Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.73 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ. Mục lục Loại 1. Phương pháp lũy thừa ............................................................................. 1 A.. Nội dung phương pháp ............................................................................ 1. B.. Một số ví dụ .............................................................................................. 3. C.. Bài tập ...................................................................................................... 8. D.. Đáp số ....................................................................................................... 9. Loại 2. Phương pháp ẩn phụ ..............................................................................11 A. Nội dung phương pháp ...........................................................................11 B.. Một số ví dụ .............................................................................................12. C.. Bài tập .....................................................................................................18. D.. Đáp số ......................................................................................................20. Loại 3. Phương trình và bất phương trình tích .................................................21 A.. Nội dung phương pháp ...........................................................................21. B.. Một số ví dụ .............................................................................................22. C.. Bài tập .....................................................................................................24. D.. Đáp số ......................................................................................................25. Loại 4. Một số phương pháp đặc biệt ................................................................27 A. B.. Một số ví dụ .............................................................................................27 Bài tập .....................................................................................................30. C.. Đáp số ......................................................................................................31. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bản quyền thuộc về ThS. Phạm Hồng Phong – Trường Đại học Xây dựng Tài liệu có thể được download miễn phí tại violet.vn/phphong84 Từ khóa : pham hong phong, Phuong trinh vo ty. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44. Loại 1. Phương pháp lũy thừa A. Nội dung phương pháp Phần này đề cập đến phương pháp cơ bản nhất khi giải phương trình và bất phương trình vô tỷ phương pháp lũy thừa. Sau đây là các quy tắc cấn nhớ khi sử dụng phương pháp này. * Một số phép biến đổi tương đương phương trình vô tỷ +). f x g x f x g x . f x 0. +). f x g 2 x f x g x . g x 0. * Một số phép biến đổi tương đương bất phương trình vô tỷ. f x g x . g x 0. f x g x . f x g x f x g x . g x 0. f x g x. g x 0 f x 0 . g x 0 2 f x g x . f x g x. g x 0 f x 0 . g x 0 2 f x g x . f x g x. g x 0 . f x 0 2 f x g x . 1. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 g x 0 f x g x f x 0 . 2 f x g x . 2. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44. B. Một số ví dụ Ví dụ 1. GPT. x3 2x 5 2x 1 .. 1 Giải. x 3 4x 2 2x 4 0 x 3 2x 5 2x 1 2 Ta có 1 . 1 2x 1 0 x 2. x 2 2 x 2 x2 2x 2 x 1 3 x 1 3 . . . . 2 3. thoûa maõn 3 khoâng thoûa maõn 3 . thoûa maõn 3 . . Vậy tập nghiệm của 1 là 1;1 3 . Ví dụ 2. [ĐHD06] GPT. 2x 1 x2 3x 1 0 .. 1. Giải Ta có. . 1. . 3. x2 3x 1 0 3 5 x 3 5 .. 2. 4 3 2 x 6x 11x 8x 2 0. 2. . . 2x 1 x2 3x 1 2x 1 x 3x 1 . x2 3x 1 0 2. 2. 2 3 4. x 1 2 x2 4x 2 0. x 1 thoûa maõn 4 . x 2 2 thoûa maõn 4 x 2 2 khoâng thoûa maõn 4 . . . Tập nghiệm của 1 là 1;2 2 . Ví dụ 3. [ĐHA05] GBPT. 5x 1 x 1 2x 4 .. 1. Giải. 5x 1 0 ĐK: x 1 0 x 2 . 2x 4 0 3. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 Ta có:. 1. . 5x 1 2x 4 x 1. 2 5x 1 3x 5 2 2x 6x 4. . 2x2 6x 4 x 2 (do x 2 x 2 0 ). 2 2 2x 6x 4 x 4x 4 2 x 10x 0. 0 x 10. Kết hợp điều kiện tập nghiệm của 1 là 2;10 .. . 2 x 2 16. Ví dụ 4. [ĐHA04] GBPT. x3. . x3 . 7x x3. .. 1. Giải x 2 16 0 ĐK: x 4. x 3 0. Ta có: 1 . . . . . . 2 x 2 16 x 3 7 x. . 2 x2 16 10 2x. 10 2x 0 10 2x 0 2 2 2 x 16 100 40x 4x. . . x 5 x 5 x 2 20x 66 0 x 5 x 5 10 34 x 10 34 x 10 34 (TMĐK).. . . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 10 34; . 4. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 Ví dụ 5. GPT. 2x 3 x 6 x 5 2 x 4 .. 1. Giải ĐK: x 6 . Ta có. 1. . 3x 3 2 2x2 9x 18 3x 3 2 2 x 2 x 20. . 2x 2 9x 18 2 x2 x 20. . . x 2 (không TMĐK).. Vậy 1 vô nghiệm. Ví dụ 6. GPT. 1. x 7 4x 1 5x 6 2 2x 3 . Giải. ĐK: x 3 . 2 Ta có. 1. . x7 2. 2x 3 . 5x 6 4x 1. 9x 5 4 2x 2 11x 21 9x 5 2 20x2 19x 6 2 2x 2 11x 21 20x2 19x 6. . . 4 2x 2 11x 21 20x 2 19x 6. . 12x2 63x 78 0 4x 2 21x 26 0. x 2 13 . x 4. Thử lại ta thấy chỉ x 13 là nghiệm của 1 . Vậy 1 có nghiệm duy nhất x 13 . 4 4 Nhận xét: +) Hai phương trình: f x g x và f 2 x g 2 x nói chung là không tương đương. Vì lý do này mà trong ví dụ nói trên, sau khi thu được kết quả cuối cùng, ta phải thử lại. +) Việc quyết định khi nào bình phương hai về của phương trình là quan trọng. Trong ví dụ nói trên, động tác bình phương được thực hiện sau khi chuyển vế. Nhờ thế mà sau khi bình phương, ta giản ước được 9x 5 ở hai vế. 5. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 Ví dụ 7. Biện luận số nghiệm của PT. x3 x m 1 x .. 1. Giải x3 x m x2 2x 1 x 3 x 2 x m 1 Ta có 1 . 1 x 0 x 1. 2. Do đó số nghiệm của 1 bằng số nghiệm thỏa mãn x 1 của 2 nên bằng số điểm chung của đường thẳng y m 1 với đồ thị hàm số f x x 3 x 2 x ( x 1 ). x 1 Ta có f ' x 3x 2 2x 1 . f ' x 0 1 . x 3. x -∞ f '(x) +. -1 0 1. 1 3. Kết luận: * m 1 1 m 2 : 1 vô nghiệm.. 1. 0 +. * m 1 25 m 18 : 1 có 1 nghiệm. 7 7. 1. f(x ) -∞. m 1 25 m 18 7 7 : 1 có 2 nghiệm. * m 1 1 m 2. 25 7. * 25 m 1 1 2 m 18 : 1 có 3 nghiệm. 7 7 Ví dụ 8. [ĐHB06] Tìm m để PT sau đây có hai nghiệm phân biệt. x 2 mx 2 2x 1. 