Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo án Tự chọn môn Đại số 8 - Trường THCS Đại Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.52 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Đại Bình Ngµy so¹n: 09/02/2011 Ngµy gi¶ng:8a: 12/02/2011 8b: 12/02/2011. Gi¸o ¸n tù chän§¹i sè 8. TiÕt 22 LuyÖn tËp (Phương trình tích). I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: HS nắm vững dạng phương trình tích và cách giải phương trình tích * Kĩ năng: Rèn luyên kĩ năng giải phương trình, kĩ năng biến đổi, tính toán * Thái độ: Cẩn thận, chính xác và tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Phấn màu, thước thẳng * Trò: Ôn và làm bài tập về phương trình tích. III.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp đàm thoại ,giải quyết vấn đề ,hoạt động cá nhân,hoạt động nhóm IV.TIẾN HÀNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) C©u hái. §¸p ¸n –BiÓu ®iÓm. Giải các phương trình sau HS1: (x - 1)(5x + 3) = (3x - 8)(x - 1) HS2: 3x(25x + 15) – 35(5x + 3) = 0. : §¸p ¸n a) S = {2,5 ; - 4,8 } b)S = {0,5 ; - 2,3 }. Tªn HS kiÓm tra: HS1 8A:.........................................® 8B:..........................................® HS2 8A:..........................................® 8B:..........................................® 3. Bài mới: HĐ của thầy * HĐ1: Ôn tập - Phương trình tích là phương trình có dạng như thế nào ? - Để giải phương trình tích A(x).B(x) = 0 ta làm như thế nào ? - Nhắc lại cách giải phương trình tích. * HĐ2: Luyện tập Bài tập 1: Giải phương các trình : a. 2x.(x-3)+5.(x-3) = 0 b. (x2-4)+(x-2)(3-2x) = 0 c. x.(2x-7) -4x+14 = 0 - Cho HS làm bài tập 1 - Yêu cầu ba HS lên bảng trình bầy.. GV:Dương Quyết Chiến. Ghi bảng 1. Dạng tổng quát và cách giải: A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 2. Luyện tập: Bài tập 1: Giải phương các trình : Giải: a. 2x.(x-3)+5.(x-3) = 0  (x-3).(2x-5) = 0  x-3 = 0 hoặc 2x-5 = 0 1) x-3 = 0  x=3 2) 2x-5=0  2x=5  x=5:2  x=2,5. - 50 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Đại Bình. Gi¸o ¸n tù chän§¹i sè 8. - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét. Bài tập 2: Giải các phương trình: a. x3 – 3x2 +3x – 1 = 0 b. 2x3 +6x2 = x2 – 3x - Nhận xét chung - Cho HS làm bài tập 2 - Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy - HD cách phân tích câu b - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét. Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho S{2,5;3} b. (x2-4)+(x-2)(3-2x) = 0  (x-2)(x+2)+(x-2)(3-2x)=0  (x-2)[(x+2)+(3-2x)]=0  (x-2)(5-x)=0  (x-2)=0 hoặc (5-x)=0 1) x-2=0  x=2 2) 5-x=0  x=5 vậy tập nghiệm của phương trình đã cho S={2;5} Bài tập 2: Giải các phương trình: Giải: a. x3 – 3x2 +3x – 1 = 0  (x-1)3 = 0  x–1=0  x=1 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S={1} b. 2x3 +6x2 = x2 – 3x  2x3 +5x2+3x = 0  (2x3+2x2) + (3x2+3x) = 0  2x2(x+1) + 3x(x+1) = 0  x(x+1)(2x+3) = 0  x = 0 ; x = -1; x =. - Nhận xét sửa sai cho HS. 3 2. Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S={. Bài 3: Giải phương trình sau:. 