Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tài liệu Kế hoạch sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.02 KB, 13 trang )


Môn : Sinh học Lớp 9a1, 9a2, 9a3, 9a4

, Năm học 2010 – 2011
Họ và tên giáo viên : Trảo An Quý
Tổ: Hóa – Sinh – Đòa - CN, Dạy lớp : 9a1, 9a2, 9a3,9a4

I. Đặc điểm tình hình các lớp dạy:
A. Thuận lợi:
Được sự quan tâm của nhà trường qua kiểm tra chất lượng đầu năm 3 môn Văn, Toán và Anh ,và cũng dựa vào kết quả này, BGH đã phân chia lớp theo trình độ của học
sinh như sau:
Lớp 9a1: 36 ( 15 Nữ)
Lớp 9a2: 35 ( 15 Nữ )
Lớp 9a3: 37 ( 17 Nữ)
Lớp 9a4: 35 (16 Nữ )
Như vậy nhìn chung các lớp 9
a1, 9a2, 9a3, 9a4

có trình độ đủ cả ba đối tượng khá, trung bình, yếu. Biết được điều này là điều kiện thuận lợi để cho GV bộ môn có kế hoạch
giảng dạy phù hợp với trình độ cả ba đối tượng học sinh,để các em nắm được bài một cách chắc chắn hơn.
B. Khó khăn:
Học sinh được phân bố đều trên đòa bàn 5 thôn ,điều kiện đi lại của các em học sinh rất khó khăn làvào mùa mưa lũ,ảnh hưởng tới việc học tổ ,học nhóm .
Học sinh còn lờihọc ,chưa chòu học bài và làm bài tập ở nhà,các em có vâng lời thầy, cô giáo nhưng ở mức độ chưa cao,tác phong của các em đôi lúc còn chệch chọt ,chưa đều
tinh thần làm chủ tập thể nhìn chung cònyếu ban đầu còn có sự chia rẻ.
II. Thống kê chất lượng đầu năm:
Lớp SS Đầu năm Chỉ tiêu phấn đấu năm học :2010 - 2011
Kém
( %)
Yếu
( %)
TB


( %)
Khá
( %)
Giỏi
( %)
Học kì I Học kì II + Cả năm
Yếu ( %) TB ( %) Khá ( %) Giỏi ( %) Yếu ( %) TB ( %) Khá ( %) Giỏi ( %)
9a1 36
9a2 35
9a3 37
9a4 35
TC 143
III. Biện pháp nâng cao chất lượng:
GIÁO VIÊN:
- Bám sát chương trình SGK, lên lớp có giáo án , đồ dùng dạy học
- Khích lệ động viên tinh thần học tập của học sinh, nêu cao tinh thần tự học tự rèn
- Bồi dưỡng đội ngũ cán sự, giáo dục tính kỉ luật và tính tự quản của học sinh
- Phối hợp với nhà trường, với PHHS trong việc đầu tư trang phục
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÙ CÁT
TRƯỜNG THCS CÁT THẮNG
- Không ngừng học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, tiếp cận và lónh hội những kiến thức để truyền thụ cho học sinh
HỌC SINH
- Đến lớp phải thực hiện đúng qui chế lớp, qui chế chuyên môn, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Có ý thức tổ chức và năng lực tự quản cao
- Đoàn kết giúp để nhau cùng tiến bộ
IV. Kết quả thực hiện:
Lớp SS Sơ kết học kì I Tổng kết cả năm
Kém ( %) Yếu ( %) TB ( %) Khá ( %) Giỏi ( %) Kém ( %) Yếu ( %) TB ( %) Khá ( %) Giỏi ( %)
9a1 36
9a2 35

9a3 37
9a4 35
TC 143
V. Nhận xét rút kinh nghiệm:
1. Cuối học kì I: ( so sánh kết quă đạt được với chỉ tiêu phấn dấu, biện pháp tiếp tục nâng cao chất lượng trong HK II )
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………
2. Cuối năm học: ( so sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, rút kinh nghiệm năm sau )
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………
VI. Kế hoạch giảng dạy môn sinh học lớp 9:
Tuần Tên chương/bài Tiết Mục tiêu chương/bài Kiến thức trọng tâm Phương pháp GD Chuẩn bò
GV, HS
Ghi
chú
1
Ch¬ng I: C¸c tn
cđa Men®en.
Bµi 1:
Menđen và Di
truyền học
1
- Tr×nh bµy ®ỵc mơc ®Ých, nhiƯm vơ vµ ý nghÜa cđa
dth
- HiĨu ®ỵc ph¬ng ph¸p ph©n tÝch c¸c thÕ hƯ lai cđa
Men®en, ghi nhí mét sè tht ng÷ vµ kÝ hiƯu trong

