Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
GVHD: TS. Nguy n Thành Đ t<b>ễ</b> <b>ạ</b>
<i><sub>M t cu c trò chuy n t o thành m t liên k t giao </sub>ộ</i> <i>ộ</i> <i>ệ ạ</i> <i>ộ</i> <i>ế</i>
<i>ti p hai chi u; ó là m t thế</i> <i>ề Đ</i> <i>ộ</i> <i>ướ đ đố ức o </i> <i>i x ng gi a ữ</i>
<i>hai bên và các thông i p đ ệ đượ</i> <i>c truy n qua l i. ề</i> <i>ạ</i>
<i>Có m t ph n ng kích thích liên t c, hành ộ</i> <i>ả ứ</i> <i>ụ</i> <i>động </i>
<i>theo chu k ; nh n xét g i lên nh n xét khác, và ỳ</i> <i>ậ</i> <i>ọ</i> <i>ậ</i>
<i>hành vi c a hai cá nhân tr nên hòa h p, h p tác ủ</i> <i>ở</i> <i>ợ</i> <i>ợ</i>
<i>và hướ</i> <i>ng đến m c tiêu nào ó. ây là giao ti p ụ</i> <i>đ Đ</i> <i>ế</i>
<i>th c s .ự ự</i>
<i>—On Human Communication, </i>
Colin Cherry
<i>Yêu c u và m c tiêu đ truy n d li u hi u qu gi a hai tr m thu phát </i>ầ ụ ể ề ữ ệ ệ ả ữ ạ
<i>đ c k t n i tr c ti p:</i>ượ ế ố ự ế
Kỹ thuật để đảm bảo rằng một thực thể
truyền không sử dụng quá nhiều dữ liệu
khi một thực thể nhận
Thực thể nhận thường phân bổ bộ đệm
dữ liệu có độ dài tối đa cho một lần
chuyển
Khi nhận được dữ liệu, người nhận phải
thực hiện một số xử lý nhất định trước
khi chuyển dữ liệu đến phần mềm cấp
cao hơn
Trong trường hợp không có kiểm sốt
luồng, bộ đệm của người nhận có thể
đầy và tràn khi đang xử lý dữ liệu cũ
<i>Hình th c ki m sốt dịng ch y </i>ứ ể ả
<i>đ n gi n nh t</i>ơ ả ấ <i>Thông th ng m t ngu n </i>ườ ộ ồ
<i>s chia m t kh i d li u </i>ẽ ộ ố ữ ệ
<i>l n thành các kh i nh h n </i>ớ ố ỏ ơ
<i>và truy n d li u trong </i>ề ữ ệ
<i>nhi u khung</i>ề
<i>Kích th c b đ m c a máy </i>ướ ộ ệ ủ
<i>thu có th b gi i h n</i>ể ị ớ ạ
<i>Đ ng truy n càng dài, càng </i>ườ ề
<i>có nhi u kh năng x y ra </i>ề ả ả
<i>l i, b t bu c ph i truy n </i>ỗ ắ ộ ả ề
<i>l i tồn b khung hình</i>ạ ộ
<i>Trên m t ph ng ti n chia </i>ộ ươ ệ
<i>s , thông th ng không cho </i>ẻ ườ
<i>phép m t tr m đ n ph ng </i>ộ ạ ế ươ
<i>ti n trong m t th i gian dài, </i>ệ ộ ờ
<i>do đó gây ra s ch m tr lâu </i>ự ậ ễ
<i>dài tr m g i khác</i>ở ạ ử
Ø <i>Cho phép nhi u khung đ c đánh s chuy n ti p</i>ề ượ ố ể ế
<i>Máy thu có b đ m W dài</i>ộ ệ
<i>Máy phát g i t i đa W khung hình mà khơng c n ACK</i>ử ố ầ
<i>ACK bao g m s l ng khung hình ti p theo d ki n</i>ồ ố ượ ế ự ế
<i>S th t đ c gi i h n b i kích th c c a tr ng(k)</i>ố ứ ự ượ ớ ạ ở ướ ủ ườ
<i>Khung đ c đánh s modulo 2k</i><sub>ượ</sub> <sub>ố</sub>
<i>Cung c p kích th c c a s t i đa lên đ n 2k – 1</i>ấ ướ ử ổ ố ế
<i>Máy thu có th ACK khung mà khơng cho phép truy n thêm (Nh n ch a s n </i>ể ề ậ ư ẵ
<i>sàng)</i>
<i>Ph i g i xác nh n bình th ng đ ti p t c</i><sub>ả ử</sub> <sub>ậ</sub> <sub>ườ</sub> <sub>ể ế ụ</sub>
Ø <i>N u có liên k t song cơng, có th cõng các ACK</i>ế ế ể