Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Hình học 11 cơ bản - Trường THPT Lê Trung Đình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.79 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: ChươngI. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG. TiÕt 1. §1: PHÉP BIẾN HÌNH. -------I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Định nghĩa phép biến hình . 2) Kỹ năng : - Dựng được ảnh qua phép biến hình đã cho . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép biến hình . 4) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình bài học : 1. ổn định tổ chức: 2: Kiểm tra bài cũ -Trong mp (P) cho đt d và điểm M . Dựng M’ nằm trên d sao cho MM '  d ? -Dựng được bao nhiêu điểm M’ ? 3. Bµi míi: HĐGV Hoạt động1 : Định nghĩa phép biến hình -HĐ1 sgk ?. HĐHS NỘI DUNG -Xem HĐ1 sgk , nhận xét, ghi Định nghĩa : (sgk) nhận F(M) = M’ M’ : ảnh của M qua phép bh F. -Thế nào là phép biến hình? F(H) = H’ Hình H’ là ảnh hình H. -Chỉnh sửa hoàn thiện Hoạt động 2 : HĐ2 sgk - HĐ2 (sgk) ?. -Xem HĐ2 sgk, trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức. Tìm ít nhất hai điểm M’ và M” Quy tắc này không phải là phép biến hình. Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Dặn dò : Xem bài và HĐ đã giải Xem trước bài “ PHÉP TỊNH TIẾN”. GV: Nguyeãn Thu Haø. 1 Lop12.net. Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. 2. PHÉP TỊNH TIẾN. TiÕt 2. -------I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Định nghĩa phép tịnh tiến . - Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình . - Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến . 2) Kỹ năng : - Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh tiến . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép tịnh tiến . - Hiểu và dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh tiến 4) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình bài học : 1. ổn định tổ chức: 2: Kiểm tra bài cũ -Định nghĩa phép biến hình trong mặt phẳng ?   - Trong mp (P) cho véctơ v và điểm M . Tìm M’ sao cho v  MM ' ? HĐGV Hoạt động 1 : Định nghĩa -Định nghĩa như sgk -Xem VD sgk hình 1.4. HĐHS -Đọc VD sgk, nhận xét, ghi nhận. -HĐ1 sgk ?. Hoạt động 2 : Tính chất -Tính chất 1 như sgk -Các véctơ bằng nhau ? Chứng minh =M’N’  MN   ? Ta có : MM '  NN '  v và   M ' M  v      M ' N '  M ' M  MN  NN '       v  MN  v  MN GV: Nguyeãn Thu Haø.   Tv  M   M '  MM '  v. A'. -Các véc tơ bằng nhau hình 1.4a?. A. C'. B'. NỘI DUNG 1. Định nghĩa: (sgk).  v. B. C v -Xem sgk trả lời -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức. M’ M Phép tịnh tiến theo véctơ không là phép đồng nhất. -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Xem sgk. 2) Tính chất :(sgk) Tính chất 1 : Nếu Tv  M   M ', Tv  N   N '. 2 Lop12.net. thì   M ' N '  MN suy ra M’N’ = MN. Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn.  MN = M’N’. N. v. -Tính chất 2 như sgk -Trình bày tc 2 ?. M. N' M'. Tính chất 2 :(sgk) -HĐ 2 sgk ?. Hoạt động 3 : Biểu thức toạ độ -Trong mp Oxy cho  v   a; b  và M  x; y  ,. M '  x '; y ' với Tv  M   M ' .Toạ độ  véctơ MM   ' ? - MM '  v ta được gì ? -HĐ 3 sgk ?. -Nghe, suy nghĩ -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Xem HĐ3 sgk trả lời -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức. 3) Biểu thức toạ độ : (sgk). x '  x  a  y '  y  b. 4.Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?     