DTH.
Menđen và Di truyền học - Trùc quan, vÊn
®¸p, thut tr×nh,
ho¹t ®éng nhãm,
c¸ nh©n
- B¶ng phơ,
b¶ng nhãm
- Tranh c¸c
cỈp tÝnh tr¹ng
trong tn cđa
Men đen.
Bài 2: Lai mt
cp tớnh trng
2
- HS phân tích đợc tn lai một cặp tính trạng của
Menđen.
- Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy luật phân li.
- Giải thích đợc kết quả thí nghiệm theo quan điểm
của Menđen.
Lai mt cp tớnh trng - Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,
cá nhân
- Sơ đồ thụ phấn
nhân tạo trên hoa
đậu Hà Lan.
- Sơ đồ sự di truyền
màu hoa ở đậu Hà
Lan.
- Sơ đồ giải thích kết

quả TN lai 1 cặp TT
của Menđen.
2
Bài 3: Lai mt
cp tớnh trng
(tip theo)
3
- Trình bày đợc nội dung, và ứng dụng của các phép lai
phân tích, giải thích đợc vì sao quy luật phân li chỉ
nghiệm đúng trong những điều kiện nhất định.
- Nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh
vực sản xuất. Phân biệt đợc sự DT trội không hoàn
toàn với di truyền trội hoàn toàn.
Lai mt cp tớnh trng
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,
cá nhân.
- Tranh trội
không hoàn
toàn.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
Bài 4: Lai hai
cp tớnh trng
4
- Mô tả đợc tn lai hai cặp tính trạng của Menđen.
- Biết phân tích kq lai 2 cặp tính trạng của Menđen.
- Hiểu và phát biểu đợc nội dung ql phân li độc lập của
Menđen. Giải thích đợc kn biến dị tổ hợp.

- Rèn kĩ năng phân tích kết quả thí nghiệm.
Lai hai cp tớnh trng
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,
cá nhân.
- Tranh vẽ lai 2
cặp tính trạng
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
3
Bài 5: Lai hai
cp tớnh trng
(tip theo)
5
- HS giải thích đợc kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan
điểm của Menđen. Hiểu đợc ý nghĩa của quy luật phân li độc
lập đối với chọn giống và tiến hoá.
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
Lai hai cp tớnh trng
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,
cá nhân, thực
hành- thí nghiệm
- Sơ đồ giải
thích kết quả
thí nghiệm lai 2
cặp tính trạng
của Menđen

- Bảng phụ,
bảng nhóm.
Bài 6: Thc
hnh Tớnh
xỏc sut xut
hin cỏc mt
ca ng kim
loi
6
- HS biết xác định xác suất của một và hai sự kiện đồng thời
xảy ra thông qua việc gieo các đồng kim loại.
- Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ các loại giao tử
và tỉ lệ các kiểu gen trong lai một cặp tính trạng.
Tớnh xỏc sut xut hin cỏc
mt ca ng kim loi
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,
cá nhân, thực
hành- thí nghiệm
- Đồng kim
loại, bảng phụ.
4
Bài 7: Bi tp
chng I
7
- Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật
dt. Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập.
- Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan.
Bi tp chng I

- Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,
cá nhân.
- Bảng phụ
Chơng II: NST
Bài 8: Nhim
sc th
8
- HS nêu đợc tính đặc trng của bộ NST ở mỗi loài.
Mô tả đựoc cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kì
giữa của nguyên phân.
- Hiểu đợc chức năng của NST đối với sự di truyền
các tính trạng.
- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
Nhim sc th
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,
cá nhân.
- Tranh vẽ hình
8.2, H 8.3, H
8.4, H 8.5
- Bảng phụ
5
Bài 9: Nguyờn
phõn
9
- HS nắm đợc sự biến đổi hình thái NST (chủ yếu là
sự đóng và duỗi xoắn) trong chu kì tế bào.

- Trình bày đợc những biến đổi cơ bản của NST qua các
kì của nguyên phân, ý nghĩa của nguyên phân
- Tiếp tục phát triển kĩ năng qs và phân tích kênh hình.
Nguyờn phõn
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,
cá nhân.
- Bảng phụ,
bảng nhóm
- Tranh vẽ chu
kì TB
- Tranh vẽ sự
biến đổi hình
thái NST trong
chu kì TB.
Bài 10: Gim
phõn
10
- Học sinh trình bày đợc những diễn biến cơ bản của
NST qua các kì của giảm phân I và giảm phân II.
- Nêu đợc những điểm khác nhau của từng kì ở giảm
phân I và II.
Gim phõn
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,
cá nhân.
- Bảng phụ,
bảng nhóm

