Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án Tự chọn cơ bản Hóa học 12 - Kim loại kiềm - Lê Minh Toàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.67 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC. GV LÊ- MINH - TOÀN. Ngày soạn:5/1/2009 Ngày giảng: 8/1/2009 Tuần 1. LUYỆN TẬP VỀ KIM LOẠI KIỀM VÀa HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM A. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu kiến thức : T/c hóa học, điều chế các kim loại kiềm và hợp chất của chúng - Rèn kỹ năng viết ptpu, nhận biết , giải các loại bài tập về kim loại kiềm và h/chất. B. Phương pháp: Hỏi đáp – thảo luận – đàm thoại – diễn giảng C. Tổ chức hoạt động: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức cơ bản: Nhóm IA, ns1 , M  M+ + 1e - YC hs nêu vị trí, cấu tạo ng.tử và khả năng hoạt ( Trong các h/c KLK luôn có số OXH +1) động hóa học của KLK 1 1 - Xác định cấu hình nguyên tử và ion: 3s , [Ar]4s , Na, K, Na+, K+ [Ne], 3s23p6 là của ng.tử, ion M+ nào? -HS Viết ptpu - Na, K t/dụng với những chất nào sau: Cl2, O2, dd HCl, H2O, dd CuSO4, . -HS Viết ptpu - Hợp chất NaOH, NaHCO3, Na2CO3 có những t/c hóa học gì? -HS viết ptpu điện phân nóng chảy - Từ dd NaCl, dd NaOH làm thế nào đ/chế Na - dùng nước, quì tím, AgNO3, nước - Nhận biết:Na, NaOH, NaCl, Na2O. Hoạt động 2: Bài tập Bài1)Hòa tan 78 g K vào 724 g H2O được nồng độ % dd =? Bài 2) Điện phân muối clorua một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,448 lít khí(đkc) ở anot và 0,92 g ở catot. Tìm kim loại? Bài 3) Cho 50 g CaCO3 t/d với dd HCl thu được V lít CO2. Sục toàn bộ CO2 vào dd có chứa 30g NaOH. Tính lượng muối thu được?. -. 1) Viết ptpu Tính mKOH theo p/ư Tính m dd = mK + m H2O – mH2 C% = mKOH/m dd. -. 2) Viết ptpu Từ V khí  n khí  n kim loại ( theo p/ư) Tìm M = m/n  kim loại Na. -. 3)Viết ptpu CaCO3 + HCl . -. Tính V CO2( nCO2). -. Lập tỷ số n NaOH/nCO2  p/ư. Với 1< n NaOH/nCO2 < 2  có 2 p/ư tạo 2 muối từ đó lập hệ pt tính được số mol 2 muối  khối lượng 4) Na2CO3 không bị nhiệt phân 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O Lập hệ pt: 106 x + 84y = 148 106x + 106y/2 = 132,5  giải được x,y v  % muối -. Bài 4)Nung 148g hh NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi được 132,5 g chất rắn. Xác định % m mỗi chất trong hh ban đầu? Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư. TỰ CHỌN 12 CB. Lop12.net. HK II.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC Ngày soạn: 7/1/2009 Ngày giảng: /1/2009 Tuần 2. GV LÊ- MINH - TOÀN. LUYỆN TẬP VỀ KIM LOẠI KIỀM Thổ VÀ aHỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM Thổ A. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu kiến thức : T/c hóa học, điều chế các kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng - Nước cứng và cách làm mềm nước cứng - Rèn kỹ năng viết ptpu, nhận biết , giải các loại bài tập về kim loại kiềm thổ và h/chất. B. Phương pháp: Hỏi đáp – thảo luận – đàm thoại – diễn giảng C. Tổ chức hoạt động: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Nhóm IIA, ns2 , M  M2+ + 2e I.Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức cơ bản: ( Trong các h/c KLK luôn có số OXH +2) - YC hs nêu vị trí, cấu tạo ng.tử và khả năng hoạt động hóa học của KLK Na, Mg, Mg2+, Ca2+. - Xác định cấu hình nguyên tử và ion: 3s1, 3s2, [Ar]4s2, [Ne], 3s23p6 là của ng.tử, ion M2 nào? - Mg, Ca t/dụng với những chất nào sau: Cl2, O2, dd -HS Viết ptpu HCl, H2O, dd CuSO4, . -HS Viết ptpu - Hợp chất CaO, Ca(HCO3)2, CaCO3, Ca(OH)2. Có những t/c hóa học gì? - Từ dd CaCl2, dd Ca(OH)2, CaCO3. làm thế nào -HS viết ptpu điện phân nóng chảy đ/chế Ca Muối halogen - dùng nước, quì tím, CO2, Na2CO3, nước - Nhận biết:Ca, Ca(OH)2, CaCl2, CaO II. 1)Viết 2 ptp/ư Bài 1)Cho 14,2 g hh CaCO3 và MgCO3 t/d hết với Lập hệ pt toán theo số mol là giải được dd HCl thu được 3,36 lít khí CO2 (đkc) Tính % klg 100x + 84y = 14,2 muối hh ban đầu? x+ y = 0,15 Bài 2) Cho 10g KL IIA t/ hết với dd HCl tạo ra 2) 27,75 g muối clorua. Tìm kim loại Viết ptp/ư M +2HCl  MCl2 + H2 Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư M M+71 10 27,75 Lập tỷ số  M Có thể giải theo pp tăng giảm klg 3) Bài 3)Cho 28 g CaO vào H2O dư thu được dd A . a) Sục 16,8 lít CO2 (đkc) vào dd A Ptp/ư CaO + H2O  Ca(OH)2 a) Tính khối lg kết tủa 0,5 mol 0,5 mol b) Khi đun nóng thu thêm bao nhiêu g kết tủa? Lập tỷ số mol CO2/Ca(OH)2 <1 số mol CO2/Ca(OH)2 < 2  2 muối Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O x x x 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 2y y y Có hệ: x + y = 0,5 x + 2y = 0,75  x,y  klg kết tủa Lop12.net TỰ CHỌN 12 CB HK II. II.Hoạt động 2: Bài tập.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC. GV LÊ- MINH - TOÀN Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2 y y  m kết tủa. b) Bài 4) Hòa tan 16,4 g hh CaCO3 và MgCO3 cần 4,032 lít CO2 (đkc) . Xác định k.lg mỗi muối ban đầu? Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư. 4) Viết 2 ptp/ư: CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 x x MgCO3 + CO2 + H2O  Mg(HCO3)2 y y  x + y = 4,032/22,4 = 0,18 100x + 84y = 16,4  x, y  k.lg mỗi chất. Bài 5) Cho 30,4 g hh NaOH và KOH t/d với dd HCl dư thu được 41,5 g hh muối clorua. Tính k.lg mỗi hydroxyt? Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư Bài 6) Sục 6,72 lít CO2(đkc) vào dd có 0,25 mol Ca(OH)2 . Klg kết tủa thu được?( 10, 15, 20, 25g) Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư. 5) Viết 2 ptp/ư Lập hệ 2 pt theo mol, từ đó giải được. 6) Lập tỷ số mol CO2/Ca(OH)2 <1 số mol CO2/Ca(OH)2 < 2  2 muối CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O x x x 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 2y y y Có hệ: x + y = 0,25 x + 2y = 0,3  x,y  klg kết tủa -. Bài 7)Có các dd CaCl2, Ca(HCO3)2, MgSO4. dd nào là nước cứng tạm thời ? nước cứng vĩnh cửu? Dùng hóa chất nào sau đây làm mềm các loại nước cứng đó? NaCl, HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4.. TỰ CHỌN 12 CB. Nước cứng vĩnh cửu, tạm thời, vĩnh cửu. - dd CaCl2, MgSO4 dùng: Na2CO3, Na3PO4. - Ca(HCO3)2 dùng: Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4.. Lop12.net. HK II.