Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.84 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đ2. Phơng trình trạng thái của khí
lý t−ëng
1. Các định luật thực nghiệm về chất
khí:
Sai lệch giữa các định lý trên với thựcnghiệm:
khi p cao (p>500at) hoặc T thấp & cao.
KhÝ lý t−ëng: KhÝ tu©n theo §L Boyle-Mariotte
vμ Gay-Lussac lμ khÝ lý t−ëng.
KLT ë điều kiện tiêu chuẩn: T<sub>0</sub>=273,16K (00C),
p<sub>0</sub>=1,033at=1,013.105Pa, V<sub>0</sub>=22,410.10-3 m3.
2. Phơng trình trạng thái khí lý
tởng:
1 mol khí lý tởng có 6,023.1023 (<i>sè Avogadro</i>)
ph©n tư víi <i>m=</i>
Clapayron-Mendeleev:
* Tính khối lợng
riêng của khối khÝ:
V=1 -->
1
m kg khÝ lý t−ëng:
p<sub>1</sub>V<sub>1</sub>T<sub>1</sub> +(đẳng nhiệt)-> p’<sub>1</sub>V<sub>2</sub>T<sub>1</sub>
R-H»ng sè khÝ lý t−ëng
μ=2.10-3kg/mol đối với H<sub>2</sub>
K
.
mol
j
31
,
8
R
T
V
p
0
0
0 = =
=
T<sub>1</sub>
p<sub>1</sub>
v<sub>1</sub>
p<sub>1</sub>’
<i>Chøng minh</i>:
p
V
Dùng 2 đ−ờng đẳng nhiệt của 1 khối khí:
p<sub>2</sub>
v<sub>2</sub>
p’<sub>1</sub>V<sub>2</sub>T<sub>1</sub> +(đẳng tích)-> p<sub>2</sub>V<sub>2</sub>T<sub>2</sub>
1. những cơ sở thực nghiệm về chất khí:
* Kích thớc phân tử cỡ 10-10m; ở khoảng cách:
r<3.10-10m: Đẩy nhau;
3.10-10m<r<15.10-10m: Hút nhau.
r>15.10-10m (điều kiện bình thờng) Bỏ qua lực
Các ph©n tư khÝ chiÕm 1/1000 thĨ tÝch.
* Chuyển động Brown: Hỗn loạn khơng ngừng.
Trong Khí: Hoμn toμn hỗn loạn;
Lỏng: dao động + dịch chuyển;
Rắn: Dao động quanh vị trí c nh;
a. Các chất cấu tạo gián đoạn v gồm một số lớn
các phân tử.
b. Cỏc phõn tử chuyển động hỗn loạn không
ngừng. C−ờng độ chuyển động phân tử biểu hiện
nhiệt độ của hệ.
c. KÝch th−íc ph©n tử rất nhỏ so với khoảng cách
giữa chúng. Có thể coi phân tử l chất điểm
trong các tính toán.
d. Các phân tử không tơng tác, chỉ va chạm
theo cơ häc Newton.
a,b đúng với mọi chất; c,d chỉ đúng với khí LT.
D−ới cùng một áp suất vμ nhiệt độ mọi chất khí
đều có cùng mật độ phân t .
ở điều kiện tiêu chuẩn: số Loschmidt
kT
p
kT
2
3
2
p
3
W
2
p
3
n
W
n
3
2
p = <sub>0</sub> ⇒ <sub>0</sub> = = =
kT
p
n <sub>0</sub> =
3
0 2,687.10 ft / m
273
.
10
.
38
,
1
10
.
013
,
1
kT
p
n = = <sub>−</sub> =
4. Mật độ phân tử:
4. Nội năng khí lý tởng
Ni nng = ng năng + thế năng t−ơng tác giữa
Bỏ qua t−ơng tác -> Nội năng của khí lý t−ởng
bằng tổng động năng của các phân tử.
Phân tử đơn nguyên tử có i=3
3 toạ độ x, y, z xác
đinh 3 chuyển