Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu Mở đầu PT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.24 KB, 3 trang )

Trờng THCS Cơng sơn Giáo án toán 8
Ngày soạn : 27/12
Ngày dạy :
03/1
Tuần 20 Tiết 41: mở đầu về phơng trình
================
I. Mục tiêu.
- HS nắm đợc các khái niệm ban đầu: phơng trình, nghiệm, số nghiệm của phơng trình. Biết kiểm tra 1 giá trị
của biến có là nghiệm của phơng trình hay không?. Nắm đợc khái niệm khái niệm 2 phơng trình tơng đơng,
biết kiểm tra 2 phơng trình có tơng đơng hay không?
- Rèn cho HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện các phép tính tìm nghiệm đơn giản.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện các phép tính và vận dụng làm bài tập.
*Trọng Tâm:phơng trình
II. chuẩn bị.
1.GV:Bảng phụ ghi các ví dụ và BT.
2.HS:Chhuẩn bị các BT dạng tìm x đơngiản đã học.
III. tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:( 5)

Tìm x biết a) 3x 6 = 0 b) x.
3 1 5
4 2 6
=

3.Bài mới
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
HĐ1: Phơng trình một ẩn.
+ GV thông báo:


* Dạng bài toán tìm x đã học chính là 1 phơng
trình 1 ẩn x.
* Ta định nghĩa phơng trình theo kiểu mô tả
nh sau:
Hai biểu thức của cùng một biến đợc nối với
nhau bới dấu "=" thì lập thành 1 phơng
trình.
Chú ý: Trờng hợp 1 vế của biểu thức chỉ có
1 số thì cũng đợc coi là 1 biểu thức cùng biến
với kia.
* GV cho hS làm ?1:
Khi x = 6 tính giá trị mỗi vế của phơng trình.
2x + 5 = 3.(x 1) + 2
Hai vế nhận giá trị nh thế nào?
GV: ta nói x = 6 là nghiẹm của phơng
trình vậy nghiệm của phơng trình là gì? Hãy
điền vào ô trống ( ) trên bảng phụ.
Với ?3: GV cho làm tơng tự để GV củng cố
khái niệm "nghiệm của phơng trình".
* GV chú ý: những phơng trình dạng x = m
(trong đó m là 1 số thực) cũng là 1 phơng
trình. Trong PT này đã chỉ rõ nó có 1 nghiệm
duy nhất x = m.
* Cho HS nắm số nghiệm công tác phơng
trình.
1
5

p
h

ú
t
+ HS nghe và ghi các ví dụ:
+ Tự tìm các ví dụ và phơng trình.
- Phơng trình có hai vế mỗi vế là 1 biểu thức đạo số của
cùng 1 biến x, y, z, t, ..
VD:
3x 5 = 4x + 7
5y 4.(y 1) = 3.(y 1)
2t 5.(t 4) = t 7
3z 7 = 0
+ HS lên bảng tính cho ?2:
VT = 2.6 + 5 = 12 + 5 = 17
VP = 3.(6 1) + 2 = 15 + 2 = 17
Vậy VT = VP. Giá trị của biến x = 6 là nghiện của phơng
trình.
HS: Nghiệm của phơng trình là giá trị của biến thay vào
làm cho 2 vế của phơng trình bằng nhau.
+ HS làm ?3: đa ra các kết luận nh sau
x = 2 không là nghiệm vì VT VP.
x = 2 là nghiệm vì khi đó VT = VP.
* HS nắm các khái niệm: phơng trình vô nghiệm, phơng
trình vô số nghiệm, phơng trình chỉ có 1 nghiệm số
nghiệm của 1 phơng trình.
* Kí hiệu tập nghiệm của phơng trình là S thì S có thể có
1 phần tử, 2 phân tử, vô số phần tử, hoặc không có phần
tử nào.
GV: Trần Văn Dũng Trang:
71
Trờng THCS Cơng sơn Giáo án toán 8

