Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án phụ đạo Toán lớp 8 - Năm học 2010 – 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.75 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. Ngày dạy:. Tiết 1: ÔN TẬP PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC. CỘNG TRỪ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC. 1.Mục tiêu: - Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cách cộng, trừ đơn thức, đa thức. - Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt. - Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp. 2. Các tài liệu hổ trợ - SGK, giáo án. - SGK, SBT, SGV Toán 7. 3. Nội dung a) Bài học: ÔN TẬP PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC. CỘNG TRỪ ĐƠN. THỨC, ĐA THỨC b) Các hoạt động: * Hoạt động 1: Ôn tập phép nhân đơn thức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV: Điền vào chổ trống 1. Ôn tập phép nhân đơn thức n x1 = x; x1 =...; xm.xn = ...; x m  = ... xm.xn = xm + n; m n m.n 1 m n m + n n HS: x = x; x .x = x ; x  = x  x m  = xm.n GV: Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? HS: Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau. Ví dụ 1: Tính 2x4.3xy GV: Tính 2x4.3xy Giải: HS: 2x4.3xy = 6x5y 2x4.3xy = 6x5y GV: Tính tích của các đơn thức sau: Ví dụ 2: T ính t ích của các đơn thức sau: 1 5 3 2 a)  x y và 4xy 1 a)  x5y3 và 4xy2 3 b). 3. 1 3 x yz và -2x2y4 4. b). HS: Trình bày ở bảng. Giải:. 1 3. 4 3 1 3 1 b) x yz. (-2x2y4) = x5y5z 4 2. a)  x5y3.4xy2 =  x6y5. GV: Bùi Thanh Hà. 1 3 x yz và -2x2y4 4 1 3. 4 3 1 3 1 b) x yz. (-2x2y4) = x5y5z 4 2. a)  x5y3.4xy2 =  x6y5. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. * Hoạt động 2: Ôn tập phép cộng, trừ đơn thức, đa thức. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Để cộng, trừ đơn thức đồng dạng ta 2. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng. Ví dụ1: Tính 2x3 + 5x3 – 4x3 làm thế nào? HS: Để cộng, trừ đơn thức đồng dạng ta Giải: 2x3 + 5x3 – 4x3 = 3x3 cộng, trừ các hệ số với nhau và giữ 1 nguyên phần biến. Ví dụ 2: Tính a) 2x2 + 3x2 - x2 3 3 3 2 GV: Tính: 2x + 5x – 4x 2 3 3 3 3 b) -6xy – 6 xy2 HS: 2x + 5x – 4x = 3x 1 Giải GV: Tính a) 2x2 + 3x2 - x2 1 9 2 a) 2x2 + 3x2 - x2 = x2 2 2 2 2 b) -6xy – 6 xy 2 2 1 9 b) -6xy – 6 xy = -12xy2 HS: a) 2x2 + 3x2 - x2 = x2 3. Cộng, trừ đa thức 2 2 2 2 2 b) -6xy – 6 xy = -12xy Ví dụ: Cho hai đa thức GV: Cho hai đa thức M = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1 M = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1 N = -x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y N = -x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y Tính M + N; M – N Tính M + N; M – N Giải: HS: Trình bày ở bảng M + N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) + (-x5 + M + N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) + (-x5 3x4y + 3x3 - 2x + y) = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1- x5 + 3x4y + 3x3 + 3x4y + 3x3 - 2x + y) = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1- x5 + 3x4y + 3x3 2x + y = (x5- x5)+( -2x4y+ 3x4y) + (- x - 2x) + - 2x + y = (x5- x5)+( -2x4y+ 3x4y) + (- x+2x) + x2y2+ 1+ y+ 3x3 = x4y - 3x + x2y2+ 1+ y+ 3x3 x2y2+ 1+ y+ 3x3 = x4y + x + x2y2+ 1+ y+ 3x3 M - N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) - (-x5 + M - N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) - (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y) = 2x5 -5x4y+ x2y2 +x - 3x3 –y + 1 3x4y + 3x3 - 2x + y) = 2x5 -5x4y+ x2y2 +x - 3x3 –y + 1. x m  = xm.n x1 = x ; xm.xn = xm + n; Cách nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức. d) Hướng dẫn các việc làm tiếp: GV cho HS về nhà làm các bài tập sau: n. c) Tóm tắt:. 1 3. 1. Tính 5xy2.(- x2y) 1 3. 2. Tính 25x2y2 + (- x2y2) 3. Tính (x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1). GV: Bùi Thanh Hà. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. Ngày dạy:. Tiết 2: ÔN TẬP PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC. CỘNG TRỪ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC. 1.Mục tiêu: - Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cách cộng, trừ đơn thức, đa thức. - Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt. - Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp. 2. Các tài liệu hổ trợ - SGK, giáo án. - SGK, SBT, SGV Toán 7. 3. Nội dung a) Tóm tắt: Lí thuyết: Cách nhân đơn thức, cách cộng, trừ đơn thức, đa thức. b) Các hoạt động: * Hoạt động 1: Luyện tập phép nhân đơn thức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG 1 Bài 1: Tính GV: Tính a) 5xy2.(- x2y) 1 3. 3. a) 5xy2.(- x2y). 1 5. b) (-10xy2z).(- x2y). 1 5. b) (-10xy2z).(- x2y). 2 1 5 3 2 d) (- x2y). xyz 3. c) (- xy2).(- x2y3). 2 1 5 3 2 d) (- x2y). xyz 3. c) (- xy2).(- x2y3). HS: Lần lượt trình bày ở bảng: 1 3. Giải. 5 3. a) 5xy2.(- x2y) = - x3y3. 1 3. 5 3. a) 5xy2.(- x2y) = - x3y3. 1 5. b) (-10xy2z).(- x2y) = 2x3y3z. 1 5. b) (-10xy2z).(- x2y) = 2x3y3z. 2 1 2 3 5 xy 15 5 3 2 2 d) (- x2y). xyz = - x3y2z 3 3. c) (- xy2).(- x2y3) =. 2 1 2 3 5 xy 15 5 3 2 2 d) (- x2y). xyz = - x3y2z 3 3. c) (- xy2).(- x2y3) =. * Hoạt động 2: Luyện tập phép cộng, trừ đơn thức, đa thức. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Tính Bài 2: Tính 1 3. 1 3. a) 25x2y2 + (- x2y2). a) 25x2y2 + (- x2y2). b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1). b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1). GV: Bùi Thanh Hà. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. GV yêu cầu học sinh trình bày 1 3. HS: a) 25x2y2 + (- x2y2) =. Giải 1 3. a) 25x2y2 + (- x2y2) =. 74 2 2 xy 3. b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1) = x2 – 2xy + y2 – y2 - 2xy - x2 -1 = (x2- x2) + (– 2xy- 2xy)+( y2 – y2) -1 = – 4xy - 1 GV: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) + 6xy2 = 5xy2. b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1) = x2 – 2xy + y2 – y2 - 2xy - x2 -1 = – 4xy – 1 Bài 3: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) + 6xy2 = 5xy2 b) 3x5 -. b) 3x5 -. 74 2 2 xy 3. = -10x5. = -10x5 c). c) + = x2y2 HS: a) (-xy2) + 6xy2 = 5xy2 b) 3x5 - 13x5 = -10x5 c) 3x2y2 + 2x2y2 - 4x2y2= x2y2 GV: Tính tổng của các đa thức: a) P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2 b) M = x2 – 4xy – y2 và N = 2xy + 2y2 HS: Hai HS trình bày ở bảng. P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – - x2y + x2y2 = 4xy2 – 4x2y2 + x3 M + N = x2 – 4xy – y2 + 2xy + 2y2 = x2 – 2xy + y2. +. -. = x2y2. Giải a) (-xy2) + 6xy2 = 5xy2 b) 3x5 - 13x5 = -10x5 c) 3x2y2 + 2x2y2 - 4x2y2= x2y2 Bài 4: Tính tổng của các đa thức: a) P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2 b) M = x2 – 4xy – y2 và N = 2xy + 2y2 Giải: a) P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – - x2y + x2y2 = 4xy2 – 4x2y2 + x3 b) M + N = x2 – 4xy – y2 + 2xy + 2y2 = x2 – 2xy + y2. Hoạt động 3: Hướng dẫn vÒ nhµ: Bài tập 1 1. Tính : a) (-2x3).x2 ; b) (-2x3).5x; c) (-2x3).     2. (6x3. 2. Tính: a) – + x) + ( +10x – 2) 2 b) (x – xy + 2) – (xy + 2 –y2). GV: Bùi Thanh Hà. 5x2. -12x2. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. Ngày dạy:. Tiết 1:. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG. 1.Mục tiêu: - Nắm được định nghĩa về đường trung bình của tam giác, của hình thang. - Biết vẽ đường trung bình của tam giác, của hình thang, biết vận dụng các định lí để tính độ dài đoạn thẳng. - Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong lập luận chứng minh. 2. Các tài liệu hổ trợ - SGK, giáo án. - SGK, SBT, SGV Toán 7. 3. Nội dung a) Bài học: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG b) Các hoạt động: *Hoạt động1: Đường trung bình của tam giác (20’) hoạt động néi dung 1. §­êng trung b×nh cña tam gi¸c GV: Cho ABC , DE// BC, DA = DB ta A rót ra nhËn xÐt g× vÒ vÞ trÝ ®iÓm E? HS: E lµ trung ®iÓm cña AC. GV: ThÕ nµo lµ ®­êng trung b×nh cña tam E D gi¸c? B. HS: Nªu ®/n nh­ ë SGK. GV: DE lµ ®­êng trung b×nh cña ABC. C. -§Þnh lÝ: SGK - §Þnh nghÜa: SGK GV: §­êng trung b×nh cña tam gi¸c cã * TÝnh chÊt c¸c tÝnh chÊt nµo? HS: -§Þnh lÝ 2:SGK GV: ABC cã AD = DB, AE = EC ta suy ra ®­îc ®iÒu g×? 