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC Ngày soạn:. GV LÊ- MINH - TOÀN. Luyện tập Chung về Kim loại kiềm, kiềm thổ và hợp chất của chúng. Ngày giảng: Tuần 3. A. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu kiến thức : T/c hóa học của kl kiềm và kiềm thổ và hợp chất của chúng - Rèn kỹ năng viết ptpu, nhận biết , giải các loại bài tập kl kiềm và kiềm thổ và h/chất. B. Phương pháp: Hỏi đáp – thảo luận nhóm – đàm thoại – diễn giảng C. Tổ chức hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I.Hoạt động 1 : Ôn tập kiến thức cơ bản : 1) Cấu hình e ngoài cùng của kim loại kiềm và kiềm ns1 , ns2. Nhóm IA, Nhóm IIA thổ ?Vị trí ? 2) Tính chất hh đặc trưng nhất của nhóm ? Kim loại kiềm : nhóm có tính khử mạnh nhất trong các nhóm k.l Kim loại kiềm thổ : có tính khử mạnh chỉ sau kl kiềm 3) Điều chế bằng pp nào ? vì sao ? Điện phân nóng chảy muối halogenua. Vì tính oxy II.Hoạt động 2 : Bài tập : hóa các ion kl này rất yếu. 1) Hợp chất nào sau đây dùng trực tiếp điều chế k.l ? Viết ptp/ư CaO, MgCl2, NaCl, KOH, Al2O3, CaCO3, NaOH 1) MgCl2, NaCl, KOH, Al2O3, NaOH. Viết ptp/ư 2) Nhận biết các dd : CaCl2, MgCl2, NaCl, 2) Dùng dd NaOH dư, dd Na2CO3. AlCl3. viết ptp/ư. 3) Trong các chất : NaCl, HCl, H2SO4, Na2CO3, 3) Na2CO3, K2CO3, K3PO4, KOH, K2CO3, K3PO4, Ca(OH)2.Chất nào làm mềm nước cứng vĩnh cửu ? 4) Sục 3,36 lít khí CO2 (đkc) vào dd có chứa 4)CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu x x x được ? ( 25g, 10 g, 12,5 g, 15g) 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư 2y y y x + y =0,125 x + 2y = 0,15  x = 0,1 mol  mCaCO3 = 10 g 5) CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 5) Sục a mol khí CO2 vào dd Ca(OH)2 thu được x x x= 0,3 mol 30 g kết tủa, dd còn lại đun nóng kỹ thu thêm 20 g 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 kết tủa nữa. Giá trị của a là ?(0,5 mol, 0,3 mol, 0,7 2y y y mol, 1mol) Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2 Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư y y=0,2 mol nCO2= x + 2y =0,3 + 2.0,2 = 0,7(mol) Hoạt động 3 : Nhận xét tiết học Dặn dò. TỰ CHỌN 12 CB. Lop12.net. HK II.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC. GV LÊ- MINH - TOÀN. Ngày soạn: Ngày giảng: Tuần 4. Luyeän taäp veà nhoâm A. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu kiến thức : T/c hóa học, điều chế Al và hợp chất của chúng - Rèn kỹ năng viết ptpu, nhận biết , giải các loại bài tập về Al và h/chất.. B. Phương pháp: Hỏi đáp – thảo luận – đàm thoại – diễn giảng C. Tổ chức hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV I.Hoạt động 1 : Ôn tập kiến thức cơ bản : -Al là kim loại hoạt động hh như thế nào ? -Al t/d với những chất nào ? ví dụ ?. 2) Oxyt, hydroxyt của nhôm thể hiện t/c gì ? ví dụ ? 