứt rác bừa bãi . Không khạc nhổ lung tung HS : Thường xuyên dọn dẹp vệ sinh . Phác quang bụi rậm HS : Đổ rác đúng qui định . GV cho HS liên hệ thực tế vệ sinh trường lớp sạch sẽ . HS trong lớp ta đã có ý thức trường lớp sạch sẽ chưa ? GV tuyên dương các bạn trong lớp đã có ý thức bảo vệ trường lớp của mình Một số bạn chưa làm thì tự giác tham gia công việc chung Củng cố dặn dò : GV nhận xét. Ngày soạn 25/ 11 Ngày dạy 28/ 11 Tập viết CHỮ HOA L I. Yêu cầu: HS viết đúng kích cở, trình bày sạch sẽ. Rèn chữ viết cho HS. II. Đồ dùng: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Mẩu chữ hoa L Vở tập viết III. Lên lớp: 1. Bài cũ : Cả lớp viết bảng con chữ K ; Kề . GV nhận xét 2. Bài mới : GT + Ghi Hướng dẫn viết chữ hoa GV cho HS quan sát mẩu chữ L. HS nhận xét. Cao 5 ly. Gồm 3 nét: 2 nét đầu giống nét 1 và nét 2 của chữ I; nét 3 là kết hợp của 2 nét cơ bản. móc xuôi phải và móc ngược phải nối liền nhau, tạo thành vòng xoắn ở thân chữ. GV chỉ dẫn cách viết. Nét 1 và 2: viết như chữ I đã học. Nét 3: ĐB trên ĐK5 viết nét móc xuôi phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo thành vòng xoắn nhỏ GV viết mẩu chữ L trên bảng HS nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. GV quan sát. GV hướng dẫn HS viết từ ứng dụng. HS đọc. Lá lành đùm lá rách GV gợi ý HS nêu ý nghĩa : Đùm bọc ; cưu mang ; giúp đỡ lẫn nhau. HS quan sát câu ứng dụng. Độ cao; cách đặt câu khoảng cách nét nối . GV hướng dẫn HS viết chữ Lá vào bảng con. GV hướng dẫn HS viết vào vở . GV quan sát . GV chấm vở HS. Nhận xét . Chấm chữa bài . 3. Củng cố dặn dò : Nhận xét tuyên dương Nhắc HS viết thêm phần ở nhà. Toán 54 – 18 I. Yêu cầu: Biết thực hiện phép trừ (có trừ) SBT là số hai chữ số và chữ số hàng đợn vị là 4 số trừ là số có hai chữ số - Vận dụng phép trừ đã học để làm tính - Củng cố cách vẽ hình tam giác II. Các hoạt động dạy học chủ yếu GV tổ chức cho HS tự tìm ra cách thực hiện phép trừ dạng 54 – 18 cho HS nêu lại PT và thực hiện phép trừ Đặt tính rồi tính Viết 54, viết 18 sau đó cho 8 thẳng cột với 4 1 thẳng cột với 5. Viết dấu trừ kẻ vạch ngang. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 54. Tính từ phải sang trái HS: Nhiều em nhắc lại cách tính. 18. Thực hành: Bài 1: Tính HS làm SGK – HS thuộc lòng nối tiếp 74 24 84 64 44 26 17 39 15 28 48. 7. 45. 49. 16. 34. 94. 93. 54. 72. -. -. -. -. -. 17. 49. 75. 26. 34. 17. 45. 18. 28. 38. Bài 2:. Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT và ST 74 và 47 64 và 26 44 và 19 HS làm bảng con GV nhận xét Bài 3: HS đọc đề GV tóm tắt Tấm vải xanh : 34 dm Tấm vải tím ngắn hơn : 15dm Tấm vải tím : … dm ? Bài giải: Tấm vải tím dài là: 34 – 15 = 19 (dm) ĐS: 19 dm Củng cố dặn dò: GV nhận xét Tập đọc QÙA CỦA BỐ I. Yêu cầu: HS đọc to, trôi chảy chú ý đọc đúng: sen đỏ, toả sáng, con muỗm, hấp dẫn, Hiểu nghĩa được các từ mới : thúng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch. Hiểu nghĩa nội dung bài : tình cảm yêu thương của bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con. II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ III. Lên lớp: 1. Bài cũ : 2 HS đọc nối tiếp Bông hoa niềm vui Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HS trả lời câu hỏi 2, 3 SGK 2. Bài mới: GT + Ghi đề . Luyện đọc: GV đọc mẩu toàn bài. Hướng dẫn cách đọc. Giọng đọc nhẹ nhàng, vui, Hướng dẫn HS luyện đọc câu, kết hợp giải nghĩa từ. HS luyện đọc câu. Chú ý đọc đúng từ khó: niềng niễng, quẫy toé nước, mốc thếch, cánh xoăn GV bài này chia làm mấy đoạn ? HS 2 đoạn HS đọc nối tiếp đoạn. GV hướng dẫn HS đọc câu khó . Mở thúng câu ra / là cả một thế giới dưới nước // cà cuống / niềng niễng đực/niễng niễng cái / bò nhộn nhạo// Mở hòm dụng cụ ra / là cả một thế dưới mặt đất/ con xập xành/con muỗm to xù,/ mốc thếch / ngó ngoáy// Hấp dẫn nhất / là những con dế lạo xạo trong cácvỏ bao diêm:/toàn dế đực,/ cánh xoăn/ gáy vang nhà và chọi nhau phải biết// HS đọc các từ chú giải trong SGK GV giải nghĩa thêm: thơm lừng – hương thơm toả mạnh. mắt thao láo - mắt mở to. HS đọc từng đoạn trong nhóm. Đại diện các nhóm thi đọc . HS nhận xét. HS đọc đồng thanh Hướng dẫn tìm hiểu bài: HS đọc thầm đoạn 1 GV : ? Quà của bố đi câu về có những gì ? HS : Cà cuống, niềng niễng đực/ cái, hoa sen đỏ… GV : ? Vì sao gọi đó là cả một thế giới dưới nước ( Vì quà là những con vật sống dưới nước ) HS đọc đoạn 2 GV : ? Quà của bố đi câu về có những gì ? HS : con xập xành, con muỗm to xù. GV : Vì sao gọi đó là cả một thế dưới mặt đất. HS : Vì những con vật sống trên mặt đất . HS đọc đoạn 3. GV : ? Những tư nào cho thấy các con rất thích món quà của bố. Luyện đọc lại: Hướng dẫn HS thi đọc . 3 tổ 3 em . Bình chọn . 3. Củng cố dặn dò: GV: ? Nội dung bài văn nói gì? tình cảm yêu thương của bố dành cho các em. VN: đọc lại bài .. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đạo đức GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP . I. Yêu cầu : HS biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp bằng công việc cụ thể . Giáo dục HS tính gọn gàng sạch sẽ HS thêm yêu trường lớp. II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ. III. Lên lớp : 1. Bài cũ : GV : ? Nêu các việc làm cụ thể em đã biết quan tâm giúp đõ bạn ? 2. Bài mới : GT + Ghi đề Cả lớp hát bài em yêu trường em . Hoạt động 1: Bạn Hùng thật đáng khen. HS lên lớp đóng tiểu phẩm bạn Hùng thật đáng khen. GV : ? Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật mình. Hãy đoán xem vì sao bạn Hùng làm như vậy. HS thảo luận nhóm. Kết luận : Vứt giấy rác vào đúng nơi qui định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ HS quan sát và thảo luận GV : ? Em có đồng tình việc làm của bạn trong tranh không? Vì sao ? GV : ? Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm gì ? Đại diện các nhóm trình bày . GV ? Các em làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Trong việc làm đó việc gì em làm được. Kết luận: Để giữ sạch trường lớp sạch đẹp. Em nên làm trực nhật hàng ngày, không vẽ bẩn, vẽ bậy lên tường. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến HS làm phiếu học tập . Kết luận : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của HS 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn thực hiện tốt theo bài học. HỌC BUỔI CHIỀU Hướng dẫn thực hành HOÀN THÀNH GẤP, CẮT DÁN HÌNH TRÒN. I. Yêu cầu: HS biết gấp , cắt , dán hình tròn . HS gấp đúng và đẹp . Rèn cho HS tính thẫm mỹ. II. Đồ dùng: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Qui trình gấp hình tròn Giấy , màu , kéo… III. Lên lớp: 1. Kiểm tra : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới : GT + Ghi đề 1HS nhắc lại qui trình gấp cắt dán hình tròn . GV chia nhóm HS thực hành. GV theo dỏi . HS trình bày sản phẩm. Gv gợi ý HS một số cách trình bày sản phẩm như: Làm bông hoa. Làm chùm bong bóng. Hướng dẫn HS còn lúng túng. GV đánh giá sản phẩm. GV nhận xét sản phẩm của HS. Đa số HS biết gấp hình tròn Một số em cắt chưa chính xác. Một số em trình bày sáng tạo. Tuyên dương một số em sáng tạo. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét. Dặn HS về nhà tiếp tục cắt . Thể dục Có GV chuyên trách Thủ công Có GV chuyên trách Ngày soạn 26 / 11 Ngày dạy 29 / 11 Toán Luyện tập I. Yêu cầu: HS làm tốt dạng 14 trừ đi một số HS làm nhanh , thành thạo Rèn kỷ năng tính cho HS II. Chuẩn bị: Bảng phụ - Phiếu học tập. III. Lên lớp: 1. Bài cũ : GV kiểm tra vở bài tập của HS 2. Bài mới : GT + Ghi đề Bài 1: Tính nhẩm – HS làm miệng 14 – 5 = 9 14 – 7 = 7 14 – 9 = 5 14 – 6 = 8 14 – 8 = 6 13 – 9 = 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2: Đặt tính rồi tính HS làm bảng con 84 – 47 30 – 6 74 – 49 62 – 28 83 – 45 60 – 12 Bài 3: Tìm x 3 HS lên bảng Cả lớp làm vào vở x – 24 = 34 x + 18 = 60 x = 34 + 24 x = 60 – 18 x = 58 x = 42 3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét VN làm bài 4. 25 + x = 84 x = 84 – 25 x = 59. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH CÂU KIỂU AI LÀM GÌ I. Yêu cầu: Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động ( công việc gia đình ) HS đặt câu phong phú, đúng kiểu. Ai làm gì? II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - VBT III. Lên lớp: 1. Bài cũ: KT 2 em làm BT 1 , 2. Tuần 12 2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề Hướng dẫn làm BT Bài 1: (miệng) 1 HS đọc yêu cầu. Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp đỡ bố mẹ Chữa bài: quét nhà, trông em, nấu cơm Bài 2: (miệng) 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu đọc cả mẫu cả lớp đọc 2 em làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở BT Cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng Cây xoà cành ôm lấy cậu bé Em học thuộc bài thơ Em làm ba bài tập toán Bài 3: (viết) GV yêu cầu 1 HS phân tích mẫu SGK Cả lớp làm vào vở AI Làm gì Em quét dọn nhà cửa Chi em Giặt quần áo Linh xếp sách vở Cậu bé dọn sách vở HS chữa bài Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Củng cố dặn dò: Củng cố nội dung đặt câu theo mẫu AI LÀM GÌ Vn: Tìm thêm từ chỉ công việc gia đình Thể dục: Có GV chuyên trách Làm bài tập Tiếng Việt GỌI ĐIỆN I. Yêu cầu: Rèn kỹ năng đọc và hiểu được thao tác khi gọi điện. Viết 4 , 5 câu trao đổi qua điện thoại II. Đồ dùng: Bảng phụ - bài chuẩn bị ở nhà của HS Máy điện thoại III. Lên lớp: 1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới: GT + Ghi đề GV hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 : Bạn gọi điện thoại rủ em đi thăm cô giáo ốm. Em đồng ý. Hẹn ngày giờ cùng đi. Bài làm: Hương đấy à, mình là Lan đây. Này cô giáo bị ốm. Bạn có đi cùng mình không? Có chứ đúng 5 giờ chiều nay, mình đến nhà bạn cùng đi nhé. Bài 2 : Bạn gọi điện thoại rủ em đi chơi. Em từ chối. A lô. Mình là Tuấn đây. Chiều nay bạn có đi chơi cùng mình không? Không được. Hôm nay cô giáo ra nhiều bài tập mình làm chưa xong. GV cho nhiều HS nhắc lại. GV nhận xét. HS thực hành . HS nhận xét . GV bổ sung HS làm vào vở . GV chấm 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét. VN: Tập gọi điện thoại HỌP CHUYÊN MÔN. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn 27 / 11 Ngày dạy 30 /11 Chính tả QUÀ CỦA BỐ I. Yêu cầu: HS viết đúng đẹp chính xác.Trình bày sạch sẽ . Rèn chữ viết cho HS. II. Chuẩn bị: Bảng phụ - Vở bài tập III. Lên lớp : 1. Bài cũ: HS viết bảng con : yếu ớt, kiến đen,mở cửa, thịt mỡ. 2. Bài mới : GT + Ghi đề . Hướng dẫn nghe viết: GV đọc bài chính tả. 2 HS đọc lại GV : Quà của bố đi câu về có những gì ? HS : Cà cuống , niềng niễng, hoa sen, GV : ? Bài chính tả có mấy câu? HS : 4 câu GV : ? Những chữ đầu câu viết như thê nào ? HS : Viết hoa GV : ? Câu nào có 2 dấu chấm ? HS : câu 2 HS luyện viết chữ khó vào bảng con. HS : cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, quẫy toé nước. GV đọc bài. HS viết. GV đọc HS dò bài . GV chấm nhận xét. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả . Bài 1: HS làm bảng con. VD : Câu chuyện, yên lặng, viên gạch Bài 2 : HS làm vào vở . Điền vào chỗ trống d hay gi HS đọc bài đồng dao . Dung dăng dung dẻ Dắt trẻ đi chơi Đến ngõ nhà giời lạy câu lạy mợ Cho cháu về quê Cho đê đi học. Dấu hỏi hay dấu ngã: Làng tôi có luỹ tre xanh Có sông Tô Lịch chạy quanh xóm làng Trên bờ vải , nhãn hai hàng Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng. 3. Củng cố dặn dò. GV khen HS viết bài chính tả tốt.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Toán 15 ; 16 ; 17 ; 18 ; Trừ đi một số. I. Yêu cầu : HS làm tốt các dạng toán 15 ; 16 ; 17 ; 18. Trừ đi một số. HS làm nhanh thành thạo. Rèn kỹ năng tính cho HS. II. Đồ dùng: 1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời. III. Lên lớp : 1. Bài cũ : GV kiểm tra vở bài tập . 2 HS lên bảng làm. 2. Bài mới : GT + Ghi đề Hướng dẫn HS lập bảng trừ GV hướng dẫn HS cách lập bảng trừ. HS thao tác trên 1 bó 1 chục que tính và 5 que tính rời để lần lượt tìm kết quả của các phép tính trong bảng 15 trừ đi một số. Viết và đọc các phép trừ: 15 - 6 = 9 15 - 7 = 8 15 - 8 = 7 15 - 6 = 9 HS học thuộc bảng. Tương tự: GV cho HS thao tác que tính để lập bảng 16, 17, 18, 19. Trừ 1 số Thực hành: Bài 1: Tính: HS làm vào SGK. HS đọc nối tiếp tính kết quả. 15 15 15 15 15 - 8 - 9 - 7 - 6 - 5 16 - 9. 16 - 7. 16 - 8. 16 - 6. 17 - 8. 18 - 9. 18 - 8. 13 - 7. 13 - 5. 13 - 4. Bài 2 : Mỗi số 7 , 8 ,9 là kết quả của phép tính nào? 15 - 6 17 - 8 18 - 9 7. 9. 8. 15 - 8 16 - 9 3. Củng cố dặn dò : GV nhân xét. Lop2.net. 16 17 - 9. 8.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tập làm văn KỂ NGẮN VỀ GIA ĐÌNH I. Yêu cầu: HS biết cách kể về gia đình. Nghe và nhận xét được câu nói của bạn về nội dung cách diễn đạt. Viết được những điều vừa nói thành một đoạn văn kể về gia đình . II. Chuẩn bị: Bảng phụ . III. Lên lớp: 1. Bài cũ: 3 HS nhắc lại các tín hiệu ý nghĩa của tút ngắn liên tục, tút dài ngắt quảng 2. Bài mới: GT + ghi đề . Hướng dẫn làm bài: Bài 1: Miệng Kể về gia đình em . 