Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

Gián án GA hóa học 8 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591 KB, 110 trang )

Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
Ngày soạn: 20.11.2009

Tiết 36

:

Kiểm tra học kỳ
I. Mục tiêu:

- Đánh giá mức độ tiếp thu bài của học sinh ở học kỳ I.
-
Qua ú rỳt kinh nghim v cú k hoch trong quỏ trỡnh ging dy.
II. Đề bài:
Câu 1
:
Hóy tớnh :
a. Số phân tử có trong 2 mol khí N
2
.
b.Thể tích ở đktc của 0,5 mol khí O
2
.
c. Khối lợng của 0,3 mol khí CO
2
.
d. % khối lợng Cacbon trong hợp chất CH
4
là.
Cõu 2
:


Cân bằng các phơng trình hoá học sau:
a) Al + Cl
2
.> AlCl
3
b) Fe + O
2
.> Fe
3
O
4

c) NaOH + FeSO
4
.> Na
2
SO
4
+ Fe(OH)
2
d) MnO
2
+ HCl .> MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Câu 2:

Cho 5,6g Fe tác dụng với axit HCl thu đợc muối FeCl
2
và khí H
2
.
a. Viết phơng trình hoá học xảy ra.
b. Tính thể tích khí H
2
ở đktc.
c. Tính khối lợng muối FeCl
2
tạo thành.

Đáp án biểu điểm
Cõu 1: ( 3 im)
a.
mN
2
= 2.28 = 56g
b.
VO
2
= 0,5. 22,4 = 11,2 lớt
c.
mCO
2
= 0,3 . 44 = 13,2g
d. %C = 75%
0,75điểm
0,75điểm

0,75điểm
0,75điểm
Câu 2:
3 điểm
a) 2Al + 3Cl
2


2AlCl
3
b) 4Fe + 3O
2


2Fe
3
O
4

c) 2NaOH + FeSO
4


Na
2
SO
4
+ Fe(OH)
2
d) MnO

2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
0,75điểm
0,75điểm
0,75điểm
0,75điểm
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
1
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
Câu 2: 4 điểm
a. Phơng trình hoá học:
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2

b. Theo đề bài:
n
Fe = 5,6/56 = 0,1 mol
Theo PTHH:

n
H
2
=
n
Fe = 0,1 mol
Suy ra:
V
H
2
(đktc) = 0,1. 22,4 = 2,24 (lít)
c. Theo PTHH:
n
FeCl
2
=
n
Fe = 0,1 mol
Suy ra
m
FeCl
2
= 127. 0,1 = 12,7(g)
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Ngày soạn: 03/01/2010

Tuần 19

Chơng IV

Oxi - Không khí
Tiết 37

Bài 24.
Tính chất của oxi
A. Mục tiêu
- Nắm đợc ở nhiệt độ thờng oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong
nớc, nặng hơn không khí.
- Khí oxi là đơn chất rất hoạt động tác dụng dễ dàng với nhiều kim loại, phi kim
và hợp chất. Trong hợp chất oxi luân có hoá trị II.
- Viết đợc phơng trình phản ứng với S, P, Fe.
- Nhận biết đợc khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chất
trong oxi.
B. Chuẩn bị

+ Dụng cụ :
Lọ đựng khí oxi, khay nhựa, muôi sắt, kẹp, đèn cồn.
+ Hoá chất :
Khí oxi đựng sắn trong lọ, bột S, P, H
2
O, dây sắt.
C. Hoạt động Dạy Học
Mở bài

:
Sgk

Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
2
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
Hoạt động 1 (
/
)
I. tính chất vật lí
GV : Yêu cầu HS quan sát lọ chứa khí
oxi.
? Nhận xét trạng thái, màu sắc, mùi vị.
? Bằng sự hiểu biết của mình em hãy nêu
tính chất vật lí của oxi.
Hoạt động 2 (
/
)
II. Tính chất hoá học
1.
Tác dụng với phi kim
a) Thí nghiệm
Đốt S trong oxi
GV : Hớng dẫn HS tiến hành thí nghiệm
đốt S trong oxi nh (SGK).
? Quan sát hiện tợng.
GV : Sản phẩm tạo thành là SO
2
.
? Viết phơng trình phản ứng.
b) Thí ngiệm
Đốt P trong oxi

GV : Hớng dẫn học sinh tiến hành thí
nghiệm nhóm với nội dung thí nghiệm
nh SGK.
? Quan sát và rút ra nhận xét.
GV : Bột trắng là điphotpho pentaoxit.
P
2
O
5.
? Viết phơng trình phản ứng.
HS : Nhận xét.
+ Là chất khí không màu, không mùi, ít
tan trong nớc, nặng hơn không khí. Hoá
lỏng ở -183
0
C.
HS : Hoạt động nhóm tiến hành thí
nghiệm.
Nhận xét : S cháy trong không khí với
ngọn lửa xanh nhạt, nhỏ. S cháy trong lọ
oxi mảnh liệt.
+ PTHH:
S + O
2

o
t

SO
2

(lu huỳnhđioxit)
HS : Tiến hành thí nghiệm theo nhóm.
+ HS đọc các bớc tiến hành thí nghiệm
(SGK)
+ Nhận xét : P cháy mạnh trong oxi với
ngọn lửa sáng chói, có bột trắng bám vào
thành lọ.
PTHH
4 P + 5 O
2