1 .. Giải. 3x 2 4 m x 1 0 x 2 mx 2 2x 1 2 Ta có 1 1 2x 1 0 x 2. 2. 2. là phương trình bậc hai có 4 m 12 0 m . x1 x 2 m 4 3 x1 , x 2 . Theo định lý Vi-ét thì x1x 2 13. 1. có hai nghiệm phân biệt . 2. 2. 2. .. luôn có hai nghiệm phân biệt. 3 .. có hai nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng 1 2. x1 1 x1 1 0 2 2 x 2 12 x2 12 0. 6. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44. . . . x 1 x 1 0 x1 x 2 1 0 2 2 1 2 4 . 1 x x 1 0 1 1 x x x1 1 2 2 1 1 4 x2 0 2 2 . . Thay 3 vào 4 ta thu được m4 1 0 m 1 m 1 0 3 m 9. 1 1 m4 1 9 2 2m 9 0 3 2 . 3 4 0 m 2. Vậy 1 có hai nghiệm phân biệt m 9 . 2 Chú ý: Ví dụ trên có thể được làm bằng cách khác như sau: Biến đổi 1 về dạng:. 3x2 4x 1 m x . 1 x 2. 1. 2 có hai nghiệm phân biệt y m có hai điểm chung với ĐTHS y 3x 4x 1 , x 1 . x 2. 7. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44. C. Bài tập Bài 1. Giải các phương trình sau 1) x x2 x 2 3 .. 2) x 2 x2 3x 1 0 .. 3) 3x x3 x 1 2 .. 4). x3 x2 6x 28 x 5 .. 6). x4 5x3 12x2 17x 7 6 x 1 .. 2). x2 2x x 2 x x 2 2x 2 .. x4 4x 3 14x 11 1 x .. 5). Bài 2. Giải các phương trình sau 1). x 3 3x 1 2 x 2x 2 .. 3). x 1 1 x . x. x. Bài 3. Giải các phương trình sau 1) 3 x 1 3 x 1 x 3 2 . 3). 3. 2) 3 x 1 3 x 3 3 2 .. 3. 2x 3 1 1 x 3 x .. Bài 4. Giải các bất phương trình sau 1). x 9 2x 4 5 .. 3) 2x 5 x2 4x 3 .. . . 2) x 1 2 x 2 1 . 4). x2 3x 2 x2 4x 3 2 x 2 5x 4. . 5) x 1 2x 1 3 x 1 .. 6). 2x 2x 2 . 2x 1 1. Bài 5. Giải và biện luận theo m các phương trình 1). x2 1 x m .. 2). xm xm m.. Bài 6. [ĐHB07] Chứng minh với mọi m 0 , phương trình x2 2x 8 m x 2 có hai nghiệm phân biệt. Bài 7. Giải và biện luận theo m các bất phương trình sau 1). m2x xm.. 2). xm x2.. 8. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44. D. Đáp số 2) 3. 3) 1 .. 4) 1 , 1 13 .. 5) 2 , 1 .. 6) 2 3 .. Bài 2. 1) 1 .. 2) vô nghiệm.. 3) 1 .. Bài 3. 1) 0 , 1 .. 2) 1 , 3 .. 3) 0 , 1 , 1 . 32. Bài 4. 1) x 0 .. 2) x 1 hoặc 1 x 3 .. 3) 1 x 14 . 5. 4) x 1 hoặc x 4 .. 5) 1 x 2 .. 6) 1 x 0 . 2. Bài 1. 1) 1 . 2. Bài 5. 1). m 1 hoặc 0 m 1 : vô nghiệm, 2 1 m 0 hoặc m 1 : x m 1 . 2m. 2). m 0 hoặc 0 m 2 : vô nghiệm, m 0: x 0, 2 m 2 : x m 4 . 4. Bài 7. 1). m 1 : x m 1 , m 1 : x m hoặc m 2 x m 1 .. 2). 2 m 94 : x m , m 94 : 94 x 52 ,. m 2: x 2.. 9. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44. 10. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44. Loại 2. Phương pháp ẩn phụ A. Nội dung phương pháp Dùng ẩn phụ là một phương pháp thông dụng để giải phương trình nói chung và phương trình vô tỷ nói riêng. Đối với phương trình vô tỷ, phương pháp này có thể được phân loại như sau: +) Đặt một ẩn phụ để thu được một phương trình chỉ chứa ẩn phụ. +) Đặt một ẩn phụ để thu được một phương trình chứa cả ẩn mới và ẩn cũ. +) Đặt một ẩn phụ để thu được một hệ hai phương trình chứa cả ẩn mới và ẩn cũ. +) Đặt hai ẩn phụ để thu được một hệ hai phương trình chứa hai ẩn phụ.. 11. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44. B. Một số ví dụ Ví dụ 1. Giải các PT 1) x2 x 2 11 31 .. 1. 2) x 5 2 x 3 x 2 3x. 1. 1). 