1 HS: DE // EC, DE = BC 2. GV: Bùi Thanh Hà. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. A D. E. B. C. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. GT ABC, AD = DB, AE = EC KL. DE // EC, DE =. 1 BC 2. * Hoạt động2: Đường trung bình của hình thang (20’) hoạt động néi dung 2. §­êng trung b×nh cña h×nh thang. GV: §­êng th¼ng ®i qua trung ®iÓm mét §Þnh lÝ 3. (Sgk) cạnh bên và song song với hai đáy thì như thÕ nµo víi c¹nh bªn thø 2 ? HS: HS: Đọc định lý trong SGK. GV: Ta gäi EF lµ ®­êng trung b×nh cña h×nh thang vËy ®­êng trung b×nh cña h×nh thang lµ ®­êng nh­ thÕ nµo? HS: Đọc định nghĩa trong Sgk. GV: Nªu tÝnh chÊt ®­êng trung binhd cña h×nh thang. HS:. * §Þnh nghÜa: §­êng trung b×nh cña h×nh thang lµ ®o¹n th¼ng nèi trung ®iÓm hai c¹nh bªn cña h×nh thang. * §Þnh lÝ 4. (Sgk). EF lµ ®­êng trung b×nh cña tam gi¸c th× EF // DC //AB vµ EF =. 1 (AB + DC). 2. c) Tóm tắt: (3’) - §Þnh nghÜa vÒ ®­êng trung b×nh cña tam gi¸c, cña h×nh thang. - TÝnh chÊt ®­êng trung b×nh cña tam gi¸c, cña h×nh thang. d) Hướng dẫn các việc làm tiếp: GV cho HS về nhà làm các bài tập sau: Cho h×nh thang ABCD( AB // CD). M lµ trung ®iÓm cña AD, N lµ trung ®iÓm cña BC. Gäi I , K theo thø tù lµ giao ®iÓm cña MN víi BD, AC. Cho biÕt AB = 6cm, CD = 14cm. TÝnh các độ dài MI, IK, KN.. GV: Bùi Thanh Hà. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. Ngày dạy:. Tiết 4:. LUYỆN TẬP. 1.Mục tiêu: - Biết và nắm chắc định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang. - Hiểu và vận dụng được các định lí về đường trung bình của tam giác, của hình thang để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. - Có kĩ năng vận dụng bài toán tổng hợp. 2. Các tài liệu hổ trợ - SGK, giáo án. - SBT, SGV Toán 8. 3. Nội dung a) Tóm tắt: (5’) Lí thuyết: - Định nghĩa đường trung bình của tam giác, của hình thang. - Định lí về đường trung bình của tam giác, của hình thang. b) Các hoạt động: * Hoạt động 1: Đường trung bình của tam giác. (20’) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Cho HS làm bài tập sau: Bài 1: Cho tam giác ABC , điểm D thuộc 1 Cho tam giác ABC , điểm D thuộc cạnh cạnh AC sao cho AD = DC. Gọi M là AC sao cho AD =. 1 DC. Gọi M là trung 2. điểm của BC I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh rằng AI = IM. HS: GV: Yêu cầu HS vẽ hình ở bảng. HS: Vẽ hình ở bảng GV: Hướng dẫn cho HS chứng minh bằng cách lấy thêm trung điểm E của DC. ∆BDC có BM = MC, DE = EC nên ta suy ra điều gì? HS: BD // ME GV: Xét ∆AME để suy ra điều cần chứng minh. HS: Trình bày. GV: Cho HS làm bài tập 2: Cho ∆ABC , các đường trung tuyến BD, CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm GB, GC. CMR: DE // IK, DE = IK. HS: GV: Vẽ hình ghi GT, KL bài toán. GV: Bùi Thanh Hà. 2. trung điểm của BC I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh rằng AI = IM. Giải: A D I. B. M. C. Gọi E là trung điểm của DC. Vì ∆BDC có BM = MC, DE = EC nên BD // ME, suy ra DI // EM. Do ∆AME có AD = DE, DI // EM nên AI = IM Bài 2: Giải. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. E. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. HS: GV: Nêu hướng CM bài toán trên? HS: GV: ED có là đường trung bình của ∆ABC không? Vì sao? HS: ED là đường trung bình của ∆ABC 1 GV: Ta có ED // BC, ED = BC vậy để 2. CM: IK // ED, IK = ED ta cần CM điều gì? HS: Ta CM: IK // BC, IK =. 1 BC. 2. A. D. E I. G. C. B. Vì ∆ABC có AE = EB, AD = DC nên ED là đường trung bình, do đó ED // BC, ED =. 1 BC. 2. Tương tụ: IK // BC, IK =. GV: Yêu cầu HS trình bày. K. 1 BC. 2. Suy ra: IK // ED, IK = ED * Hoạt động 2: Chia đa thức cho đơn thức. (15’) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Cho HS làm bài tập 37/SBT. Bài 3: HS: Đọc đề bài, vẽ hình ghi GT, KL. A B GV: Làm thế nào để tính được MI? HS: Ta CM: MI là đường trung bình của K N I M ∆ABC để suy ra MI. GV: Yêu cầu HS chứng minh MI là đường C D trung bình của ∆ABC, MK là đường trung bình của ∆ADC. Vì MN là đường trung bình của hình thang HS: Chứng minh ở bảng. ABCD nên MN // AB //CD. ∆ADC có GV: MI là đường trung bình của ∆ABC, MA = MD, MK // DC nên AK = KC, MK MK là đường trung bình của ∆ADC nên ta là đường trung bình. suy ra điều gì? 1 Do đó : MK = DC = 7(cm). 