3) Nhận biết Al3+ ? II.Hoạt động 2 : yêu cầu HS giải các bài tập : Bài 1 : Viết các ptp/ư : Al2O3  Al  NaAlO2  Al(OH)3  Al2O3  NaAlO2 Bài 2: Nhận biết dd: CaCl2, MgCl2, AlCl3. Bài 3: Cho m gam hh Al-Fe t/d với dd HCl dư thu được 8,96 lít H2.Cũng lượng hh như trên t/d với dd NaOH thu được 6,72 lít H2(đkc). Tính %m mỗi k.loại? Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư Bài 4: Cho 200ml dd AlCl3 1M t/d với 200ml dd NaOH. Kết tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi cân nặng 5,1 g. Tính CM dd NaOH? Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư Bài 5 : Điện phân Al2O3 n/c với I=9,65A, t= 3000s, thu được 2,16 gAl. Tính hsp/ư ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Al là kl hđ hh khá mạnh. Al t/d với : . pk(O2, halogen, S...) . Axit :+ HCl, H2SO4l + HNO3l, HNO3đn, H2SO4đn . Oxyt kl . Nước . dd kiềm Ptp/ư 2)Tính lưỡng tính T/d với kiềm và với axit Ptp/ư 3)Dùng dd kiềm, dấu hiệu kết tủa keo trắng, kết tủa tan trong kiềm dư II.1.Viết ptp/ư 2. Dùng dd NaOH, Na2CO3 3. Lập pt Al + HCl  Fe + HCl  Al + NaOH + H2O  56x + 27y= m x + 1,5y= 0,4 y= 0,2  Tính được%m k.loại 4. Ptp/ư : AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl 0,2mol 0,6 0,2 Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 +2H2O 0,1 0,1 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O 0,1 5,1/102= 0,05 Tổng số mol NaOH=0,7  CM =0,7/0,2 =3,5M 5.. III.Hoạt động3 : Nhận xét , đánh giá tiết học Dặn dò. TỰ CHỌN 12 CB. Lop12.net. Al2O3  2Al + 3/2O2 m = AIt/nF = 27.9,56.3000/3.96500 = 2,7 g HS = 2,16.100/2,7 = 80%. HK II.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC Ngày soạn : Ngày giảng : Tuần : 5. GV LÊ- MINH - TOÀN. Luyện tập chung về Nhôm và hợp chất của nhôm. A. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu kiến thức : T/c hóa học, điều chế Al và hợp chất của nhoâm - Rèn kỹ năng viết ptpu, nhận biết , giải các loại bài tập về Al và h/chất. B. Phương pháp: Hỏi đáp – thảo luận – HS trình bày bảng-đàm thoại – diễn giảng C. Tổ chức hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Bài tập : 1) Nhôm(vật dụng) bền trong không khí và không bị 1) Có màng oxyt (Al2O3) bền bảo vệ hòa tan trong nước là do ? 2) Nhôm không t/d với các chất nào sau đây ? 2) HNO3đ,nguội ; ddNH3 Dd H2SO4 loãng, HCl, HNO3đ,nguội ; dd KOH ; C ; N2 ; O2 ; S ; Br2 ; ddNH3 ; Fe3O4. 3)Dùng nước, dd Na2CO3. 3)Nhận biết bột : CaO, Na2O , Al2O3, MgO ? 4) Trình bày hiện tượng, viết ptp/ư xảy ra khi : a) Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd Al2(SO4)3 ? b)Cho dd NH3 dư vào dd Al2(SO4)3 ? c)Cho từ từ dd AlCl3 vào dd NaOH ?. 4) a) Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau tan trong NaOH dư b) Có kết tủa keo trắng, không tan trong NH3 dư. d) Cho từ từ đến dư vào dd NaAlO2 ? e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd NaAlO2 ? 5) Cho 6,24g hh bột Al và Al2O3 vào dd NaOH dư, thu được 2,688 lít H2(đkc). Tính khối lượng Al2O3 trong hh ?