3 ;-1;0} 2. Bµi 3: §¸p ¸n.  2 x  3  4x  3  a) 3x  2   0 7 5    7x  2 2 1  3x   b) 3,3  11x   0 3  5 . 2 17 ; } 3 6 16 b) S = {0,3 ; } 9. a)S = {. Bài 4: Giải các phương trình sau a) (x - 1)(5x + 3) = (3x - 8)(x - 1) b) 3x(25x + 15) – 35(5x + 3) = 0 c) (2 – 3x)(x + 11) = (3x - 2)(2 – 5x) d) (2x2 + 1)(4x - 3) = (2x2 + 1)(x - 12). Bµi4: §¸p ¸n a) S = {1 ; - 5,5 } 3 7 ; } 5 3 2 13 c) S = { ; } 3 4. b) S = { . S = {- 3 } 4. Củng cố –luyện tập (5 phút) - Cách phân tích một phương trình về phương trình tích. Bài tập: Giải các phương trình sau. GV:Dương Quyết Chiến. - 62 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Đại Bình. Gi¸o ¸n tù chän§¹i sè 8. a) x2 – 3x + 2 = 0 b) - x2 + 5x – 6 = 0 §¸p ¸n a)S = {1 ; 2} b)S = {2 ; 3} 5. Hưỡng dẫn học ở nhà:( 3 phút) - Làm các bài tập còn lại trong SGK trang 17-18. Bài tập: Giải các phương trình sau c) 4x2 – 12x + 5 = 0 d) 2x2 + 5x + 3 V.rót kinh nghiÖm giê d¹y ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~. Ngµy so¹n: 16/02/2011 Ngµy gi¶ng:8a: 19/02/2011 8b: 19/02/2011. TiÕt 23. LuyÖn tËp ( Phương trình chứa ẩn ở mẫu). I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - HS nắm vững cách tìm điều kiện của ẩn và các bước giải phương phương trình chứa ẩn ở mẫu. - HS vận dụng để giải được các phương trình chứa ẩn ở mẫu. * Kĩ năng: - Rèn luyên kĩ năng giải phương trình, kĩ năng biến đổi, tính toán * Thái độ:- Cẩn thận, chính xác và tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Phấn màu, thước thẳng * Trò: Ôn và làm bài tập về phương trình chứa ẩn ở mẫu. III.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp đàm thoại ,giải quyết vấn đề ,hoạt động cá nhân,hoạt động nhóm IV.TIẾN HÀNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: C©u hái §¸p ¸n –BiÓu ®iÓm 1 5 Giải các phương trình sau HS1:S = { ; } 2 HS1: 4x – 12x + 5 = 0 2 2 HS2: 2x2 + 5x + 3 3 HS2:S = {- 1 ;  } 2. Tªn HS kiÓm tra: HS1 8A:.........................................® 8B:..........................................® HS2 8A:..........................................® 8B:..........................................® 3. Bài mới:. GV:Dương Quyết Chiến. - 62 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Đại Bình. Gi¸o ¸n tù chän§¹i sè 8. HĐ của thầy Hoạt động 1:. Ghi bảng * Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mÉu - Tìm điều kiện xác định của phương trình - Qui đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khë mÉu - Giải phương trình vừa nhận được - So s¸nh víi §KX§ vµ tr¶ lêi. Nh¾c l¹i lÝ thuyÕt( 2 phót) - Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mÉu * HĐ2: Luyện tập - Cho HS làm bài tập 1 Bài tập 1: Giải các phương trình sau:. Bài tập 1: Giải các phương trình sau:. 1 3 5   a. 2 x  3 x(2 x  3) x. b.. Giải: a. ĐKXĐ: x  2; x  2. x  1 x  1 2( x  2)   2 x2 x2 x 4 2. 