Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí 7 - Chuyên đề II: Tổng hợp các dạng toán về điện học lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THPT B¾c Yªn. GV-Đinh SĐn NĐ Ngày soạn: ..…/..…/2011. Ngày dạy. Lớp. ..…/…../2011 ..…/…./2011. 11A3 11A4. HS vắng mặt. Ghi chú. Tiết bám sát 13. Chủ đề 13 - LUYệN TậP: ANĐEHIT - XETON I. Mục tiêu bài học:. 1. Kiến thức: Học sinh biết hệ thống hoá kiến thức về: Bài tập Anđehit – Xeton Ôn tập lí thuyết, làm bài Anđehit – Xeton. Hệ thống lại kiến thức cơ bản của andehit và xeton, áp dụng lý thuyết để làm bài tập. 2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan - Bài tập dẫn xuất halogen của hiđrocacbon là ancol-phenol. - Bài tập dẫn xuất Halogen + Ancol + Phenol. 3. Tư tưởng –thái độ: HS có ý thức trong giờ củng cố kién thức để rèn kỹ năng tổng hợp phận tích vấn đề, có ý thức BVMT xung quanh., ko dùng chất thuốc BVTV bừa bãi. II. CHUẩN Bị: 1. Giáo viện : Giáo án và hệ thống câu hỏi, dùng bài tập để củng cố kiến thức 2. Học sinh: SGK + SBT + vở , ôn lại bài cũ. Ôn tập lí thuyết, làm bài Anđehit Xeton. III. Tiến trình bài giảng: 1. Kiểm tra bài cũ: (lồng ghép trong giờ học) 2. Giảng bài mới (41’): GV: Cho HS thảo luận lý thuyết và cho thêm BTNCao. A – LÍ THUYẾT (20’) I - Định nghĩa (6’).. II. Cấu trúc của nhóm  K/n: Anđehit cacbonyl. là những hợp - Nhóm >C = O gọi là nhóm chất hữu cơ mà phân tử có cacbonyl. 1 nhóm chức – CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.. VD: CH3CHO. TiÕt b¸m s¸t 13 - HH 11. III– Danh pháp (7’) a – Tên thông thường: - Anđehit + tên axit hữu cơ tương ứng. b – Tên quốc tế: - Tên H- C no tương ứng + al. Công thức Tên thường Tên IUPAC HCHO Anđehitfoni Metanal c CH3CHO Anđehitaxet Etanal ic C2H5CHO Anđehitprop Propanal ionic C3H7CHO Anđehitbuti Butanal oric C4BH9CHO Anđehitpent Pentanal. Lop12.net. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THPT B¾c Yªn. GV-Đinh SĐn NĐ.  Xeton là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm >C = O VD: CH3COCH3. IV – Tính chất vật lí (5’).. CnH2n+1CH O.. ioric Anđehit. c. Xeton tên thay thế của xeton gồm tên của H-C tương ứng ghép với đuôi on.. VD: CH3COCH3 propan-2-on (đimetyl xeton) V– Tính chất hóa học.. 1 - Phản ứng cộng. a - Phản ứng với H2 (phản ứng khử anđehit). - HCHO là chất khí, Ni  CH3CH2OH CH3CHO + H2  t dãy đồng đẳng ở thể lỏng, nhiệt độ sôi thấp b. Phản ứng cộng nước, cộng hiđroxianua. VD1: H2C=O + HOH ↔ H2C(OH)2 (không bền) hơn nhiệt độ sôi của VD2: CH3COCH3 + HCN → rượu tương ứng, do CH3(CN)C(OH)CH3 chúng không có liên Xianohiđrin kết hiđro trong phân CH3CHO + N≡C – → CH3CH(C≡N) – O -tử. CH3CH(C≡N) – O -- + H + → CH3CH(C≡N) – OH - dd HCHO 37-40% gọi là fomon hay 2. Phản ứng oxi hóa. fomalin a. T/d với Brom và dd KMnO4. - Xeton thường có dd CH3CHO + dd Br2 mùi đặc biệt sả, bạc dd CH3CHO + dd KMnO4. hà, quế… dd CH3COCH3 + dd Br2 dd CH3COCH3 + dd KMnO4. * Giải thích: R- CHO + Br2 + H2O → R – COOH + 2HBr + b - Phản ứng với ion Ag (phản ứng oxi hóa anđehit ). * Giải thích:Gđ1: AgNO3 + 3NH3 + H2O → [Ag(NH3)2] + NH4NO3 NH  CH3CHO + 2[Ag(NH3)2] Ag2O  t CH3COONH4 + 2Ag  + 3NH3 + 2H2O * Phản ứng tráng gương dùng để nhânh biết anđehit. 3. Phản ứng ở gốc H-C. CH3COCH3 + Br2 → CH3COCH2Br + HBr. 0. 0. 3. B – BÀI TẬP (21’) Bài 5: (246-sgk-nc) a. Phân biệt Fomalin, axeton, xiclohexan, glixerol. - Dùng dd Br2 thử có Fomalin và xiclohexan còn axeton và glixerol không làm. TiÕt b¸m s¸t 13 - HH 11. Lop12.net. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> THPT B¾c Yªn. GV-Đinh SĐn NĐ. mất màu Br2 + Dùng phản ứng tráng bạc nhận ra fomalin + Dùng Cu(OH)2 làm glixerol có màu xanh lam. b. Ancolbenzylic, benzen và benzandehit - Dùng Na có khí bay ra là ancolbenzylic, còn lại benzen và benzandehit, dùng phản ứng tráng bạc nhận ra benzandehit. Bài 8 (246-sgk-nc) - Cho CaC2 tác dụng với nước: CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑ (1) - Khí sinh ra C2H2 tham gia phản ứng tiếp theo đk HgSO4, H2SO4 800C: C2H2 + H2O → CH3CHO (2) X mol x mol - Hỗn hợp A có 2 khí là C2H2 chưa tham gia phản ứng và CH3CHO mới tạo thành từ (2) NH  CH3COONH4 + 2Ag  + 3NH3 + 2H2O (3) CH3CHO + 2[Ag(NH3)2]OH  t x mol 2x mol NH  AgC≡CAg + 2H2O + 4NH3 (4) C2H2 + 2[Ag(NH3)2]OH  t y mol y mol 2,02 g hỗn hợp A 11,04 g chất rắn B Ta có: 44x + 26y = 2,02 216x + 240y = 11.04 giải ra x = 0,04, y = 0,01 Hiệu suất của phản ứng cộng nước vào axetilen: H% = x.100%/x+y = 80% 0. 0. 3. 3. Bài 10 (247-sgk-nc) a. S b. S c. S d. Đ Bài 11 (247-sgk-nc) a. B b. C c. A 3. Cñng cè bµi gi¶ng: (2') Ôn & làm bài Anđehit - Xeton 4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1') - Nắm chắc k/n anđehit no đơn chức.. - So sánh t/c hóa học của anđehit no đơn chức với rượu no đơn chức. - Gọi tên. Phản ứng khử anđehit và oxi hóa anđehit IV. Tù rót kinh nghiÖm sau bµi gi¶ng: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. TiÕt b¸m s¸t 13 - HH 11. Lop12.net. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV-Đinh SĐn NĐ THPT B¾c Yªn ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. TiÕt b¸m s¸t 13 - HH 11. Lop12.net. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×