Câu 2: BT1/sgk/7 ? HD : M '  Tv  M   MM '  v  M ' M  v  M  T v  M ' Câu 3: BT2/sgk/7 ? HD : Dựng các hbh ABB’G và ACC’G , dựng D sao cho A là trung điểm GD     D   A Khi đó DA  AG . Do đó TAG Câu 4: BT3/sgk/7 ? HD : a) Tv  A   A '  2;7  , Tv  B   B'  2;3. C  T v  A    4;3. b). c) Gọi M  x; y   d, M '  Tv  M    x '; y ' . Khi đó : x’ = x – 1, y’ = y + 2. Ta có : M  d  x  2y  3  0   x ' 1  2  y ' 2   3  0  x ' 2y ' 8  0 M '  d ' có pt x  2y  8  0 Câu 5: BT4/sgk/8 ? HD : Có vô số phép tịnh tiến biến a thành b 5. Hướng dẫn học ở nhà : Xem bài và VD đã giải BT1->BT4/SGK/7,8 Xem trước bài làm bài “ PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC”. GV: Nguyeãn Thu Haø. 3 Lop12.net. Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. TiÕt 3. 3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC --------. I/ Mục tiêu bài dạy: 1) Kiến thức : - Định nghĩa phép đối xứng trục . - Phép đối xứng trục có các tính chất của phép dời hình . - Trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng . - Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua mỗi trục toạ độ . 2) Kỹ năng : - Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục . - Viết biểu thức toạ độ của điểm đối xứng với điểm đã cho qua trục Ox hoặc Oy . - Xác định được trục đối xứng của một hình . 3) Tư duy : - Hiểu phép đối xứng trục . Chuyển bài toán có ndung thực tiễn sang bài toán hh để giải - Hiểu được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục . - Hiểu được trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng . 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình bài học : 1. ổn định tổ chức: 2: Kiểm tra bài cũ -Cho biết kn đường trung trực của  đoạn thẳng ? VD ?' ' -Cho Tv  A   A ' với A  2;1 v   2; 3 . Tìm A  x A ; y A  ? 3. Bµi míi: HĐGV Hoạt động 1 : Định nghĩa -Khái niệm phép biến hình ? -KN phép đối xứng trục ? -Chỉnh sữa hoàn thiện -VD1 sgk -HĐ1 sgk ? -Nhận xét : (sgk) Hoạt động 2 : Biểu thức toạ độ -Xây dựng như sgk -Cho hệ trục Oxy với M  x; y  gọi. HĐHS -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Ghi nhận kiến thức -Tái hiện lại định nghĩa -Trình bày lời giải -Nhận xét, ghi nhận   M '  Ñd ( M )  M 0 M '   M 0 M. -Xem sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức. NỘI DUNG 1. Định nghĩa : (sgk) Ký hiệu : Đd M. M' d. 2) Biểu thức toạ độ :(sgk) x '  x a) Ox  d :  y'  y. M '  Ñd  M    x '; y ' thì dự vào hình ta được ? GV: Nguyeãn Thu Haø. 4 Lop12.net. Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn. -HĐ3 (sgk) ? y. -HĐ4 (sgk) ?. M'(x' ; y'). y. d M(x ; y). Mo. O O. Hoạt động 3 : Tính chất - Tính chất như sgk -HĐ5 sgk ?. Hoạt động 4 : Trục đối xứng của một hình -Định nghĩa như sgk -Cho ví dụ ? -VD sgk ? -HĐ6 sgk ?. M(x ; y). x. Mo. d x. M'(x' ; y'). -Xem sgk, trả lời -Nhận xét. x '  x a) Oy  d :  y'  y 3) Tính chất : (sgk) Tính chất 1 :. -Ghi nhận kiến thức. Tính chất 2 :. -Xem sgk, trả lời -Nhận xét. 4) Trục đối xứng của một hình : Định nghĩa :(sgk). -Ghi nhận kiến thức. Ví dụ :(sgk). 4.Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: BT1 /sgk/11 ? HD : A ' 1; 2  ; B '  3; 1 . Đường thẳng A’B’ có pt. x 1 y  2  hay 3 x  2 y  7  0 2 3. Câu 3: BT2 /sgk/11 ? HD : Cách 1 : Lấy A  0; 2  ; B  1; 1  d . Qua phép đ/x trục Oy ta được : x y2  hay 3 x  y  2  0 1 3 Cách 2 : Gọi M '  x '; y ' là ảnh M  x; y  qua phép đ/x trục Oy . Khi đó x’ = -x và y’. A '  0; 2  ; B ' 1; 1 . Đường thẳng d’ có pt. = y . ta có : M  d  3 x  y  2  0  3 x ' y ' 2  0  M '  d ' có phương trình 3x  y  2  0 Câu 4: BT3 /sgk/11 ? HD : các chữ cái có hình đối xứng trục : V, I, E, T, A, M, W, O 5. Hướng dẫn học ở nhà: Xem bài và bài tập đã giải Xem trước bài “PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM”. GV: Nguyeãn Thu Haø. 5 Lop12.net. Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. TiÕt 4. §4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM --------. I. Mục đích – yêu cầu 1) Kiến thức : - Định nghĩa phép đối tâm . - Phép đối xứng tâm có các tính chất của phép dời hình . - Tâm đối xứng của một hình, hình có tâm đối xứng . - Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ . 2) Kỹ năng : - Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm . - Viết biểu thức toạ độ của điểm đối xứng với điểm đã cho qua gốc toạ độ O . - Xác định được tâm đối xứng của một hình . 3) Tư duy : - Hiểu phép đối xứng tâm . Chuyển bài toán có ndung thực tiễn sang bài toán hh để giải - Hiểu được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép đối xứng tâm . - Hiểu được tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng . 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình bài học : 1. ổn định tổ chức: 2: Kiểm tra bài cũ -Định nghĩa phép đối xứng trục , các tính chất? -Cho biết kn trung điểm của đoạn thẳng ? VD ? -Tỉm ảnh của A(-3;2) và B(0;-3) qua phép đối xứng trục Oy ? 3. Bµi míi: HĐGV HĐHS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Định nghĩa -Nghe, suy nghĩ 1. Định nghĩa : (sgk) -Khái niệm phép biến hình ? -Trả lời Ký hiệu : ĐO -KN phép đối xứng tâm ? -Ghi nhận kiến thức M' -Chỉnh sữa hoàn thiện O -VD1 sgk M -HĐ1 sgk ? -Tái hiện lại định nghĩa   M '  ÑO ( M )  IM '   IM -HĐ2 sgk ? -Trình bày lời giải -Nhận xét, ghi nhận Hoạt động 2 : Biểu thức toạ độ -Xây dựng như sgk -Cho hệ trục Oxy với M  x; y  gọi M '  ÑO  M    x '; y ' thì dự vào hình ta được ? GV: Nguyeãn Thu Haø. -Xem sgk -Nhận xét -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 6 Lop12.net. 2) Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ :(sgk). x '  x  y'  y Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn. -HĐ3 (sgk) ? Hoạt động 3: Tính chất - Tính chất như sgk -HĐ4 sgk ? Hoạt động 4 : Tâm đối xứng của một hình -Định nghĩa như sgk -Cho ví dụ ? -VD sgk ? -HĐ5 sgk ? -HĐ6 sgk ?. -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức. 3) Tính chất : (sgk) Tính chất 1 : Tính chất 2 :. -Xem sgk, trả lời -Nhận xét. 4) Trục đối xứng của một hình : Định nghĩa :(sgk). -Ghi nhận kiến thức. Ví dụ :(sgk). 4.Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: BT1 /sgk/15 ? HD : A ' 1; 3 . Cách 1 : Thay x = x’ và y = y’ vào phương trình của d . ta có ảnh của d qua phép đ/x tâm O là d’ có pt : x  2 y  3  0 Cách 2 : Xác định d’ bằng cách tìn ảnh của hai điểm phân biệt thuộc d Câu 3: BT2 /sgk/15 ? HD : Hình bình hành và lục giác đều là những hình có tâm đối xứng Câu 4: BT3 /sgk/15 ? HD : Đường thẳng và hình gồm hai đường thẳng song song là những hình có vô số tâm đối xứng 5.Hướng dẫn học ở nhà: Xem bài và bài tập đã giải Xem trước bài “PHÉP QUAY”. GV: Nguyeãn Thu Haø. 7 Lop12.net. Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: Tiết 5. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn. §5: PHÉP QUAY --------. I. Mục đích – yêu cầu 1) Kiến thức : - Định nghĩa phép quay . - Phép quay có các tính chất của phép dời hình . 