1 3 5   2 x  3 x(2 x  3) x x 3 5(2 x  3)    x(2 x  3) x(2 x  3) x(2 x  3) => x – 3 = 5(2x – 3)  x – 10x = -15 +3 4 (thỏa mãn ĐKXĐ)  -9x = -12  x = 3 4 Vậy phương trình đã cho cónghiệmlà x = 3 3 b) ĐKXĐ: x  0; x  2 2 x  1 x  1 2( x  2)   2 x2 x2 x 4 ( x  1)( x  2) ( x  1)( x  2) 2( x 2  2)    ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2). - Cho HS lên bảng tìm ĐKXĐ của phương trình - Yêu cầu hai HS lên bảng giải phương trình. - Hướng dẫn , kiểm tra cho HS dưới lớp - Yêu cầu một số HS nhận xét - Với giá trị nào của x để 0x = 0 ?. => (x+1)(x+2) + (x-1)(x-2) =2(x2 + 2)  0x = 0 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là. - Nhận xét sửa sai cho HS. 3 2. S = {  x / x  0; x  } - Cho HS làm tiếp bài tập 2 - Yêu cầu HS tìm ĐKXĐ của phương trình - Gọi một HS lên bảng giải phương trình. Bài tập 2: Giải phương trình:. 3x  8 3x  8  1)  ( x  5)(  1) 2  7x 2  7x 2 Giải: ĐKXĐ: x  7 3x  8 3x  8 (2 x  3)(  1)  ( x  5)(  1) 2  7x 2  7x 3x  8 (  1)[(2 x  3)  ( x  5)]  0 2  7x 10  4 x  ( x  8)  0 => (10-4x)(x+8) = 0 2  7x (2 x  3)(. - Theo dõi, hướng dẫn cho HS dưới lớp làm bài - Cho HS nhận xét - Nhận xét sửa sai cho HS. - 61 Lop8.net. GV:Dương Quyết Chiến.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Đại Bình. Gi¸o ¸n tù chän§¹i sè 8 x. Vậy phương trình có nghiệm là: x = 10/4; x = -8 Bµi 3: §¸p ¸n a) S = . Bài 3: Giải các phương trình sau:. x  2  a). 10 ; x  8 (thỏa mãn ĐKXĐ) 4. 2. x 2  10 2x  3 2x  3 5x  2 2x  1 x2  x  3   1 b) 2  2x 2 1 x x  1 x  1    x  2 1  3x  5  2x   c) 3 3x  1 9x  3 1 . 11 } 12 5 c) S = { } 11. b) S = {. 4. Củng cố –luyện tập (5 phút) ( kết hợp vào bài học ) * Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu - Tìm điều kiện xác định của phương trình - Qui đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khở mẫu - Giải phương trình vừa nhận được - So s¸nh víi §KX§ vµ tr¶ lêi 5. Hưỡng dẫn học ở nhà:( 3 phút) - Học và làm tiếp bài tập về phương trình chứa ẩn ở mẫu -Bài tập: Giải các phương trình sau:. 2x  12x  1 1  6x 9x  4 x 3x  2   1 2 2x  3    2  b) 2 x2 x2 x 4 x 1 x  x 1 x3  1 13 1 6 x 3 x 2   2   1 c) d) x2 x4 x  32x  7  2x  7 x  9 a). V.rót kinh nghiÖm giê d¹y .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~. Ngµy so¹n: 23/02/2011 Ngµy gi¶ng:8a: 26/02/2011 8b: 26/02/2011. TiÕt 24 LuyÖn tËp. ( Giải bài toán bằng cách lâp phương trình Tiết 1) I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: HS nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. HS biết chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn trong một bài toán. * Kĩ năng: Rèn luyên kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác và tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Phấn màu, thước thẳng. GV:Dương Quyết Chiến. - 62 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Đại Bình. Gi¸o ¸n tù chän§¹i sè 8. * Trò: Ôn và làm bài tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình. III.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp đàm thoại ,giải quyết vấn đề ,hoạt động cá nhân,hoạt động nhóm IV.TIẾN HÀNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: C©u hái Giải các phương trình sau:. §¸p ¸n –BiÓu ®iÓm. : §¸p ¸n. 1  6x 9x  4 x 3x  2   1   x2 x2 x2  4 2x  12x  1 2 2x  3  2  HS2: x 1 x  x 1 x3  1. HS1:S = { . HS 1:. 