2) . Giải. 1) Đặt t x 2 11. . 2. t 11 3 , ta thu được phương trình x 2 t 2 11. t 6 t 2 11 t 31 t 2 t 42 0 t 7 . . Thay t 6 vào 2 ta có. thoûa maõn 3 khoâng thoûa maõn 3 . x 2 11 6 x2 11 36 x2 25 x 5 .. Vậy tập nghiệm của phương trình là 5 . 2) 1 x2 3x 3 x2 3x 10 0 . Đặt t x2 3x. 2. t 0. 3. , ta thu được phương trình 2 2 x 3x t. thoûa maõn 3 . khoâng thoûa maõn 3 . t 2 t 3t 10 0 t 5 2. Thay t 2 vào 2 ta có. x 1 x2 3x 2 x2 3x 4 x2 3x 4 . x 4. Vậy tập nghiệm của phương trình là 1; 4 . Ví dụ 2. Giải các phương trình 1) x2 2x x 1 3x 1 x. 3. 2) x2 x4 x2 2x 1. 1 .. 1 .. Giải 1) Ta thấy x 0 không phải nghiệm của 1 nên. 1. x 2 x 1 3 1 x. x. x 1x 2. x 1 3 0. x. 12. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 Đặt t x 1 x. 2. t 0 3 , ta thu được phương trình 2 1 x x t. t 1 t 2 2t 3 0 t 3 . thoûa maõn 3 . khoâng thoûa maõn 3 . Thay t 1 vào 2 ta có. x 1 1 x 1 1 x 2 x 1 0 1 5 . x x 2. . Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 5 . 2. 2) Ta thấy x 0 không phải nghiệm của 1 nên. 1. x 3 x 1 2 1 x. Đặt t 3 x 1 x. 2. x. x 1x 3 x 1x 2 0 .. x 1 t 3 , ta thu được phương trình x. t 1 t 2 t 2 0. t3 t 2 0 . 2 t 1 0 (do t 2 t 2 t 1 7 0 x ). . 2. . 4. t 1.. Thay t 1 vào 2 ta có 3 x 1 1 x 1 1 x2 x 1 0 1 5 . x x 2. . Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 5 . 2. Ví dụ 3. Giải các phương trình 2) x 2 2x x 3 2x x 3 9 .. 1) 2x x 1 x 2 x 2 x 1 1 . Giải 1) Đặt t x 1 x. 2. t 1. 3. . 2x 2 x 2 x t 2 1. .. Với phép đặt ẩn phụ như trên 1 trở thành t 1 (thoûa maõn 3 ) t 2 1 t 1 t2 t 2 0 . t 2 ( khoâng thoûa maõn 3 ) Thay t 1 vào 2 ta được. x 1 x 1 4 .. 13. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 Xét 4 : ĐK: x 0 . * Dễ thấy x 0 là nghiệm của 4 . * x 0 VT 4 1 x không phải nghiệm của 4 . Vậy 1 có nghiệm duy nhất x 0 .. . . 2) 1 x2 x x x 3 2x x 3 9 . Đặt t x x 3. 2. t 3. 3. . 2 2 x x 2x x 3 t 3. Với phép đặt ẩn phụ như trên 1 trở thành t 3 ( thoûa maõn 3 ) t 2 3 t 9 t 2 t 12 0 . t 4 ( khoâng thoûa maõn 3 ) Thay t 3 vào 2 ta được x x 3 3 4 . Xét 4 : ĐK: x 3 . * Dễ thấy x 1 là nghiệm của 4 . * x 1 VT 4 4 x không phải nghiệm của 4 . * 3 x 1 VT 4 4 x không phải nghiệm của 4 . Vậy 1 có nghiệm duy nhất x 1 . Ví dụ 4. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x2 2x 2m 5 2x x2 m 2. 1 .. Giải Đặt t 5 2x x 2. 2. x2 2x 5 t 2 . Phương trình 1 trở thành:. Khi đó phương trình trở thành: t 2 2mt m 2 5 0. 3. t m 5.. 2. Xét hàm f x 5 2x x2 . Ta có f x 6 x 1 . Ta thấy f x 0 x , dấu bằng xảy ra x 1 6 ; f x 6 x , dấu bằng xảy ra x 1 . Do đó tập giá trị của hàm f là 0; 6 , thành thử 2 có nghiệm t 0; 6 . 14. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 Vậy 1 có nghiệm 2 có nghiệm t 0; 6 0 m 5 6 5 m 6 5 . 0 m 5 6 5 m 6 5 Chú ý: . Điều kiện phương trình f x m o. *. * . có nghiệm:. có nghiệm đường thẳng y m có điểm chung với đồ thị hàm. số y f x . o. . *. có nghiệm m thuộc tập giá trị của hàm số y f x .. Trong ví dụ trên, ta dùng điều kiện thứ hai để tìm điều kiện phương trình. có nghiệm. Về việc tìm tập giá trị của hàm số y f x , ta có thể dùng khẳng định sau: Nếu f đạt giá trị nhỏ nhất là m tại a , đạt giá trị lớn nhất là M tại b và. f liên tục trên đoạn với hai đầu mút a , b thì tập giá trị của f là m;M . Ví dụ 5. Giải phương trình 2 1 x x 2 2x 1 x 2 2x 1. 