2) Kỹ năng : - Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay . - Xác định được tâm và gốc quay của một hình . 3) Tư duy : - Hiểu phép quay . Chuyển bài toán có ndung thực tiễn sang bài toán hh để giải - Hiểu được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép quay . 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình bài học : 1. ổn định tổ chức: 2: Kiểm tra bài cũ -Định nghĩa phép đối xứng âm , các tính chất? -Tỉm ảnh của A(-3;2) và B(0;-3) qua phép đối xứng tâm O ? 3. Bµi míi: HĐGV Hoạt động 1 : Định nghĩa -Khái niệm phép biến hình ? -Đưa nhiều ví dụ để HS dễ nắm định nghĩa -Chỉnh sữa hoàn thiện. HĐHS -Nghe, suy nghĩ -Trả lời. NỘI DUNG 1. Định nghĩa : (sgk) Ký hiệu : QO ,  M'. -Tái hiện lại định nghĩa -Trình bày lời giải -Nhận xét, ghi nhận. -VD1 sgk -HĐ1 sgk ? -HĐ2 sgk ? -HĐ3 sgk ?. GV: Nguyeãn Thu Haø. -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 8 Lop12.net. M. O. Nhận xét : (sgk). Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THPT Lê Trung Đình Hoạt động 3 : Tính chất - Tính chất như sgk -HĐ4 sgk ?. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn -Xem sgk, trả lời -Nhận xét. 2) Tính chất : (sgk) Tính chất 1 :. -Ghi nhận kiến thức. Tính chất 2 : Nhận xét : (sgk). 4.Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: BT1 /sgk/19 ? HD : a) Gọi E là điểm đối xứng C qua tâm D . Khí đó Q O ,90o  C   E .. . . b) Q O ,90o  B   C , Q O ,90o  C   D . Vậy đường thẳng BC qua phép quay tâm O. . . . . 900. góc là đường thẳng CD Câu 3: BT2 /sgk/19 ? HD : Gọi B là ảnh của A . Khi đó B   0; 2  . Hai điểm A và B   0; 2  thuộc d . Ảnh của B qua phép quay tâm O góc 900 là A '   2;0  . do đó ảnh của d qua phép quay tâm O góc 900 là đường thẳng BA’ có phương trình x  y  2  0 5. Hướng dẫn học ở nhà: Xem bài và bài tập đã giải Xem trước bài “KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU”. GV: Nguyeãn Thu Haø. 9 Lop12.net. Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. Tiết 6 §6. KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH & HAI HÌNH BẰNG NHAU -------I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Phép dời hình , phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay . - Tính chất phép dời hình . - Hai hình bằng nhau . 2) Kỹ năng : - Biết được các phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình . - Tìm ảnh phép dời hình . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép dời hình . - Hiểu được thế nào là hai hình bằng nhau . 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình bài học : 1. ổn định tổ chức: 2: Kiểm tra bài cũ -Cho Oxy A(-3,2 ) , A’(2,3) . Chứng minh rằng A’ là ảnh A qua phép quay tâm O góc -900 ? có   -Tính : OA; OA '; OA.OA ' 3. Bµi míi: HĐGV Hoạt động 1 : Khái niệm về phép dời hình GV: Nguyeãn Thu Haø. HĐHS -Trả lời, nhận xét, ghi nhận -ĐN sgk 10 Lop12.net. NỘI DUNG 1. Khái niệm về phép dời hình : Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THPT Lê Trung Đình -Tính chất chung các phép đã học? -Định nghĩa như sgk -Chỉnh sửa hoàn thiện -Các phép đã học phải là phép dời hình không ? -Thực hiện liên tiếp hai phép dời hình có kq ntn ? -VD1 sgk ? -HĐ1 sgk ?. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn Định nghĩa : (sgk) -Trả lời, nhận xét, ghi nhận -Xem VD , nhận xét, ghi nhận -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức. Nhận xét : (sgk) VD1 : (sgk) VD2 : (sgk). -VD2 sgk ? Hoạt động 2 : Tính chất -Tương tự các phép đã học -Trình bày như sgk -HĐ2 (sgk) ? -HĐ3 (sgk) ? -Chú ý như sgk -VD3 sgk ? -HĐ4 (sgk) ? Hoạt động 3 : Khái niệm hai hình bằng nhau -Quan sát hình sgk -Định nghĩa như sgk. -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức. 2) Tính chất :(sgk) Chú ý : (sgk). -Xem sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét VD3 : (sgk) -Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận. -Xem sgk, trả lời -Nhận xét. 3) Khái niệm hai hình bằng nhau : Định nghĩa : (sgk). -Xem VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận. -VD4 sgk ? -HĐ5 sgk -HĐ5 (sgk) ? 4.Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: BT1/SGK/ 23 :     HD : a) OA   3; 2  OA '   2;3 OA.OA '  0.   OA; OA '  900 Mặt khác :. OA  OA '  13 Các trường hợp khác tương tự b) A1  2; 3 , B1  5; 4  , C1  3; 1 Câu 3: BT2/SGK/ 24 : HD : Gọi G là trung điểm OF . Phép đối xứng qua đường thẳng EH biến AEJK thành BEGF .  Ohép tịnh tiến theo véctơ EO biến hình BEGF thành FOIC . Nên hai hình AEJK và FOIC bằng nhau Câu 4: BT3/SGK/ 24 : HD : Gọi phép dời hình đó là F . Do F biến AB, BC thành A’B’, B’C’ nên biến các trung điểm M, N của AB, BC tương ứng thứ tự thành các trung điểm M’, N’ của A’B’, B’C’ . Vậy F biến trung tuyến AM, CN của ABC tương ứng thứ tự thành các trung tuyến A’M’, C’N’ của A ' B ' C ' . Từ đó suy ra F biến trọng tâm G của ABC là giao của AM, CN thành trọng tâm G’ của A ' B ' C ' là giao của A’M’, C’N’ . GV: Nguyeãn Thu Haø. 11 Lop12.net. Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn. 5. Hướng dẫn học ở nhà: Xem bài và BT đã giải Xem trước bài soạn bài “ PHÉP VỊ TỰ “. Soạn ngày: 20 – 10 - 2008. Thiếu tiết 7 - bài 7 Phép vị tự. GV: Nguyeãn Thu Haø. 12 Lop12.net. Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: Tiết 9. §8. PHÉP ĐỒNG DẠNG. I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Hiểu thế nào là phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng . - Khái niệm hai hình đồng dạng, t/c phép đồng dạng . 2) Kỹ năng : - Biết cách xác định hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng . 3) Tư duy, thái độ : Phát triển tư duy lô gic cho học sinh . rèn luyện cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II. Chuẩn bị của thầy và trò: 1. Giáo viên: - Bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh: - Ôn tập bài cũ, làm bài tập về nhà, xem trước bài mới. III. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: 3. Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa phép vị tự ? Nªu tÝnh chÊt cña phÐp vÞ tù ? 2. Bài mới: Hoạt động của GV H :Thế nào là 2 tam giác đồng dạng ? =>ĐVĐ : SGK H: Phép đồng dạng là gì ? Thế GV: Nguyeãn Thu Haø. Hoạt động của HS Nội dung cơ bản - Suy nghĩ, trả lời, nhận xét, ghi nhận 1. Định nghĩa : -ĐN sgk * Định nghĩa : (sgk) 13 Lop12.net. Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn. nào là hai hình đồng dạng ? H : Lấy VD về phép đồng dạng ? ( Phép dời hình phải là phép đồng dạng ? Tì số ? …) => Hướng dẫn để HS đưa ra nhận xét qua các HĐ 1 & 2 -Chỉnh sửa hoàn thiện -VD1 sgk ? -Hình A thành hình C qua những phép biến hình nào ? H: Cho 3 điểm thẳng hàng A,B,C. Có nhận xét gì về ảnh của chúng qua 1 phép đồng dạng tỉ số k ? => Các TC còn lại ?. Phép đồng dạng tỉ số k biến hai điểm M, N thành 2 điểm M/, N/  M/N/ = k MN Nhận xét : (sgk). - Suy nghĩ đưa ra nhận xét. VD1 : (sgk) -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Xem VD , nhận xét, ghi nhận Suy nghĩ, trả lời ( Do A/B/ = kAB, B/C/ =kBC, A/C/ = kAC và AB + BC = AC => A/B/ + B/C/ = k AC =A/C/ ) => Các TC còn lại (AD theo TC phép vị tự ). 