7 } 23. HS 2:S = {0}. Tªn HS kiÓm tra: HS1 8A:.........................................® 8B:..........................................® HS2 8A:..........................................® 8B:..........................................® 3. Bài mới: HĐ của thầy * HĐ1: Ôn bài - Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ? - Nhắc lại nhanh các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình và cách chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. HĐ 2: Luyện tập giải bài tập: Bài 1> Một hình chữ nhật có chu vi 320m. Nếu tăng chiều dài 10m, chiều rộng 20m thì diện tích tăng 2700m2. tính kích thước của hình chữ nhật đó? - Yêu cầu vài HS đọc đề. - Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì? - Hãy chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn? Gọi chiều dài của hình chữ nhật ban đầu là x (m) (ĐK: x > 0) - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn? - Khi đó theo đề bài thì ta có mối liên hệ nào? Và lập được phương trình nào?. Ghi bảng I. Lí thuyết: Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình: (SGK trang 25) Bài 1 Giải: * Gọi chiều dài của hình chữ nhật ban đầu là x (m) (ĐK: x > 0) - Chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu là. 320  2.x  160  x (m) 2. - Diện tích của hình chữ nhật ban đầu là: x(160 - x) (m2) - Nếu tăng chiều dài 10m thì chiều dài của hình chữ nhật mới là x + 10 (m) - Nếu tăng chiều rộng 20m thì chiều rộng của hình chữ nhật mới là: (160 - x) - 20 = 180 - x (m) * Theo bài ra ta có phương trình:. x  10 180  x   x 160  x   2700  x  90. *Vậy chiều dài của hình chữ nhật ban đầu là 90 (m). chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu là 160. - 61 Lop8.net. GV:Dương Quyết Chiến.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Đại Bình - Yêu cầu HS lên bảng làm. - Cho HS khác nhận xét. Gi¸o ¸n tù chän§¹i sè 8 - 90 = 70 (m).. * Về nhà hãy giải lại BT trên với cách chọn ẩn là chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu và so sánh kết quả trong cả hai trường hợp. Bài 2> ( Đưa lên bảng phụ ) Điền số (biểu thức) thích hợp vào chỗ (…….) cho lời giải bài toán sau: Trên quãng đường AB dài 30 km. Một xe máy đi từ A đến C với vận tốc 30km/h, rồi đi từ C đến B với vận tốc 20km/h hết tất cả 1 giờ 10 phút. Tính quãng đường AC và CB.. Bài 2. tập trên.. Thời gian đi tổng cộng là 1 giờ 10 phút nên ta có. Giải Gọi quãng đường AC là x (km), điều kiện 0 < x < 30 Quãng đường CB là 30 - x (km). x (h) 30 30 - x Thờigian người đóđi quãng đường CBlà (h) 20 - Cho HS hoạt động cá nhân làm bài Thời gian người đó đi quãng đường AClà. phương trình:. x 30 - x 7 + = 30 20 6. Giải phương trình:. 