Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp 2 - Chương 5: Kế toán các khoản đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.06 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ch

<b>ươ</b>

ng 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

N

<b>ộ</b>

i dung ch

<b>ươ</b>

ng 5



<b>5.1/ Kế toán chứng khoán kinh doanh </b>



<b>5.2/ Kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn </b>


<b>5.3/ Kế tốn đầu tư vào cơng ty con </b>



<b>5.4/ Kế tốn góp vốn vào cơng ty liên doanh, liên kết </b>


<b>5.5/ Kế toán đầu tư khác </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

N

<b>ắ</b>

m gi

<b>ữ</b>

% quy

<b>ề</b>

n bi

<b>ể</b>

u quy

<b>ế</b>

t



trong v

<b>ố</b>

n ch

<b>ủ</b>

s

<b>ở</b>

h

<b>ữ</b>

u



<b>Đến 20%: </b>kế
toán chứng
khoán kinh
doanh, đầu tư


dài hạn khác


<b>Từ 20% đến </b>
<b>50%: </b>Đầu tư


vào cơng ty
liên kết (có


ảnh hưởng
đáng kế đến


bên nhận đầu


tư)


trên 50%
quyền biểu
quyết và có
quyền chi phối


các chính sách
tài chính và
hoạ<sub>t </sub>độ<sub>ng c</sub>ủ<sub>a </sub>


đơ<sub>n v</sub>ị<sub> khác : </sub>
đầ<sub>u t</sub>ư<sub> vào </sub>


cơng ty con


<i>+Vốn góp liên </i>


<i>doanh: căn cứ</i>


<i>vào hợp đồng </i>


<i>góp vố<sub>n.V</sub>ố<sub>n </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5.1/ K

<b>ế</b>

toán ch

<b>ứ</b>

ng khoán kinh doanh



Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình mua, bán và thanh tốn các loại
chứng khoán theo quy định của pháp luật nắm giữ vì mục đích kinh doanh


(kể cả chứng khốn có thời gian đáo hạn trên 12 tháng mua vào, bán ra để


kiếm lời). Chứng khoán kinh doanh bao gồm:


- Cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên thị trường chứng khốn;


-Các loại chứng khốn và cơng cụ tài chính khác.


<b>Tài khoản này khơng phản ánh các khoản đầu tư nắm giữ</b> <b>đến </b>
<b>ngày đáo hạn, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5.1/ K

<b>ế</b>

toán ch

<b>ứ</b>

ng khoán kinh doanh



b) Chứng khoán kinh doanh phải được ghi sổ kế toán theo giá gốc, bao gồm:
Giá mua cộng (+) các chi phí mua (nếu có) như chi phí mơi giới, giao dịch,
cung cấp thơng tin, thuế, lệ phí và phí ngân hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5.1/ K

<b>ế</b>

tốn ch

<b>ứ</b>

ng khoán kinh doanh



c) Cuối niên độ kế toán, nếu giá trị thị trường của chứng khoán kinh doanh
bị giảm xuống thấp hơn giá gốc, kế toán được lập dự phịng giảm giá.


e) Kế tốn phải mở sổ chi tiết để theo dõi chi tiết từng loại chứng
khoán kinh doanh mà doanh nghiệp đang nắm giữ (theo từng loại
chứng khoán; theo từng đối tượng, mệnh giá, giá mua thực tế, từng
loại nguyên tệ sử dụng để đầu tư…).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5.1/ K

<b>ế</b>

toán ch

<b>ứ</b>

ng khoán kinh doanh



<b>* Tài kho</b>

<b>ả</b>

<b>n s</b>

<b>ử</b>

<b> d</b>

<b>ụ</b>

<b>ng </b>




<b>TK 121 – Chứng khoán kinh doanh </b>


<i>Dư đầu kỳ </i>


Giá trị chứng khoán kinh doanh mua
vào


Giá trị ghi sổ chứng khoán
kinh doanh khi bán


<i>Cộng PS tăng </i> <i>Cộng PS giảm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5.1/ K

<b>ế</b>

toán ch

<b>ứ</b>

ng khoán kinh doanh



1) Mua cổ phiếu của cyt X (chứng khoán đầu tư), giá mua 120.000đ/cp; số
lượng 1.000 cp, phí mơi giới 1%/ cp, đã trả bằng chuyển khoản.


2) Nhận được cổ tức bằng chuyển khoản 34.000.000đ


3) Nhượng bán số cổ phiếu mua ở nghiệp vụ 1, giá bán 150.000đ/cp; số


lượng 500 cổ phiếu, chưa thu tiền


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5.2/ K

<b>ế</b>

toán đ

<b>ầ</b>

u t

<b>ư</b>

n

<b>ắ</b>

m gi

<b>ữ</b>

đ

<b>ế</b>

n ngày đáo h

<b>ạ</b>

n



a) TK này dùng để phản ánh các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn (ngồi các khoản chứng khốn kinh doanh) như: Các khoản tiền
gửi ngân hàng có kỳ hạn (bao gồm cả các loại tín phiếu, kỳ phiếu),
trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc phải mua lại tại


một thời điểm nhất định trong tương lai và các khoản cho vay nắm
giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu lãi hàng kỳ và các khoản đầu
tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khác.


TKnày không phản ánh các loại trái phiếu và cơng cụ nợ nắm giữ vì
mục đích mua bán để kiếm lời (phản ánh trong tài khoản 121 -


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5.2/ K

<b>ế</b>

toán đ

<b>ầ</b>

u t

<b>ư</b>

n

<b>ắ</b>

m gi

<b>ữ</b>

đ

<b>ế</b>

n ngày đáo h

<b>ạ</b>

n



<b>Bên Nợ:</b>


Giá trị các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn tăng.


<b> Bên Có:</b>


Giá trị các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn giảm.


<b> Số dư bên Nợ:</b>


Giá trị các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn hiện có tại thời
điểm báo cáo.


</div>

<!--links-->

×