Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra cuối năm học môn: Tiếng Việt 1 - Năm học 2015 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD& ĐT KRÔNG ANA. ĐỀ KIỂM TRA: (Tiết 56- chương III). TRƯỜNG THCS BUÔN TRẤP. Môn: ĐẠI SỐ 8 Học kỳ II năm học 2010 - 2011. (Thời gian làm bài 45 phút) I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) (Mỗi câu sau chọn một phương án đúng để trả lời) Câu 1: Phương trình: 3 x  1  0 có nghiệm là: 1 1 A. x   B. x  3 C. x  3 D. x  3 3 x 5 Câu 2: Phương trình:  1  tương đương với phương trình nào sau đây? 3 6 A. 2 x  1  0 B. 2 x  1  0 C. 2 x  1  0 D. 2 x  5 . x 21 3 Câu 3: Điều kiện của phương trình: 2 là: x 1 x 1 A. x  1 B. x  1 C. x  1 D. x  1 vaø x  0 Câu 4: Số tự nhiên có hai chữ số, số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục. Biết chữ số hàng chục là 3. Vậy số đó là: A. 23 B. 36 C. 39 D. 63 Câu 5: Chiều rộng của một cái sân hình chữ nhật là x (m) với (x > 0) chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích của sân là: A. 3x (m2) B. 3x2 (m2) C. 3 + x2 (m2) D. 4 x (m2). Câu 6: Một người đi xe đạp với vận tốc là 12 km/h, thời gian để người đó đi được quãng đường dài x (km) là: x 12 A. 12x (h) B. (h) C. (h) D. x  12 (h). 12 x II/ Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (4 điểm) Giải phương trình sau: a) 2 x  7  0 b) ( x  1)2  9  0 x  3 x  10 x  5 x 1 x  2 x  3 x  4  2     c) c) . x 2 x 4 x 2 2009 2008 2007 2006 Câu 2: (3 điểm) Một phân số có mẫu số lớn hơn tử số là 15 đơn vị. Nếu tăng tử số thên 3 đơn vị, giảm mẫu 2 số đi 2 đơn vị thì ta được phân số bằng . Tìm phân số đã cho? 3 *** Hết ***. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD& ĐT KRÔNG ANA. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: (Tiết 56- chương III). TRƯỜNG THCS BUÔN TRẤP. Môn: ĐẠI SỐ 8 Học kỳ II năm học 2010 - 2011. (Thời gian làm bài 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm) (Mỗi câu; mỗi ý đúng được 0,5 điểm) 1. D 2. B 3. C II. TỰ LUẬN (7điểm)  2 x  7 a).  x. 4. B. 7 2. c). d). Câu 2:. 0,5 điểm.  ( x  3)( x  4)  0. 7 2. x  3   x  4. Câu 1. 6. B. 0,25 điểm. Vậy phương trình có nghiệm x  b). 5. B. 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm. x  3 Vậy phương trình có nghiệm   x  4 Điều kiện: x  2 x 3 10 x5    x  2 ( x  2)( x  2) x  2  ( x  3)( x  2)  10  ( x  5)( x  2). 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.  x   3 (thoảmãn) Vậy phương trình có nghiệm: x   3. 0,25 điểm 0,25 điểm. x 1 x2 x3 x4 1 1  1 1 2009 2008 2007 2006 x  2010 x  2010 x  2010 x  2010     2009 2008 2007 2006  1 1 1 1   ( x  2010)     0  2009 2008 2007 2006 . 0,25 điểm. .  x  2010  0  x  2010 Vậy phương trình có nghiệm: x  2010 Gọi tử phân số là x (Điều kiện x  A ). x Ta có phân số lúc đầu: ( x  15 ) x  15 Theo bài toán ta có phương trình:. Lop8.net. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x3 2  x  15  2 3  x  17( t / m). ( x  13). 1 điểm 0,5 điểm. Vậy phân số cần tìm:. 17 32. Lop8.net. 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×