2x + 3(30 - x) = 70  2x + 90 - 3x = 70  -x = -20  x = 20. - Hoàn thành bài tập trên? - Nhận xét?. x =x = 20 Thỏa mãn điều kiện đặt ra. Trả lời Vậy quãng đường AC dài 20 km Quãng đường CB dài 10 km. Bµi 3:. Bµi 3:. T×m 2 sè biÕt tæng cña chóng. Gäi sè thø nhÊt lµ x (9<x<63)  Sè thø hai lµ 63-x Theo bµi ra ta cã pt : x - (63 - x) = 9 Gi¶i pt ta ®­îc x =36 VËy sè thø nhÊt lµ 36 Sè thø hai lµ 27 Bµi 4:. b»ng 63 , hiÖu cña chóng lµ 9 ?. Bµi4: T×m 2 sè biÕt tæng cña chóng lµ. Gäi sè thø nhÊt lµ x (0<x<100)  Sè thø hai lµ 100-x lÇn vµ céng thªm vµo sè thø hai 5 Theo bµi ra ta cã pt 2x = 5(105 - x) đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số Giải pt tìm được x = 75 VËy sè thø nhÊt lµ75 thø hai. Sè thø hai lµ 25 100. NÕu t¨ng sè thø nhÊt lªn 2. 4. Củng cố –luyện tập (5 phút) ( kết hợp vào bài học ). GV:Dương Quyết Chiến. - 62 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Đại Bình. Gi¸o ¸n tù chän§¹i sè 8. 5. Hưỡng dẫn học ở nhà:( 3 phút)( kết hợp vào bài học ) V.rót kinh nghiÖm giê d¹y ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~. Ngµy so¹n: 02/03/2011 Ngµy gi¶ng:8a: 05/03/2011 8b: 05/03/2011. TiÕt 25 LuyÖn tËp. ( Giải bài toán bằng cách lâp phương trình Tiết 2) I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: HS nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. HS biết chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn trong một bài toán. * Kĩ năng: Rèn luyên kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác và tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Phấn màu, thước thẳng * Trò: Ôn và làm bài tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình. III.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp đàm thoại ,giải quyết vấn đề ,hoạt động cá nhân,hoạt động nhóm IV.TIẾN HÀNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) 3. Bài mới:. - 61 Lop8.net. GV:Dương Quyết Chiến.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Đại Bình. Gi¸o ¸n tù chän§¹i sè 8. HĐ của thầy. Ghi bảng. Bài 1> Tính tuổi của An và mẹ An biết rằng cách đây 3 năm tuổi của mẹ An gấp 4 lần tuổi An và sau đây hai năm tuổi của mẹ An gấp 3 lần tuổi An. - Yêu cầu HS đọc đề? Và tóm tắt bài toán? - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn? - Gọi tuổi của An hiện nay là x (tuổi) điều kiện x > 0. - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết?. - Lập phương trình của bài toán? - Giải phương trình và trả lời bài toán?. - Cho HS khác nhận xét. :Bài 2> Điểm kiểm tra toán của một lớp được cho trong bảng sau: Biết điểm trung bình của lớp là 5,0. Hãy điền số thích hợp vào hai ô còn trống (được đánh dấu. Bài 1> Giải: Gọi tuổi của An hiện nay là x (tuổi) điều kiện x > 0. Tuổi của An cách đây 3 năm là : x - 3 (tuổi) Tuổi của An sau đây hai năm là x + 2 (tuổi). Tuổi của mẹ An hiện nay là 4x - 9 (tuổi) Tuổi của mẹ An cách đây 3 năm là 4 (x + 3) (tuổi) Tuổi của mẹ An sau đây hai năm là: 3 (x + 2) (tuổi) Vì hiệu số giữa tuổi mẹ An và tuổi An không thay đổi qua các năm. Ta có phương trình: 4(x - 3) - (x - 3) = 3 (x+2) - (x+2)  4x  12  x  3  3x  6  x  2  4x  x  3x  x  6  2  12  3 (thoản  x  13 mãn điều kiện) Vậy tuổi của An hiện nay là 13 (tuổi) Tuổi của mạ An hiện nay là: 4.13 - 9 = 43 (tuổi). Bài 2 Giải: - Gọi số bài kiểm tra đạt điểm 5 là x (x  N* ) Số lần bài kiểm tra đạt điểm 10 là: 16 - x Điểm 1 2 3 4 5 6 7Theo 8 bài 9 ra10ta có phương trình: số (x) 1.2  2.2  