1 HS đọc yêu cầu , các gợi ý . GV nhắc HS lưu ý kể về gia đình chứ không phải trả lời câu hỏi Cả lớp đọc thầm và nhớ lại điều cân nói. 1 HS khá kể mẩu . HS nhận xét . GV bổ sung. HS tập kể theo nhóm 4. GV nhận xét. Đại diện các nhóm thi kể. Bình chọn. Bài 2: Viết . Dựa vào những điều đã kể ở bài tập 1. Hãy viết 1 đoạn văn ngắn về gia đình. VD: Gia đình em có 4 người. Bố em là bác sĩ. Mẹ là giáo viên tiểu học. em Cường đang học mẩu giáo nhở. Mọi người rất quan tâm thương yêu nhau. HS đọc lại bài văn của mình. HS nhận xét . HS làm vào vở. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét. Về nhà viết lại đoạn văn đó. Mỹ thuật VẼ ĐỀ TÀI VƯỜN HOA I. Yêu cầu: HS biết vẽ vườn hoa là tranh phong cảnh. HS vẽ được vườn hoa có màu sắc phong phú . Rèn cho HS tính thẫm mỹ. II. Chuẩn bị: Tranh vẽ vườn hoa . HS : Có bút chì , màu vẽ . III. Lên lớp: 1. Kiểm tra: GV kiểm tra đồ dùng của HS. 2. Bài mới : GT + Ghi đề GV cho HS quan sát một số tranh vẽ . HS nhận xét Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng dẫn thực hành. GV giới thiệu tranh. Tranh vẽ vườn hoa là tranh phong cảnh. Em hãy nêu tên 1 số vườn hoa? HS : Vườn hoa Hùng Vương, vườn hoa công viên Đông Hà. GV : Tìm hình ảnh chính và hình ảnh phụ. Ngoài cây hoa, hoa có người chăm sóc ong bướm, chim chóc. Màu vẽ tươi sáng. hấp dẫn. HS chọn khung hình. Màu để vẽ. HS thực hành. GV theo dỏi. GV thu chấm. GV cho HS trưng bày bài vẽ đẹp 3. Củng cố dặn dò : Tuyên dương HS vẽ đẹp. HỌC BUỔI CHIỀU Làm bài tập toán Luyện tập: 54 - 18. Giải toán – hình học I. Yêu cầu: HS làm hoàn thành các bài tập trong vở . HS làm thành thạo dạng 54 - 18 HS biết giải một số bài toán. II. Chuẩn bị: Bảng con - Phiếu học tập III. Lên lớp: 1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới: GT + ghi đề Bài 1: Tính. HS làm vào bảng con. 54 64 84 -9 - 28 - 67 Bài 2: Tìm x x + 17 = 64 84 x Bài 3: GV đọc đề toán. HS nhắc lại. GV tóm tắt. Xe 1 chở : 67 kg gạo Xe 2 chở ít hơn xe 1 : 49 kg gạo Xe 2 chở : … kg gạo ? Bài làm : Số kg gạo xe 2 chở được là: 67 - 49 = 18 ( kg ) Đáp số : 18 kg 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét. Thể dục nâng cao Có GV chuyên trách. Lop2.net. 94 - 55 =. 28.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động tập thể SINH HOẠT SAO I. Yêu cầu: HS thực hiện tốt mô hình sinh hoạt sao. GV đánh giá kết quả tuần học 13 Kế hoạch tuần 14. II. Chuẩn bị: Mô hình sinh hoạt sao tự quản III. Lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: GV cho HS tập trung ở sân trường. 2. GV nêu yêu cầu giờ học . HS tự tổ chức mô hình sinh hoạt sao dưới sự điều khiển của GV phụ trách. HS nêu lại các bước thực hiện mô hình sinh hoạt. HS thực hiện . GV quan sát giúp đỡ . GV nhận xét sinh hoạt sao . Các em chưa chú ý thực hiện nghiêm túc. Một số em còn quên chưa nắm được. GV nhận xét tuần học qua. HS tham gia tốt các hoạt động của trường lớp. Các em đi học chuyên cần, nghỉ học có lý do. Chuẩn bị đồ dùng chưa tốt. Một số em còn thiếu thước kẻ Nói chuyện riêng trong giờ học còn nhiều. Một số em ngủ còn chậm. Ăn chậm. Kế hoạch tuần 14 Thực hiện những nội qui của trường , lớp Chuẩn bị đón đoàn kiểm tra của phòng giáo dục HS đi học chuyên cần . Nộp tiền ăn đúng qui định Tuyên dương HS tốt trong tuần . GV nhận xét giờ hoc . GV cho HS vào lớp.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×