1 2 HS: MK = DC = 7(cm). 2 1 Tương tự: MI = AB = 3(cm). 1 2 MI = AB = 3(cm). 2 1 KN = AB = 3(cm). GV: Tính IK, KN? 2 HS: Ta có: IK = MK – MI = 7 – 3 = 4(cm) c) Tóm tắt: (2’). - Đường trung bình của tam giác, của hình thang. - Định lí về đường trung bình của tam giác, của hình thang. d) Hướng dẫn các việc làm tiếp: (3’) Bài tập: Chứng minh rằng trong hình thang mà hai đáy không bằng nhau, đoạn thẳng nối trung điểm hai đường chéo bằng nữa hiệu hai đáy. GV: Bùi Thanh Hà. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. Ngày dạy:. Tiết 5: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. NHÂN ĐA THỨC 1.Mục tiêu: - Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức, cách nhân đa thức với đa thức. - Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt. - Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp. 2. Các tài liệu hổ trợ - SGK, giáo án. - SBT, 400 bài tập toán 8. 3. Nội dung a) Bài học: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. NHÂN ĐA THỨC b) Các hoạt động: * Hoạt động 1: Nhân đơn thức với đa thức (20’) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Để nhân đơn thức với đa thức ta làm 1. Nhân đơn thức với đa thức. như thế nào? HS: Để nhân đơn thức với đa thức ta nhân A(B + C) = AB + AC. đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi Ví dụ 1: Tính 2x3(2xy + 6x5y) cộng các tích lại với nhau. Giải: GV: Viết dạng tổng quát? 2x3(2xy + 6x5y) HS: A(B + C) = AB + AC. = 2x3.2xy + 2x3.6x5y GV: Tính: 2x3(2xy + 6x5y) = 4x4y + 12x8y HS: Trình bày ở bảng 2x3(2xy + 6x5y) = 2x3.2xy + 2x3.6x5y Ví dụ 2: Làm tính nhân: 4 8 1 = 4x y + 12x y a)  x5y3( 4xy2 + 3x + 1) GV: Làm tính nhân: 3 1 3. b). a)  x5y3( 4xy2 + 3x + 1) b). 1 3 x yz (-2x2y4 – 5xy) 4. Giải:. HS: Trình bày ở bảng. 1 3. a)  x5y3( 4xy2 + 3x + 1). 1 3. a)  x5y3( 4xy2 + 3x + 1). 4 1 3 3 1 b) x3yz (-2x2y4 – 5xy) 4 1 5 =  x5y5z – x4y2z 4 2. =  x6y5 – x6y3  x5y3. 4 1 3 3 1 b) x3yz (-2x2y4 – 5xy) 4 1 5 =  x5y5z – x4y2z 4 2. =  x6y5 – x6y3  x5y3. GV: Bùi Thanh Hà. 1 3 x yz (-2x2y4 – 5xy) 4. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. * Hoạt động 2: Nhân đa thức với đa thức. (20’) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Để nhân đa thức với đa thức ta làm 2. Nhân đa thức với đa thức. thế nào? HS: Để nhân đa thức với đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau. Ví dụ1: Thực hiện phép tính: GV: Viết dạng tổng quát? (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) HS: Giải: (A + B)(C + D) = AC +AD +BC+BD (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) GV: Thực hiện phép tính: = 2x3.4xy3 +2x3.1 + 5y2.4xy3 + 5y2.1 3 2 3 (2x + 5y )(4xy + 1) = 8x4y3 +2x3 + 20xy5 + 5y2 3 2 3 HS: (2x + 5y )(4xy + 1) = 2x3.4xy3 +2x3.1 + 5y2.4xy3 + 5y2.1 Ví dụ 2: Thực hiện phép tính: 4 3 3 5 2 = 8x y +2x + 20xy + 5y (5x – 2y)(x2 – xy + 1) GV: Tính (5x – 2y)(x2 – xy + 1) Giải HS: (5x – 2y)(x2 – xy + 1) (5x – 2y)(x2 – xy + 1) = 5x.x2 - 5x.xy + 5x.1 - 2y.x2 +2y.xy - 2y.1 = 5x.x2 - 5x.xy + 5x.1 - 2y.x2 +2y.xy = 5x3 - 5x2y + 5x - 2x2y +2xy2 - 2y 2y.1 V í dụ 3: Thực hiện phép tính: 3 2 2 2 = 5x - 5x y + 5x - 2x y +2xy - 2y (x – 1)(x + 1)(x + 2) GV: Thực hiện phép tính: Giải (x – 1)(x + 1)(x + 2) (x – 1)(x + 1)(x + 2) HS: Trình bày ở bảng: = (x2 + x – x -1)(x + 2) (x – 1)(x + 1)(x + 2) = (x2 - 1)(x + 2) = (x2 + x – x -1)(x + 2) = x3 + 2x2 – x -2 = (x2 - 1)(x + 2) = x3 + 2x2 – x -2 c) Tóm tắt: (2’) - Cách nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức. - Quy tắc nhân đơn thức với đa thức : A(B + C) = AB + AC. - Quy tắc nhân đa thức với đa thức : (A + B)(C + D) = AC +AD +BC+BD. GV: Bùi Thanh Hà. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. Ngày dạy:. Tiết 6:. LUYỆN TẬP. 1.Mục tiêu: - Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức, cách nhân đa thức với đa thức. - Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt. - Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp. 2. Các tài liệu hổ trợ - SGK, giáo án. - SBT, SGV Toán 8. 3. Nội dung a) Tóm tắt: Lí thuyết: Cách nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. b) Các hoạt động: * Hoạt động 1: Luyện tập phép nhân đơn thức với đa thức.(20’) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV Thực hiện phép tính: Bài 1: Tính 1 3. 1 3. a) 5xy2(- x2y + 2x -4). a) 5xy2(- x2y + 2x -4). 1 5. 1 5. b) (-6xy2)(2xy - x2y-1) 2 5. b) (-6xy2)(2xy - x2y-1). 1 3. 2 5. 1 3. c) (- xy2)(10x + xy - x2y3). c) (- xy2)(10x + xy - x2y3). HS: Lần lượt trình bày ở bảng:. Giải. 1 a) 5xy2(- x2y + 2x -4) 3 1 = 5xy2.(- x2y ) + 5xy2. 2x - 5xy2. 4 3 5 =- x3y3 + 10x2y2 - 20xy2 3 1 b) (-6xy2)(2xy - x2y-1) 5 6 = -12x2y3 + x3y3 + 6xy2 5 2 1 c) (- xy2)(10x + xy - x2y3) 5 3 2 2 = -4x2y2 - x2y3 + x3y5 5 15. 1 3 1 = 5xy2.(- x2y ) + 5xy2. 2x - 5xy2. 4 3 5 =- x3y3 + 10x2y2 - 20xy2 3 1 b) (-6xy2)(2xy - x2y-1) 5 6 = -12x2y3 + x3y3 + 6xy2 5 2 1 c) (- xy2)(10x + xy - x2y3) 5 3 2 2 = -4x2y2 - x2y3 + x3y5 5 15. a) 5xy2(- x2y + 2x -4). * Hoạt động 2: Luyện tập phép nhân đa thức với đa thức. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Bùi Thanh Hà. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. GV:. Thực hiện phép tính: a) (x2 – 2xy + y2)(y2 + 2xy + x2 +1) b) (x – 7)(x + 5)(x – 5) Yêu cầu HS trình bày ở bảng các phép tính trên HS: a) (x2 – 2xy + y2)(y2 + 2xy + x2 +1) = x2y2 + 2x3y + x4 + x2 - 4x2y2 - 2x3y – - 2xy + y4 + 2xy3 + x2y2 + y2 = x4 - 2x2y2 +2xy3 + x2 + y2 - 2xy + y4 b) (x – 7)(x + 5)(x – 5) = (x2 -2x -35)(x – 5) = x3 -5x2 -2x2 + 10x -35x + 175 = x3 -7x2 -25x + 175 GV: Chứng minh: a) ( x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1 b) (x3 + x2y + xy2 + y3)(x – y) = x4 – y4 GV: Để chứng minh các đẳng thức trên ta làm như thế nào? HS: Ta biến đổi vế trái bằng cách thực hiện phép nhân đa thức với đa thức. GV: Yêu cầu hai HS lên bảng chứng minh các đẳng thức trên HS: Trình bày ở bảng. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 + x2 + x - x2 - x – 1 = x3 – 1. Bài 2: Thực hiện phép tính: a) (x2 – 2xy + y2)(y2 + 2xy + x2 +1) b) (x – 7)(x + 5)(x – 5) Giải: a) (x2 – 2xy + y2)(y2 + 2xy + x2 +1) = x2y2 + 2x3y + x4 + x2 - 4x2y2 - 2x3y – - 2xy + y4 + 2xy3 + x2y2 + y2 = x4 - 2x2y2 +2xy3 + x2 + y2 - 2xy + y4 b) (x – 7)(x + 5)(x – 5) = (x2 -2x -35)(x – 5) = x3 -5x2 -2x2 + 10x -35x + 175 = x3 -7x2 -25x + 175 Bài 3: Chứng minh: a) ( x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1 b) (x3 + x2y + xy2 + y3)(x – y) = x4 – y4 Giải: a) ( x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1 Biến đổi vế trái ta có: (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 + x2 + x - x2 - x – 1 = x3 – 1 b) (x3 + x2y + xy2 + y3)(x – y) = x4 – y4 Biến đổi vế trái ta có: (x3 + x2y + xy2 + y3)(x – y) = x4 - x3y + x3y - x2y2 + x2y2- xy3 + xy3 - y4 = x4 – y4. Hoạt động 3: Hướng dẫn vÒ nhµ: - Nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức, cách nhân đa thức với đa thức - Bài tập. Tính : a) (-2x3 + 2x - 5)x2 ; b) (-2x3)(5x – 2y2 – 1); 1 c) (-2x3).  2 x  3 y   . GV: Bùi Thanh Hà. 2. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. Ngày dạy:. Tiết 7:. H ÌNH BÌNH H ÀNH. 1.Mục tiêu: - Nắm vững định nghĩa hình bình hành, tính chất dấu hiệu nhận biết một tứ giác là h×nh b×nh hµnh. - RÌn kü n¨ng vÏ 1 h×nh b×nh hµnh, kØ n¨ng nhËn biÕt mét tø gi¸c lµ h×nh b×nh hµnh. - RÌn tÝnh nghiªm tóc, suy diÔn. 2. Các tài liệu hổ trợ - SGK, giáo án. - SGK, SBT, SGV Toán 7. 3. Nội dung a) Bài học: H ÌNH BÌNH H ÀNH b) Các hoạt động: *Hoạt động1: Định nghĩa, tớnh chất (20’) hoạt động néi dung GV: Nêu định nghĩa hình bình hành đã 1. Định nghĩa, tính chất a) Định nghĩa. học? HS: A B GV: Yêu cầu HS vẽ hình bình hành ABCD ở bảng. HS: GV: Viết kí hiệu định nghĩa lên bảng. D C Tø gi¸c ABCD lµ h×nh b×nh hµnh. Tø gi¸c ABCD lµ h×nh b×nh hµnh.  