HĐ2:Giải phơng trình phơng trình tơng đơng.
+ GV thông báo: việc giải phơng trình chính là đi
tìm tập nghiệm của phơng trình đó.
Chẳng hạn các phơng trình:
3x 6 = 0 thì tập nghiệm S = {2}.
2
x
1 = 0 thì tập nghiệm S = {-1; 1}.
2
2
x
+3 = 0 thì tập nghiệm S = {} tập rỗng
+ Trong quá trình thực hiện biến đổi phơng trình
ban đầu để đi đến kết quả thì ta thu đợc các ph-
ơng trình tơng đơng
+ Hãy kiểm tra xem x = 2 có là nghiệm của các
phơng trình (1), (2), (3) không?
+ Xset xem các phơng trình sau có tơng đơng hay
không?
3x 9 = 0 ; x 3 = 0 ; 2x 6 = 0
Sau khi HS nắm đợc khái niệm GV đa ra ví dụ:
Hai phơng trình vô nghiệm thì có đợc coi là tơng
đơng với nhau hay không?
1
0

p
h
ú
t

+ HS nắm các khái niệm và ghi các giá trị của biến là
nghiệm vào trong tập hợp S các nghiệm của phơng
trình.
+ HS thực hiện ?4:
a) phơng trình x = 2 có tập nghiệm S = {2}
b) phơng trình vô nghiệm tập nghiệm S = {}
Ví dụ:
3x 4 = 7x 12 (1)
3x 7x = 4 12 (2)
4x = 8 (3)
x = 2 (4)
+ HS kiểm tra và nhận thấy x = 2 đều là nghiệm của
3 phơng trình trên.
* Hai phơng trình gọi là tơng đơng nếu chúng có
cùng chung một tập nghiệm.
Hai phơng trình vô nghiệm thì vẫn đợc coi là tơng đ-
ơng với nhau.
HĐ3: Luyện tập củng cố.
+ GV cho HS thực hiện BT 1:
Với mỗi phơng trình sau đây hãy xét xem x = - 1
có là nghiệm hay không?
a) 4x 1 = 3x 2
b) x + 1 = 2.(x 3)
c) 2.(x + 1) + 3 = 2 x
+ Bài tập 2:
Trong các giá trị t = - 1; t = 0; t = 1 thì giá trị
nào là nghiệm của phơng trình:
(t + 2)
2
= 3t + 4

+ Sau khi HS thực hiện xong GV hỏi: vậy phơng
trình đã cho có mấy nghiệm?
+ GV hớng dẫn BT3: Cho phơng trình
x +1 = 1 + x
Ta thấy mọi x đều là nghiệm. Hãy cho biết tập
nghiệm của phơng trình là gì?
S = ?
Kết quả: S = { x / x R }
+ Nếu còn thời gian GV cho HS thực hiện BT4:
a) 3.(x 1) = 2x 1 1
b)
1 x
1
x 1 4
=
+
2
c)
2
x
2x 3 = 0 3
+ BT 5: hãy xác định tập nghiệm của 2 phơng
trình sau đó kết luận 2 phơng trình có tơng đơng
hay không?
1
5

p
h
ú

t
+ 3 HS lên bảng kiểm tra giá trị của x = 1 ứng với
3 phơng trình:
a) với x = 1 thì phơng trình 4x 1 = 3x 2
Vế trái có giá trị là: 4.( 1) 1 = 4 1 =
5.
Vế phải có giá trị là: 3.( 1) 2 = 3 2 =
5.
Vậy VT = VP x = 1 là nghiệm.
b) x + 1 = 2.(x 3)
VT = 1 + 1 = 0
VP = 2.( 1 3) = 8.
VT VP x = 1 không là nghiệm.
c) 2.(x + 1) + 3 = 2 x
+ 3HS lên bảng thay các giá trị của t vào 2 vế của
phơng trình nh sau:
* Với t = -1 ta có:
VT = ( - 1 + 2)
2
= 1
2
= 1.
VP = 3.(-1) + 4 = -3 + 4 = 1
Vậy t = -1 là nghiệm của phơng trình.
* Với t = 0 ta có:
VT = ( 0 + 2)
2
= 2
2
= 4.

VP = 3.(0) + 4 = 0 + 4 = 4
Vậy t = 0 cũng là nghiệm của phơng trình
* Với t = 1 ta có:
VT = ( 1 + 2)
2
= 3
2
= 9.
VP = 3.(1) + 4 = 3 + 4 = 7
Vậy t = 1 không là nghiệm của phơng trình:
Bài 5: Hai phơng trình không tơng đơng vì phơng
trình x = 0 chỉ có 1 nghiệm x = 0, còn phơng trình x.
(x 1) = 0 có 2 nghiệm là x = 0 và x = 1. Hay nói
cách khác hai tập nghiệm của 2 phơng trình khác
nhau.
4. Hdvn.
+ Nắm vững các khái niệm mở đầu về phơng trình, nghiệm và tập nghiệm của phơng trình..
GV: Trần Văn Dũng Trang:
72
Trờng THCS Cơng sơn Giáo án toán 8
+ BTVN: Hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
+ Chuẩn bị cho tiết sau: Phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
GV: Trần Văn Dũng Trang:
73

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×