2) Tính chất : Tính chất :(sgk). Yêu cầu HS thực hiện HĐ 4 H: Tính chất của phép đồng dạng đối với tam giác ? ĐVĐ: SGK Quan sát hình sgk -Định nghĩa như sgk. Thực hiện HĐ 4 - Nêu chú ý. Chú ý :(sgk). Nêu định nghĩa trong SGK. 3) Hình đồng dạng Định nghĩa : (sgk). -VD2 sgk ?. -Xem VD2,3 sgk, -Nhận xét, ghi nhận. -VD3 sgk ? -HĐ5 (sgk) ? H: -Thế nào là trung trực ? Gọi HS lên bảng làm bài tập 1. VD2 : (sgk) VD3 : (sgk). -HĐ5 (sgk) Lên bảng làm bài tập. Lớp theo dõi, nhận xét -Gọi A’, C’ trung điểm BA, BC Tìm ảnh của ABC qua V 1  .. Bài tập 1 (33): A A'.  B,   2. Tìm d trung trực BC ? - Tìm ảnh của A ' BC ' qua phép đ/x trục Đd ?. d. B. A" C'. C. Ảnh của ABC là A CC ' //. 4. Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Định nghĩa , tính chất phép đồng dạng? Định nghĩa hai hình đồng dạng? 5. Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT1->BT4/SGK/33 Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương. GV: Nguyeãn Thu Haø. 14 Lop12.net. Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: Tiết 10 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Phép biến hình đ/x trục , đ/x tâm, vị tự , phép quay, phép đồng dạng . 2) Kỹ năng : - Biết cách xác định hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng . 3) Tư duy, thái độ : - Phát triển tư duy lô gic, Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II. Chuẩn bị của thầy và trò: 1. Giáo viên: - Bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh: - Ôn tập bài cũ, làm bài tập về nhà III. Phương pháp dạy học : - Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. Tiến trình bài học: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa phép vị tự ? Cho đường tròn (O, R) và điểm I . Tìm ảnh của đt qua phép vị tự V I;2 ? 3. Bài mới: HĐGV -ĐN , tính chất phép đồng dạng? -Định nghĩa hai hình đồng dạng?. GV: Nguyeãn Thu Haø. HĐHS -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét 15 Lop12.net. NỘI DUNG. Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn. Hoạt động 3 : BT2/SGK/33 -BT2/SGK/33 ? -Phép đ/x trục ĐI biến hình thang IHDC thành hình thang nào ? -Phép V 1  biến hình thang. -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức. BT2/SGK/33 A. C,   2. IKBA thành hình thang nào ? -KL hai hình thang JLKI và IHDC ? Hoạt động 4 : BT3/SGK/33 -BT3/SGK/33 ? -Phép quay Q O ,450 biến I thành. . . . điểm nào, toạ độ ? I ' 0, 2. . -Phép V O , 2 biến I’ thành điểm   nào , toạ độ ? I "  0, 2 . . -Đường tròn cần tìm ? I ", 2 2. H. B. -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức. D. I. J. K. L. C. BT3/SGK/33. x2 + (y – 2)2 = 8. . -Phương trỉnh đtròn ? Hoạt động 4 : BT4/SGK/33 -BT4/SGK/33 ? -Phép đ/x trục Đd (đường pgiác goác ABC ) biến HBA thành tam giác nào ? EBF -Phép V AC  biến EBF thành. -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức.  B,   AH . BT4/SGK/33 A. B. tam giác nào ? ABC. d. E. H. F. C. 4.Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Các phép biến hình đã học ? 