3.3  4.6  5.x  6.5  7.3 Tần số 40 2 2 3 6 * 5 3 2 1 * (f) 8.2  9.1  10.16  x  - Yêu cầu HS đọc đề   5,0 40 - Nhắc lại công thức tính giá trị trung  5x  75  x  15 bình? x = 15 thỏa mãn điều kiện - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn? Vậy số bài kiểm tra đạt điểm 5 là 15. số - Lập phương trình? - Giải phương trình và trả lời bài bài kiểm tra đạt điểm 10 là 16 - 15 = 1. toán? - Yêu cầu HS nhận xét. Bµi 3:. GV:Dương Quyết Chiến. - 62 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Đại Bình. Gi¸o ¸n tù chän§¹i sè 8. Bµi 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi Gọi chiều dài hình chữ nhật là x 82 m, chiÒu dµi h¬n chiÒu réng 11m. (11<x<41) TÝnh chiÒu dµi vµ chiÒu réng?  chiÒu réng h×nh ch÷ nhËt lµ x-11 Theo bµi ra ta cã pt : ( x + x-11)2 = 82 Gi¶i pt t×m ®­îc x = 26 VËy chiÒu dµi h×nh ch÷ nhËt lµ 26 m chiÒu réng h×nh ch÷ nhËt lµ 15 m Bµi 4: Hai xe khëi hµnh cïng mét lóc ®i t¬Ý Bµi 4: hai địa điểm A và B cách nhau 70 km Gọi vận tốc xe đi từ B là :x vµ sau mét giê th× gÆp nhau. TÝnh vËn ... Ta cã pt :x+ x + 10 = 70. Gi¶i pt t×m ®­îc x = 30 tãc cña mçi xe , biÕt r»ng vËn tèc xe VËy vËn tèc xe ®i tõ B lµ 30 km/h ®i tõ A lín h¬n xe ®i tõ B 10 km/h . vËn tèc xe ®i tõ A lµ 40 km/h 4. Củng cố –luyện tập (5 phút) ( kết hợp vào bài học ) 5. Hưỡng dẫn học ở nhà:( 3 phút) Học lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình và làm bài tập trong SBT V.rót kinh nghiÖm giê d¹y ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~. - 61 Lop8.net. GV:Dương Quyết Chiến.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Đại Bình Ngµy so¹n: 09/03/2011 Ngµy gi¶ng:8a: 12/03/2011 8b: 12/03/2011. Gi¸o ¸n tù chän§¹i sè 8. TiÕt 26 LuyÖn tËp. ( Giải bài toán bằng cách lâp phương trình Tiết 3) I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: HS nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. HS biết chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn trong một bài toán. * Kĩ năng: Rèn luyên kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác và tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Phấn màu, thước thẳng * Trò: Ôn và làm bài tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình. III.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp đàm thoại ,giải quyết vấn đề ,hoạt động cá nhân,hoạt động nhóm IV.TIẾN HÀNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) 3. Bài mới: HĐ của thầy Ghi bảng - Nêu các bước giải bài toán bằng I. Lí thuyết: cách lập phương trình ? Các bước giải bài toán bằng cách lập phương - Nhắc lại nhanh các bước giải bài trình: (SGK trang 25) toán bằng cách lập phương trình và cách chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. Luyện tập giải bài tập: Bài 1> Một công ti dệt lập kế hoạch sản xuất một lô hàng, theo đó mỗi ngày phải dệt 100m vải. Nhưng nhờ cải tiến kĩ thuật, công ti đã dệt 120m vải mỗi ngày. Do đó, công ti đã hoàn thành trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, công ti phải dệt bao nhiêu mét vải và dự kiến làm bao nhiêu ngày?