(5,4g ; 10,8g ; 2,16g ; 4,08g) Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư. c) Lúc đầu không kết tủa, sau có kết tủa keo trắng d) Lúc đầu có kết tủa, sau đó tan e) Có kết tủa, kết tủa không tan trong CO2 dư. 5) 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 2,688 0,08 mol = 0,12 22,4 mAl=0,08.27=2,16(g) mAl2O3= 6,24-2,16= 4,08(g) Al2O3 p/ư không tạo khí. 6) Cho 13,6 g hh gồm KOH và NaOH t/dụng vừa đủ với 300ml dd HCl 1M. Tính % khối lượng NaOH trong hh ban đầu ?( 66,67% ; 58,82% ; 33,3% ; 41,18%) Hd hs viết ptp/ư, từ đó tính theo ptp/ư. 6) Viết 2 ptp/ư. KOH +HCl  x mol xmol NaOH + HCl  ymol y mol.  56x +40y = 13,6  y = 0,2 x + y = 0,3 40.0.2  %mNaOH = .100 = 58,82(%) 13,6. Hoạt động 2: Củng cố : t/chất của Al và h/chất VD :- Al,Al2O3,Al(OH)3 t/d với axit cho muối giống nhau( Al3+) - Al,Al2O3,Al(OH)3 t/d với dd kiềm cho muối giống nhau( AlO2-) TỰ CHỌN 12 CB. Lop12.net. HK II.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC Ngày soạn: Ngày giảng:. GV LÊ- MINH - TOÀN. Luyeän taäp veà saét. Tuần 6. A. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu kiến thức : T/c hóa học của Fe và hợp chất của chúng - Rèn kỹ năng viết ptpu, nhận biết , giải các loại bài tập về Fe và h/chất. B. Phương pháp: Hỏi đáp – thảo luận – đàm thoại – diễn giảng C. Tổ chức hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I)Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức: 1) Cho biết c.h.e của Fe, Fe2+, Fe3+ ? 1)-3d64s2, -3d64s0, -3d54s0 2) Khả năng hđ hh của Fe? Ví dụ? 2) Có tính khử khá mạnh , nhưng kém Al T/d với: pk, axit, nước, dd muối Khi nào tạo Fe(II)? Khi: t/d với: . pk yếu:S,I2 . HCl, H2SO4 loãng . Dd muối . H2O > 5700C - ----Fe(III)? Khi t/d với: . pk mạnh; Cl2,F2… . HNO3 l,đn; H2SO4đn ---------------Fe3O4? Khi t/d với : O2, H2O<5700C,… 3) H/chất Fe(II) có t/c hh gì? Ví dụ/ 3)Có tính khử và oxyhoa, nhưng khử là chủ yếu Ptp/ư 4) H/chất Fe(III) có tính chất hh gì? Ví dụ? 4) Có tính oxy hóa Ptp/ư II)Hoạt động 2: Bài tập: Bài tập:1 Viết ptp/ư 1)Viết ptp/ư: a) Fe2O3  Fe  FeCl3  FeCl2  2) 2M +2nHCl  2MCln + nH2 Fe(OH)2  Fe(OH)3  FeCl3  Fe 0,06 b) FeS2  Fe2O3  FeCl3 Fe(OH)3  0,03mol 2)Ngâm 1 lá Fe có k.lượng 100g trong dd HCl. Thu n được 672 ml H2(đkc), thì khối lượng lá kl giảm 1,68 mFeph.u 100  1,68%  m Fe ph.ứng=1,68 g %. Tìm kl?(Ca, Al, Fe, Mg) mFebđ 1,68.n M= = 28n  n=2, M= 56 là Fe 0,06 3) Có thể dùng pp tăng, giảm kl. 3)Cho 1,26 g kl M t/d hết với dd H2SO4 loãng thu được 3,42 g muối sunfat. Tím M? (Mg, Fe, Zn, Al). 2M + n H2SO4  M2(SO4)n + nH2 2mol. tăng 96n g. x mol. 4) Hòa tan 15,4 gam hh gồm Fe,Mg, Al trong dd HCl dư, thấy bay ra 6,72 lít H2(đkc).Tính khối lượng muối trong dd? (35,7g; 53,7g; 36,7g; 63,7g) Hoạt động 3: Nhận xét tiết học Dặn dò TỰ CHỌN 12 CB. tăng (3,42-1,26) =2,16 g 1,26 n = 28n  M=56  x= 0,045/n mol  M = 0,045 Fe 4) K.loại +2 HCl  Muối clorua + H2 Kh.lượng muối clorua = m k.l + mClmCl- = nCl-.35,5; mà nCl- = nHCl = 2n H2 = 6,72 2. =0,6  m Muối = 15,4 + 0,6.35,5 = 36,7 g 22,4. Lop12.net. HK II.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC. TỰ CHỌN 12 CB. GV LÊ- MINH - TOÀN. Lop12.net. HK II.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×