AD// BC AB // DC  AD// BC AB // DC GV: Nêu các tính chất của hình bình b)Tính chất: hành? B A HS: GV: Nếu ABCD là hình bình hành thi ABCD là hình O theo tính chất ta có các yếu tố nào bằng bình hành thì: +) AB = CD nhau? D C AD = BC HS: +) AB = CD +) A = B AD = BC C = D +) A = B +) OA = OC C = D OB = OD +) OA = OC OB = OD GV: Bùi Thanh Hà. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. GV: Các mệnh đề đảo của các tính chất trên liệu còn đúng không? HS: Các mệnh đề đảo vẫn đúng. * Hoạt động2: Dấu hiệu nhận biết (20’) hoạt động GV: Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành? HS: GV: Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành ta có mấy cách. HS: Ta có 5 cách CM một tứ giác là hình bình hành. GV: Trong các tứ giác trên hình vẽ tứ giác nào là hình bình hành? E. J. F. I 4. 3 4 100. 80 H. G. a). K. B. A O. D. C. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu: 1. AB // CD; AD // BC 2. A = B ; C = D 3. AB // CD; AB = CD (AD // BC; AD = BC) 4. AB = CD; AD = BC 5. OA = OC , OB = OD. L b) A. B 110. C. 2. néi dung 2. Dấu hiệu nhận biết.. 70. 70 c). D. HS: Các tứ giác ở hình a, c là hình bình hành. ( theo dấu hiệu 2 , 3) c) Tóm tắt: (3’) - §Þnh nghÜa, tÝnh chÊt cña h×nh bình hành. - Dấu hiệu nhận biết hình bình hành. d) Hướng dẫn các việc làm tiếp: GV cho HS về nhà làm các bài tập sau: Cho h×nh bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự lµ trung ®iÓm cña CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chứng minh DE = EF = FB. GV: Bùi Thanh Hà. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. Ngày dạy:. Tiết 8:. LUYỆN TẬP. 1.Mục tiêu: - Biết và nắm chắc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành. - Hiểu và vận dụng được các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. - Có kĩ năng vận dụng bài toán tổng hợp. 2. Các tài liệu hổ trợ - SGK, giáo án. - SBT, SGV Toán 8. 3. Nội dung a) Tóm tắt: (5’) Lí thuyết: - Định nghĩa, tính chất hình bình hành. - Dấu hiệu nhận biết hình bình hành. b) Các hoạt động: * Hoạt động 1: Luyện tập (20’) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Cho HS làm bài tập sau Bài 1: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Chứng minh rằng DE = BF. điểm của AB, F là trung điểm của CD. Giải: Chứng minh rằng DE = BF. HS: E B A GV: Vẽ hình ghi GT, KL. HS: GV: Nêu hướng chứng minh DE = BF HS: Để chứng minh DE = BF ta chứng C D F minh ∆ADE = ∆CFB GV: Yêu cầu HS chứng minh Xét ∆ADE và ∆CFB có: ∆ADE = ∆CFB A = C AD = BC ( cạnh đối hình bình hành). HS: Trình bày ở bảng.. AE = CF ( =. GV: Cho hình vẽ, biết ABCD là hình bình hành. Chứng minh AECH là hình bình hành.. GV: Bùi Thanh Hà. Do đó: ∆ADE = ∆CFB( c- g- c) => DE = BF Bài 2:. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. 1 AB) 2. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011 B. A. B. A. H. H. E D. E C. C. D. HS: GV: Dựa vào dấu hiệu nào để chứng minh AECH là hình bình hành. HS: Ta chứng minh AE = FC; AE // FC theo dấu hiệu 3. GV: Yêu cầu HS chứng minh ở bảng. HS: GV: Cho hình bình hành ABCD. Gọi I,K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chứng minh rằng DE = EF = FB. HS: GV: Vẽ hình ghi GT, KL. HS: GV: Để chứng minh DE = EF ta cần chứng minh điều gì? HS: Ta chứng minh IE // FC và từ ID = IC => ED = EF GV: Yêu cầu HS trình bày.. Xét ∆ADE và ∆CBH có: A = C AD = BC ADE = CBH Do đó: ∆ADE = ∆CBH( g – c - g) =>AE = FC (1) Mặt khác: AE // FC ( cùng vuông góc với BD) (2) Từ (1), (2) => AEHC là hình bình hành. Bài 3: K. A. B. F E D. C. I. Ta có: AK = IC ( =. 1 AB) 2. AK // IC ( AB // CD) => AKCI là hình bình hành. Xét ∆CDF có ID = IC, IE // FC => ED = EF (1) Xét ∆BAE có KA = KB, KF // AE. => FB = EF (2) Từ (1), (2) => ED = EF = FB. c) Tóm tắt: (2’) - Tính chất hình bình hành. - Dấu hiệu nhận biết hình bình hành. d) Hướng dẫn các việc làm tiếp: (3’) Bài tập: Chu vi hình bình hành ABCD bằng 10cm, chu vi tam giác ABD bằng 9cm. Tính độ dài BD.. GV: Bùi Thanh Hà. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. Ngày dạy:. Tiết 9 :. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. 1.Mục tiêu: - Biết và nắm chắc những hằng đẳng thức đáng nhớ. - Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt dựa vào các hằng đẳng thức đã học. - Có kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức trên vào bài toán tổng hợp. 2. Các tài liệu hổ trợ - SGK, giáo án. - SBT, 400 bài tập toán 8. 3. Nội dung a) Bài học: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ b) Các hoạt động: * Hoạt động 1: Những đẳng thức đáng nhớ (40’) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng 1. Bình phương của một tổng. thức bình phương của một tổng? HS: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 GV: Tính (2x + 3y)2 Ví dụ: Tính (2x + 3y)2 HS: Trình bày ở bảng Giải: 2 2 2 (2x + 3y) = (2x) + 2.2x.3y + (3y) (2x + 3y)2 = (2x)2 + 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 + 12xy + 9y2 = 4x2 + 12xy + 9y2 GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng 2. Bình phương của một hiệu thức bình phương của một hiệu ? HS: (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 GV: Tính (2x - y)2 Ví dụ: Tính (2x - y)2 HS: Trình bày ở bảng Giải: (2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.y + y2 (2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.y + y2 2 2 = 4x - 4xy + y = 4x2 - 4xy + y2 GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức bình phương của một hiệu ? 3. Hiệu hai bình phương HS: (A + B)(A – B) = A2 – B2 GV: Tính (2x - 5y)(2x + 5y) (A + B)(A – B) = A2 – B2 Có cần thực hiện phép nhân đa thức với Ví dụ: Tính (2x - 5y)(2x + 5y) đa thức ở phép tính này không? Giải: HS: Ta áp dụng hằng đẳng thức bình (2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.y + y2 phương của một tổng để thực hiện phép = 4x2 - 4xy + y2 tính. GV: Bùi Thanh Hà. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. GV: Yêu cầu HS trình bày ở bảng HS: GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức lập phương của một tổng? HS: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 GV: Tính (x + 3y)3 HS: (x + 3y)2 = x3 + 3x2.3y + 3x(3y)2 + y3 = x3 + 9x2y + 27xy2 + y3 GV: Nhận xét GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức lập phương của một hiệu HS: (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 GV: Tính (x - 2y)3 HS: Trình bày ở bảng (x - 2y)2 = x3 - 3x2y + 3x(2y)2 - y3 = x3 - 3x2y + 12xy2 - y3 GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức tổng hai lập phương ? HS: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) GV: Tính (x + 3)(x2 - 3x + 9) HS: (x + 3)(x2 - 3x + 9) = x3 + 33 = x3 + 27 GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức hiệu hai lập phương ? HS: A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) GV: Tính (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) HS: Trình bày ở bảng (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x)3 - y3 = 8x3 - y3. 4. Lập phương của một tổng. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 Ví dụ: Tính (x + 3y)3 Giải: (x + 3y)2 = x3 + 3x2.3y + 3x(3y)2 + y3 = x3 + 9x2y + 27xy2 + y3 5. Lập phương của một hiệu. (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 Ví dụ: Tính (x - 2y)3 Giải: (x - 2y)2 = x3 - 3x2y + 3x(2y)2 - y3 = x3 - 3x2y + 12xy2 - y3 6. Tổng hai lập phương A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) Ví dụ: Tính (x + 3)(x2 - 3x + 9) Giải: a) (x + 3)(x2 - 3x + 9) = x3 + 33 = x3 + 27 7. Hiệu hai lập phương A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) Ví dụ: Tính (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) Giải: (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x)3 - y3 = 8x3 - y3. Hoạt đông2: Hướng dẫn các việc làm tiếp:(2’) GV cho HS về nhà làm các bài tập sau: Tính: a) (3 + xy)2; b) (4y – 3x)2 ; c) (3 – x2)( 3 + x2); d) (2x + y)( 4x2 – 2xy + y2); e) (x - 3y)(x2 -3xy + 9y2). GV: Bùi Thanh Hà. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. Ngày dạy:. Tiết 10:. LUYỆN TẬP. 1.Mục tiêu: - Biết và nắm chắc những hằng đẳng thức đáng nhớ. - Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt dựa vào các hằng đẳng thức đã học. - Có kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức trên vào bài toán tổng hợp. 2. Các tài liệu hổ trợ - SGK, giáo án. - SBT, SGV Toán 8. 3. Nội dung a) Tóm tắt: (5’) Lí thuyết: A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2); A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3; (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (A + B)(A – B) = A2 – B2;(A - B)2 = A2 - 2AB + B2; (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 b) Các hoạt động: * Hoạt động 1: Rút gọn biểu thức. (20’) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Rút gọn biểu thức: Bài 1: Rút gọn biểu thức: 2 2 a) (x + y) + (x - y) a) (x + y)2 + (x - y)2 b) 2(x – y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2 b) 2(x – y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2 c)(x - y + z)2 + (z - y)2 + 2(x - y + z)(y - z) c)(x - y + z)2 + (z - y)2 + 2(x - y + z)(y - z) HS: GV: Để rút gọn các biểu thức trên ta làm Giải: c) (x + y)2 + (x - y)2 như thế nào? HS: Ta vận dụng các hằng đẳng thức để = x2 + 2xy + y2 + x2 - 2xy + y2 rút gọn. = 2x2 + 2y2 GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày. d) 2(x – y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2 HS: Trình bày = (x + y)2 + 2(x – y)(x + y) + (x - y)2 a) (x + y)2 + (x - y)2 = (x + y + x - y)2 = x2 + 2xy + y2 + x2 - 2xy + y2 = (2x)2 = 2x2 + 2y2 = 4x2 b) 2(x – y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2 c)(x - y + z)2 + (z - y)2 + 2(x - y + z)(y - z) = (x + y)2 + 2(x – y)(x + y) + (x - y)2 = (x - y + z)2 + 2(x - y + z)(y - z) + (z - y)2 = (x + y + x - y)2 = (x - y + z + z - y)2 = (2x)2 = (x + 2z)2 = 4x2 = x2 + 4xz + 4z2 c)(x - y + z)2 + (z - y)2 + 2(x - y + z)(y - z) GV: Bùi Thanh Hà. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8. Năm học 2010 – 2011. = x2 + 4xz + 4z2 * Hoạt động 2: Chứng minh đẳng thức. (15’) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Chứng minh rằng: Bài 2: Chứng minh rằng: 2 2 2 a) (a + b)(a – ab + b ) + (a - b)(a + ab a) (a + b)(a2 – ab + b2) + (a - b)(a2 + ab + b2) = 2a3 + b2) = 2a3 b) a3 + b3 = (a + b)(a – b)2 + ab b) a3 + b3 = (a + b)(a – b)2 + ab c) (a2 + b2)(c2 + d2) = (ac + bd)2 + (ad c) (a2 + b2)(c2 + d2) = (ac + bd)2 + (ad – bc)2 – bc)2 HS: Giải: GV: Để chứng minh các đẳng thức trên ta a) (a + b)(a2 – ab + b2) + (a - b)(a2 + ab làm như thế nào? + b2) = 2a3 HS: Ta biến đổi một vế để đưa về vế kia. Biến đổi vế trái: GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày các (a + b)(a2 – ab + b2) + (a - b)(a2 + ab + b2) = a 3 + b 3 + a 3 - b3 bài trên. HS: Lần lượt trình bày ở bảng = 2a3 (đpcm) a) (a + b)(a2 – ab + b2) + (a - b)(a2 + ab + b) a3 + b3 = (a + b)(a – b)2 + ab b2) = 2a3 Biến đổi vế phải: Biến đổi vế trái: (a + b)(a – b)2 + ab 2 2 2 2 (a + b)(a – ab + b ) + (a - b)(a + ab + b ) = (a + b)a2 -2ab + b2 + ab = a 3 + b 3 + a 3 - b3 = (a + b)(a2 -ab + b2) 3 = 2a (đpcm) = a3 + b3 (đpcm) 2 2 2 2 2 2 c) (a + b )(c + d )=(ac + bd) +(ad – bc) c) (a2 + b2)(c2 + d2) = (ac + bd)2 + (ad Biến đổi vế phải – bc)2 2 2 (ac + bd) + (ad – bc) Biến đổi vế phải = a2c2 + 2acbd + b2d2 + a2d2 - 2acbd + b2c2 (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = a2c2 + b2d2 + a2d2 + b2c2 = a2c2 + 2acbd + b2d2 + a2d2 - 2acbd + b2c2 2 2 2 2 2 2 2 2 = (a c + a d ) + ( b d + b c ) = a2c2 + b2d2 + a2d2 + b2c2 2 2 2 2 2 2 = a (c + d ) + b (d + c ) = (a2c2 + a2d2 ) + ( b2d2 + b2c2) 2 2 2 2 = (c + d )(a + b ) (đpcm) = a2(c2 + d2) + b2(d2 + c2) = (c2 + d2)(a2+ b2) (đpcm) Hoạt động 3: Hướng dẫn vÒ nhµ: -Nắm chắc những hằng đẳng thức đáng nhớ. Ngày…….tháng…..năm2009 -Bài tập: Viết các biểu thức sau dưới dạng Kí giáo án đầu tuần binh phương của một tổng: a) x2 + 6x + 9 b) x2 + x +. 1 4. c) 2xy2 + x2y4 + 1. GV: Bùi Thanh Hà. Trường THCS Dư Hàng Kênh Lop8.net. Trang 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×