Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.6 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 12 Ngày :. Tên bài : DÃY HOẠT ĐỘNG. Tiết 23. HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI. I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG : 1. Kiến thức: -Biết dãy hoạt động hóa học của kim loại. -Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại. -Biết sắp xếp các kim loại trong dãy điện hóa. -Viết được các phương trình hóa học cho từng ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại. -Xét phản ứng cụ thể của kim loại với chất khác có xảy ra không. 2. Kĩ năng: -Vận dụng được ý nghĩa của dy hoạt động hóa học. II. CHUẨN BỊ : <> Gv : -Dụng cụ, hóa chất thí nghiệm. <> Hs : -Học bài cũ, đọc trước bài 17. III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt Động 1 : Ổn định (1’) Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung Hoạt Động 2 : KTBC -Nêu tính chất hóa học chung của kim -Trả lời lý thuyết loại ? Viết ptpứ ? -Gọi Hs chữa BT2, 3, 4 SGK -Làm bài tập. BT2 : Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag T 2ZnO 2Zn + O2 -------> 0 T CuCl2 Cu + Cl2 -------> T 0 K2S 2K + S -------> BT3 : Zn +0 H2SO4 ZnSO4 + H2 Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag T Na2S 2Na + S -------> 0 T CaCl2 Ca + Cl2 -------> BT4 : Mg +02HCl2 MgCl2 + H2 2Mg + O2 2MgO Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag T MgS Mg + S ------->. 0 Hoạt Động 3 : Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào ?. <>TN 1 : -Cho đinh Fe vào ống nghiệm chứa CuSO4 -Cho Cu vào ống nghiệm chứa dd FeSO4. Quan sát hiện tượng ? Viết ptpứ ? Kết luận gì ? <>TN 2 : -Cho Cu vào ống nghiệm đựng dd AgNO3. -Cho Ag vào ống nghiệm đựng dd CuNO3. Quan sát hiện tượng ? Viết ptpứ ? Kết luận gì ? <>TN 3 : -Cho đinh sắt và lá đồng vào 2 ống nghiệm chứa d2 HCl. I. Dãy hoạt động hóa học của kim loại -Chất rắn màu đỏ bám được xây dựng như thế nào ? ngoài đinh, dd màu 1) TN 1 : nhạt. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu -K0 có hiện tượng. KL : Fe mạnh hơn Cu. -Kết luận. 2) TN 2 : Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag KL : Cu mạnh hơn Ag 3) TN 3 : Fe + HCl FeCl2 + H2 -Ống nghiệm chứa đing sắt có nhiều bọt khí. Giáo án hóa 9. Trần Thị Loan. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Quan sát hiện tượng ? Viết ptpứ ? Kết luận gì ? <>TN 4 : -Cho mẫu Na vào cốc đựng dd nước cất có thêm vài giọt dung dịch Phenoltalein . -Quan sát hiện tượng ? Viết ptpứ ? Kết luận gì ? <> Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hóa học. Treo tranh dãy hoạt động hóa học của kim loại.. thoát ra. KL : Fe mạnh hơn H 0 -Ống nghiệm còn lại k Cu yếu hơn H có hiện tượng gì. -Kết luận. 4) TN 4 : -Có khí thoát ra, dd có 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 màu đỏ. KL : Na mạnh hơn H -Viết ptpứ. -Nêu kết luận -Dãy hoạt động hóa học của một số kim -Na, Fe, H, Cu, Ag loại : K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au.. Hoạt Động 4 : Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại. -Nêu ý nghĩa của dãy hoạt động -Ghi vào vở hóa học của kim loại.. II. Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa như thế nào ? -Mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần từ trái sang phải. -KL đứng trước Mg phản ứng với nước ở đk thường tạo thành kiềm và giải phóng H2. -KL đứng trước H phản ứng với 1 số dd axit (H2SO4 loãng, HCl) giải phóng khí H2. -KL đứng trước (trừ Na, K) đẩy được KL đứng sau ra khỏi dd muối. Hoạt Động 5 : CỦNG CỐ -Cho các kim loại : Mg, Fe, Cu, Zn, Ag, Au. Kim loại nào tác dụng được với : a) Dung dịch H2SO4 loãng b) Dung dịch FeCl2. c) Dung dịch AgNO3. Viết phương trình hóa học.. -Làm BT vào vở. a) Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 b) Mg + FeCl2 MgCl2 + Fe Zn + FeCl2 ZnCl2 + Fe c) Dd AgNO3 : Mg, Fe, Cu, Zn Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag. -Làm BT 1 5 /54 SGK + Đọc 18. Hoạt Động 4 : DẶN DÒ (1’)-. Giáo án hóa 9. Trần Thị Loan. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>