- Cho HS hoạt động theo nhóm và mời đại diện các nhóm lên làm.. II. Luyện tập giải bài tập: Bài 1> Giải: Gọi số ngày dệt theo kế hoạch là x (ngày), điều kiện: x >0 Tổng số mét vải phải dệt theo kế hoạch là 100x (m). Khi thực hiện, số ngày dệt là x - 1 (ngày). Khi thực hiện, tổng số mét vải dệt được là 120(x-1)(m) Theo bài ra ta có phương trình: 120 (x - 1) = 100x.  120x  120  100x  20x  120  x  6. x = 6 thỏa mãn điều kiện đặt ra. - Theo dõi, hướng dẫn các nhóm làm Vậy số ngày dệt theo kế hoạch là 6 (ngày). bài. Tổng số mét vải phải dệt theo kế hoạch là 100.6 - Cho HS các nhóm nhận xét bài làm = 600 (m). của nhau. Bài 2 Bài 2 : Hai lớp 8A, 8B cùng làm Giải: Gọi thời gian lớp 8B làm riêng xong chung một công việc và hoàn thành công việc là x (h), x>6. trong 6 giờ. Nếu làm riêng mỗi lớp. GV:Dương Quyết Chiến. - 62 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Đại Bình. Gi¸o ¸n tù chän§¹i sè 8. phải mất bao nhiêu thời gian? Cho biết năng suất của lớp 8A bằng 1. Thì trong 1h làm riêng, lớp 8B làm được. 1 2. (CV). năng suất của lớp 8B.. Do NS lớp 8A bằng 1 . - Cho HS làm bài tập 4 - HD lập bảng và gọi HS lên trình bày Tgian làm Năng suất riêng 1h 3 8A. trong 1h làm riêng, lớp 8A làm được :. 8B. x. Cả 2. 6. 1 x. 2x 1 x 1 6. 1 2. 3 NS lớp 8B, nên 2. 3 1 3 .  (CV) 2 x 2x 1 (CV). 6 1 3 1   Theo bài ra, ta có PT: x 2x 6. Trong 1h cả 2 lớp làm. Giải ptr có x = 15 > 6 (Thỏa mãn điều kiện.) Vậy nếu làm riêng lớp 8B mất 15 h. 1h lớp 8A làm được. 3 1 1 .  (CV). Do đó 2 15 10. - Theo bài ra ta có phương trình nào? làm riêng lớp 8A mất 10h. Bµi tËp 48 Tr.11 SBT - Cho HS khác nhận xét. Gäi sè kÑo lÊy ra tõ thïng thø nhÊt lµ x(gãi). Bµi tËp 48 Tr.11 SBT. ĐK : x nguyên dương, x < 60. VËy sè gãi kÑo lÊy ra tõ thïng thø hai lµ 3x(gãi). Sè gãi kÑo cßn l¹i ë thïng thø nhÊt lµ : 60 – x (gãi). Sè gãi kÑo cßn l¹i ë thïng thø hai lµ :80 – 3x (gãi) Ta có phương trình :. 60 – x = 2(80 –3x)60 – x = 160 – 6x Bµi4: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về với vËn tèc 40 km/h. C¶ ®i lÉn vÒ mÊt 5h 24 phót . TÝnh chiÒu dµi qu·ng ®­êng AB ?. 5x = 100 x = 20 (TM§K) Tr¶ lêi: Sè gãi kÑo lÊy ra tõ thïng thø nhÊt lµ 20gãi.. Bµi 4: Gäi chiÒu dµi qu·ng ®­êng AB lµ x (x>0) x 50 x Thêi gian «t« vÒ lµ 40 x x 27 Theo bµi ra ta cã pt : + = 50 40 5. Thêi gian «t« ®i lµ. Gi¶i pt t×m ®­îc x = 120 VËy chiÒu dµi qu·ng ®­êng AB lµ 120 km 4. Củng cố –luyện tập (5 phút) ( kết hợp vào bài học ) Nhắc lại các kiến thức cơ bản của bài. 5. Hưỡng dẫn học ở nhà:( 3 phút) Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 4 5. BTVN: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn, mất 4 h mới đầy bể. Nếu chảy riêng thì mỗi vòi phải mất bao nhiêu thời gian mới chảy đầy bể? Cho biết NS vòi I bằng. 3 NS 2. vòi II V.rót kinh nghiÖm giê d¹y. - 61 Lop8.net. GV:Dương Quyết Chiến.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Đại Bình. Gi¸o ¸n tù chän§¹i sè 8. ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~. GV:Dương Quyết Chiến. - 62 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×