5.Dặn dò : Xem bài và BT đã giải BT1->BT1/SGK/34,35 . Câu hỏi TN Xem trước bài làm bài tập ôn chương. GV: Nguyeãn Thu Haø. 16 Lop12.net. Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: Tiết 11 KIỂM TRA I TIẾT I)Trắc nghiệm khách quan: (2đ) Câu 1: Trong các hình sau, hình nào có 3 trục đối xứng : A. Hình bình hành. B. Tam giác đều. C. Hình vuông. D. Tam giác cân. Câu 2: Trong các mềnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng : A. Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép vị tự là phép dời hình. B. Phép đồng dạng, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình. C. Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình. D. Phép quay, phép đồng dạng, phép vị tự là phép dời hình. Câu 3: Phép quay nào sau đây biến tam giác đều ABC thành chính nó : A. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là 2 2 B. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là 3 4 C. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là 3 D. Tất cả đều đúng. Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng : A. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng. B. Hình có thể có vô số trục đối xứng. C. Nếu phép dời hình biến điểm A thành điểm B không trùng với A thì nó cũng biến điểm B thành điểm A. D. Cho 2 đường thẳng a b thì có 1 phép tịnh tiến duy nhất biến a thành b. Câu 5: Trong mp Oxy cho điểm M(1; 1). Trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua Q(O; 45 0 ) A. (-1; 1) B(1 ; 0) C. (0; 2 ) D. D( 2 ; 0) Câu 6: Trong mp Oxy cho điểm I(1; 1) và đường thẳng d: 2x + y – 3 = 0. Hỏi phép vị tự tâm I tỷ số k = -2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: GV: Nguyeãn Thu Haø. 17 Lop12.net. Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn. A. x + 2y + 3 = 0 B. 4x – 2y – 6 = 0 C. 2x + y – 3 = 0 D. 4x + 2y – 5 = 0 Câu 7: Hình gồm 2 đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng: A. Không có B. Một C. Hai D. Vô số Câu 8: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) : (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4. Hỏi phép vị tự tâm O tỷ số k = 2 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau: A. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 8 B. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 8 2 2 C. (x – 2) + (y – 2) = 16 D. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 16 II. Tự luận (8 điểm): Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường thẳng (d) có phương trình x-2y+3=0 và điểm A(1;1) a) Hãy tìm ảnh của (d) qua phép đối xứng tâm O. b) Hãy tìm ảnh của (d) qua phép vị tự tâm A tỉ số 3. Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường tròn (I;2), trong đó I(1;-1). a) Hãy tìm ảnh của (I;2) qua việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O tỉ số k =-3. b) Hãy tìm ảnh của (I;2) qua việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo v (2;3). Ngày soạn: Ngày giảng: Chương II. ®­êng th¶ng vµ mÆt ph¼ng trong kh«ng gian. quan hÖ song song Tiết: 12-14. §1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. -------I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Các tính chất thừa nhận . - Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến . 2) Kỹ năng : - Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian . - Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . - Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng . 