Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.69 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 26 Ngày :. Tiết 52. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 : HIĐROCACBON – NHIÊN LIỆU. I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG : 1. Kiến thức: -Củng cố lại những kiến thức đã học về hiđrocacbon. -Hệ thông hóa mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hiđrocacbon 2. Kĩ năng: -Giải bài tập nhận biết, xác định công thức hchc. II. CHUẨN BỊ : <> Gv : -Bảng phụ /133, bài tập. <> Hs : -Ôn tập các kiến thức đãhọc. III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt Động 1 : Ổn định (1’) Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung Hoạt Động 2 : Kiến thức cần nhớ. -So sánh cấu tạo, tính chất của I. Kiến thức cần nhớ : (bảng phụ) CH4 , C2H4 , C2H2 , C6H6. hoàn -Thảo luận trả lời. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl thành bảng /133 Br2 + C2H4 C2H4Br2 -Viết ptpứ minh họa. C H + 2Br C H Br 2. Hoạt Động 3 : Bài tập <>BT1 : Cho các HC sau : C2H2 , C2H4 , CH4 , C6H6 , C2H6 và C3H6 -Viết CTCT của các chất trên ? Hs trả lời : -Chất nào có pứ thế ? -CH4, C6H6, C2H6 -Chất nào làm mất màu brôm ? -C2H2 , C2H4, C6H6, và C3H6. -Làm bài.. -Gv hướng dẫn các bước giải -Làm bài toán theo sự bài toán hướng dẫn của gv. Lop8.net. 2. 2. 2. 4. Fe C H Br + HBr C6H6 + Br2 bột --------> 6 5 t0 Ni C6H12 C6H6 + 3H2 ------> t0 <>BT1 : CH CH ; H | H–C–H | H CH CH || CH. <>BT4 /133 SGK. 2. CH2 = CH2. CH | CH. CH CH3 – CH = CH2 <>BT4 /133 SGK : 12 mC = .8,8= 2,4(g) 44 2 mH = .5,4 = 0,6(g) 18 mO = 3 – (2,4 + 0,6) = 0(g) CxHy m m 2, 4 0, 6 : x:y= C : H = 12 1 12 1 = 0,2 : 0,6 = 1 : 3 (CH3)n (12 + 1.3) n < 40 15n < 40.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> n < 2,6 n=2 A : C2H6 CH3 – CH3 A k0 làm mất màu d2 brôm. askt C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl Hoạt Động 7 : DẶN DÒ -Làm bài tập 1, 2, 3 /133 SGK. -Chuẩn bị nội dunh thực hành.. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>