6
Bài 11: Phỏt
sinh giao t
v th tinh
11
- Hiểu quá trình phát sinh giao tử ở động vật. Điểm
giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử
đực và cái, bản chất của quá trình thụ tinh.
- Phân tích đợc ý nghĩa của các quá trình giảm phân
và thụ tinh về mặt di truyền và biến dị.
- Mô tả đợc một số đặc điểm của NST giới tính.
Phỏt sinh giao t v th
tinh
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,
cá nhân,
- Bảng phụ,
bảng nhóm
Bài 12: C
ch xỏc nh
gii tớnh
12
- Trình bày đợc cơ chế xác định NST giới tính ở ngời.
- Phân tích đợc ảnh hởng của các yếu tố môi trờng
đến sự phân hoá giới tính.
- Tiếp tục phát triển kĩ năng phân tích kênh hình cho HS.
C ch xỏc nh gii tớnh
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,

hoạt động nhóm,
cá nhân,
- Bảng phụ,
bảng nhóm
- Phiếu học tập
7
Bài 13: Di
truyn liờn
kt
13
- Hiểu đợc những u thế của ruồi giấm đối với nghiên
cứu DT. Mô tả và giải thích đợc thí nghiệm của
Moocgan. Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc
biệt trong lĩnh vực chọn giống.
- Phát triển t duy thực nghiệm quy nạp.
Di truyn liờn kt
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,
cá nhân, làm việc
với SGK. Thực
hành
- Bảng phụ,
bảng nhóm
- Phiếu học tập
Bài 14: TH-
Quan sỏt hỡnh
thỏi nhim
sc th
14

- Học sinh nhận biết dạng NST ở các kì.
- Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới
kính hiển vi.
- Rèn kĩ năng vẽ hình.
Quan sỏt hỡnh thỏi nhim
sc th
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,
cá nhân, làm việc
với SGK. Thực
hành
- Bảng phụ,
hộp tiêu bản
- Kính hiển vi
quang học
8
Chng III:
15
ADN V
GEN
Bài 15: ADN
- Phân tích đợc TPHH của ADN đặc biệt là tính đặc
thù và đa dạng của nó. Mô tả đợc cấu trúc không
gian của ADN theo mô hình của J. Oatsơn và F.
Crick.
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
ADN - Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,

cá nhân, làm việc
với SGK.
- Bảng phụ,
bảng nhóm
- Mô hình
AND.
Bài 16: ADN
v bn cht
ca gen
16
- Trình bày đợc các nguyên tắc của sự tự nhân đôi
của ADN, bản chất hoá học của gen.
- Phân tích đợc các chức năng của ADN.
ADN v bn cht ca gen
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,
cá nhân, làm việc
với SGK.
- Bảng phụ,
bảng nhóm
- Mô hình sự tự
nhân đôi của
ADN
9
Bài 17: Mi
quan h gia
gen v ARN
17
- Mô tả đợc cấu tạo và chức năng của ARN, điểm giống

và khác nhau cơ bản giữa ARN và ADN.
- Trình bày đợc quá trình tổng hợp ARN đặc biệt là
nêu đợc các nguyên tắc của quá trình này.
- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát, phân tích
kênh hình và t duy phân tích, so sánh.
Mi quan h gia gen v
ARN
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,
cá nhân, làm việc
với SGK
- Bảng phụ,
bảng nhóm
- Mô hình phân
tử ARN
- Sơ đồ tổng
hợp ARN
Bài 18:
Prụtờin
18
- Nêu đợc thành phần hoá học của prôtêin, phân
tích đợc tính đặc trng và đa dạng của nó.
- Mô tả đợc các bậc cấu trúc của prôtêin và hiểu đợc
vai trò của nó. Nắm đợc các cn của prôtêin.
Prụtờin
- Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,
cá nhân, làm việc

với SGK
- Bảng phụ,
bảng nhóm
10
Bài 19: Mi
quan h gia
gen v tớnh
trng
19
- Nắm đợc mqh giữa ARN và Pr qua việc trình bày
sự hình thành chuỗi aa. Giải thích đợc mqh trong sơ
đồ: gen (1 đoạn phân tử ADN) ARN prôtêin
tính trạng.
- Củng cố cho HS kiến thức về cấu trúc phân tử ADN.
Mi quan h gia gen v
tớnh trng
Trực quan, vấn
đáp, thuyết trình,
hoạt động nhóm,
cá nhân, làm việc
với sgk
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
- Mô hình sơ đồ sự
hình thành chuỗi
aa.
Bài 20: TH-
Quan sỏt v
lp mụ hỡnh
ADN

20
- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích mô hình ADN.
- Rèn thao tác lắp ráp mô hình ADN.
Quan sỏt v lp mụ hỡnh
ADN
Thực hành - Mô hình tháo
lắp phân tử
ADN rời
11
Kim tra 1
tiết
21
- Kiểm tra kiến thức của HS từ chơng I tới chơng III,
đánh giá năng lực học tập của HS. Thấy u, nhợc điểm
của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra
phơng án giải quyết giúp HS học tập tốt. Phát huy tính
tự giác, tích cực của HS.
Noọi dung kieỏn thửực ủaừ hoùc
- Kiểm tra, đánh
giá.
- Đề kiểm tra
Chơng IV:
Bin d
22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×