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi IV. Tiến Trình bài hoc: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3: Bài mới: HĐGV HĐHS NỘI DUNG TiÕt 12 -Xem sgk I/ Khái niệm mở đầu : -Nghe, suy nghĩ 1) Mặt phẳng : (sgk) Hoạt động 1 : -Trả lời Ký hiệu : (P) hay mp(P) Khái niệm mở đầu -Ghi nhận kiến thức -Hình học không gian? GV: Nguyeãn Thu Haø. 18 Lop12.net. Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn a. Các đối tượng cơ bản của hình học không gian? Vẽ hình biểu diễn của hình không gian? -Hình ảnh của mặt phẳng trong thực tế ?. A. P. P. 2) Điểm thuộc mặt phẳng : (sgk) A P B  P 3) Hình biểu diễn của một hình trong không gian : (sgk). Q. (Q) hay mp(Q) -Điểm thuộc mặt phẳng, không thuộc mặt phẳng -Hình biểu diễn hình lập phương , hình chóp tam giác trong không gian -HĐ1 (sgk) ?. Caùc hình bieåu dieãn cuûa hình laäp phöông. -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức. Hoạt động 2 : Các tính chất thừa nhận -Trình bày như sgk -Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt ?. Quy tắc vẽ hình : (sgk). -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Ghi nhận kiến thức. II/ Các tính chất thừa nhận : 1) Tính chất 1 : (sgk) 2) Tính chất 2 : (sgk). A. B. A. mp(ABC) 3) Tính chất 3 : (sgk) C. -T/c 2 cách xác định mặt phẳng -Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuôc mp thì các điểm còn lại ntn ? -HĐ2 (sgk) ? -HĐ3 (sgk) ?. -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức. a. B. A. C. -Có tồn tại bốn điểm không cùng thuộc mp ? -Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có còn diểm chung khác không ? VD thực tế ? -HĐ4 (sgk) ?. C. D. B. 4) Tính chất 4 : (sgk) 5) Tính chất 5 : (sgk). S. A. D. a. D. C. I P. B. C. 6) Tính chất 6 : (sgk). -HĐ5 (sgk) ? -Chỉnh sửa hoàn thiện TiÕt 13 Hoạt động 3 : Cách xác định một mặt phẳng -Cách xác định mặt phẳng ? GV: Nguyeãn Thu Haø. -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Trả lời 19 Lop12.net. III/ Cách xác định một mp : 1) Ba cách xác định mp : (sgk) +Qua ba điểm không thẳng Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Giaùo aùn hình học 11 cô baûn B. A C A a. -VD1 sgk ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Cách tìm giao tuyến hai mp ?. B A B. -VD2 sgk ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Tìm điểm cố định ? -VD3 sgk ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Ba điểm ntn là thẳng hàng ?. C. C. hàng +Qua hai đường thẳng cắt nhau +Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường 2) Một số ví dụ : (sgk) VD1 : (sgk). b a. -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức. VD2 : (sgk) VD3 : (sgk) A. M N. D. B C E. Hoạt động 4 : Ví dụ 4 -VD4 sgk ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? -Làm ntn tìm được giao điểm đường thẳng và mp ?. -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức. VD4 : (sgk). A. K G D. B J C. L. Hoạt động 5 : Hình chóp và tứ diện -VD5 sgk ? -Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?. Nhận xét : (sgk) IV/ Hình chóp và tứ diện : (sgk). -Ghi nhận kiến thức. S. Chú ý : (sgk) F. P C. D. E. B. -Đọc VD5 sgk -Nhận xét. L. VD5 : (sgk). N M. A. K. Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Cách xác định mặt phẳng ? Cách tìm giao tuyến hai mặt phẳng ? Câu 3: Cách t/c ? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải GV: Nguyeãn Thu Haø. 20 Lop12.net. Naêm hoïc: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×