1 .. Giải Đặt t x2 2x 1. 2 , 1 trở thành:. t 0 2 1 x t t 2 t t 2 1 x 0 . t 2 1 x 0 t 2 1 x Thay t 0 vào 2 ta có. x 2 2x 1 0 x2 2x 1 0 x 1 2 .. Thay t 2 1 x vào 2 ta có. 2 1 x 0 x 2 2x 1 2 1 x 2 2 x 2x 1 4x 8x 4. x 1 2 3x 10x 5. x 1 5 10 . 5 10 x 3 x 3. . . Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 2; 5 10 . 3 Ví dụ 6. Giải phương trình x 35 x 3 x 35 x 3 30 3. 3. 1 . 15. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 Giải 3. Đặt t 35 x3 t 3 35 x3 x 3 t 3 35 3. Thay t 35 x3 vào 1 , ta có xt x t 30. 2 .. 3 .. Ta có hệ gồm hai phương trình 2 và 3 :. x t 3 3xt x t 35 x 3 t 3 35 xt x t 30 xt x t 30 x t 3 125 (thay phương trình dưới vào phương trình trên) xt x t 30 . x t 5 xt x t 30. . x t 5 (thay phương trình trên vào phương trình dưới) xt 6. . x 2 T 2 t 3 2 Ta có T 5T 6 0 . Do đó, hệ nói trên tương đương với . x 3 T 3 t 2 Vậy tập nghiệm của 1 là 2;3 . Chú ý: Định lý Vi-ét đảo. x y S Xét hệ xy P. (1) và phương trình t 2 St P 0. (2) .. Khi đó:. (1) có nghiệm (2) có nghiệm. x t1 y t2 Trong trường hợp (2) có nghiệm t1 và t 2 thì: (1) . x t2 y t1 Ví dụ 7. [ĐHA09] Giải phương trình 23 3x 2 3 6 5x 8 0. 1 .. Giải 16. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44 Đk: 6 5x 0 x 6 . 5. u 3 3x 2 Đặt v 6 5x Ta. có. 2. 2a 2 2b . 5u 3 3v 2 8 0. v 0.. u 3 3x 2 2 v 6 5x. 5u 3 15x 10 2 3v 18 15x. . . 5u3 3v 2 8. . 3 .. Thay 2 vào 1 , ta được 2u 3v 8 0 v 2 u 4 3. 4 .. Thay 4 vào 3 , ta có: 2. 5u 3 3 2 u 4 8 0 3 . 3. . . 5u 3 4 u2 8u 16 8 0 3. 15u 3 4u 2 32u 40 0 . u 2 15u 2 26u 20 0. u 2 0 2 15u 26u 20 0. ' 131 0 . u 2 .. Thay u 2 vào 2a , ta được 3 3x 2 2 3x 2 8 x 2 . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 2 .. 17. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐHXD – DĐ: 0983 0707 44. C. Bài tập Bài 1. Giải các phương trình, bất phương trình sau: 1). 1 x 1 x 2 1 x2 4 .. 2). 3x 2 x 1 4x 9 2 3x 2 5x 2 .. x 2 3 6x 0 .. 4). 3 x 6x 3. 6). 7x 7 7x 6 2 49x2 7x 42 181 14x. 3). x3 3x2 2. 5). 2x2 x2 5x 6 10x 15 .. 3 x 6 x .. . 7). 5 x. 5 2 x. 2x . 1 4. 2x. Bài 2. Cho phương trình. 8). 3 x 6 x . 1 x 1 x 2. x2 . 4. 3 x 6 x m .. 1) Giải phương trình với m 3 . 2) Tìm m để phương trình có nghiệm. Bài 3. Tìm m để BPT m x 2 2x 2 1 x 2 x 0 có nghiệm x 0;1 3 . . 2 x 4 x x2 2x m. Bài 4. Tìm m để BPT. nghiệm đúng với mọi x 2;4 .. Bài 5. Giải các PT sau: 1) 1 1 x2 2x 2 .. 2) x3 . 1 x2 . 3. . x 2 1 x2. . 3). 1 x2 4x 3 3x .. . Bài 6. Giải các PT sau:. . . 1) 5 x 3 1 2 x 2 2 .. . 2). 5x2 14x 9 x2 x 20 5 x 1 .. . . . 4) 2 x 2 3x 2 3 x 3 8 .. 3) 2x 2 5x 2 4 2 x3 21x 20 .. 4 Bài 7. [ĐHA07] Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 3 x 1 m x 1 2 x 2 1 .. Bài 8. Giải các phương trình: 1) 3 24 x 12 x 6 .. 2). 3) 4 x 4 17 x 3 .. 2 2 4) 3 2 x 3 7 x 3 2 x 7 x 3. x3 3x 3.. . 18. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>