2 P
2
O
5
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
3
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
(điphotpho pentaoxit)
Hoạt động 3 (
/
)
Luyện tập - củng cố
Câu 1 :
Oxi trong không khí là đơn chất hay hợp chất ? Vì sao cá sống đợc trong nớc ?
Những lĩnh vực hoạt động nào của con ngời cần thiết phải dùng bình oxi để hô hấp.
Câu 2 :
Viết phơng trình phản ứng than (thành phần chính là C) cháy trong oxi tạo ra khí
cacbonic (CO

2
)
GV : Yêu cầu HS làm vào vở và gọi 2 HS lên bảng chữa
Chấm vở một số học sinh.
Hoạt động 4(
/
)
Bài tập về nhà
:
Bài tập : 1, 2, 4, 6 (SGK Tr : 84)
Rút kinh nghiệm:

.


.
Ngày soạn: 04/01/2010
Tiết 38

Bài 24.

Tính chất của oxi
(Tiết 2)
A. Mục tiêu
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
4
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
- Nắm đợc ở nhiệt độ thờng oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong
nớc, nặng hơn không khí.
- Khí oxi là đơn chất rất hoạt động tác dụng dễ dàng với nhiều kim loại, phi kim

và hợp chất. Trong hợp chất oxi luôn có hoá trị II.
- Viết đợc phơng trình phản ứng với S, P, Fe.
- Nhận biết đợc khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chất
trong oxi.
B. Chuẩn bị

+ Dụng cụ :
Lọ đựng khí oxi, khay nhựa, muôi sắt, kẹp, đèn cồn.
+ Hoá chất :
Khí oxi đựng sắn trong lọ, bột S, P, H
2
O, dây sắt.
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
kiểm tra bài cũ
Câu 1 :
Nêu tính chất vật lí của oxi và viết phơng trình phản ứng sau :
S + O
2


0t
P + O
2


0t
Câu 2 :

Chữa bài 4 (SGK Tr : 84)
Bài mới: Mở bài: Sgk
Hoạt động của Gv Hoạt động của Gv
Hoạt động 2 (
/
)
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm
Đốt sắt trong oxi.
GV : Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm
nh SGK.
? Quan sát, nhận xét.
GV : Hạt màu nâu đỏ là Sắt (II. III) oxit
HS : Nêu các bớc tiến hành thí nghiệm.
(SGK)
+ Nhận xét:
Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn
lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ màu
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
5
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
là công thức Fe
3
O
4
đọc là oxit sắt từ.
? Viết phơng trình phản ứng.
Hoạt động 3 (
/
)

3. Tác dụng với hợp chất
? Nêu quá
trình đốt cháy khí mê tan, khí ga.
GV : Biết sản phẩm cháy thu đợc là CO
2
và H
2
O.
? Viết phơng trình phản ứng
nâu đỏ.
PTHH
3 Fe (r) + 2 O
2
(k)

0t
Fe
3
O
4
(r)
(nâu đỏ)
HS :
Khí CH
4
cháy trong không khí toả nhiều
nhiệt.
PTHH
CH
4

(k) + 2O
2
(k)

0t
CO
2
(k)+2H
2
O (l)
Hoạt động 4 (
/
)
Luyện tập - củng cố
Bài tập 1:
Chọn chất và hệ số hoàn thành phơng trình phản ứng sau :
a) Na + ?

0t
Na
2
O
b) ? + O
2


0t
MgO
c) ? + O
2



0t
Al
2
O
3
d) C
2
H
4
+ O
2


0t
CO
2
+ ?
e) C + O
2


0t
?
Bài tập 2 :
Qua các phơng trình phản ứng của đơn chất oxi tác dụng với các chất ? Em có nhận
xét gì về đơn chất oxi.
GV : Yêu cầu HS làm vào vở, chấm vở một số HS và gọi HS lên bảng chữa.
GV : Kết luận

Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
6
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
Khí oxi là một đơn chât phi kim rất hoạt động đặc biệt là ở nhiệt độ cao, dễ
dàng tham gia phản ứng hoá học với nhiều kim loại, phi kim, hợp chất.
Trong các hợp chât, nguyên tố oxi luân có hoá trị II.
Hoạt động 5 (
/
)
Bài tập về nhà
:
Bài tập : 3, 5 (SGK Tr : 84)
Rút kinh nghiệm:


.
Ngày soạn: 12/01/ 2010

Tiết 39

Bài 25.
sự oxi hoá - phản ứng hoá
hợp
ứng dụng của oxi
A. Mục tiêu
- Hiểu sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá.
- Hiểu phản ứng hoá hợp trong đó chỉ có một chất mới tạo thành từ 2 hay nhiều
chât ban đầu, lấy đợc ví dụ minh hoạ.
- Nêu đợc những ứng dụng oxi với hô hấp con ngời, động thực vật và đốt cháy
nhiên liệu.

- Tiếp tục rèn kĩ năng viết công thức hoá học của oxi và phản ứng hoá học tạo
thành oxit.
B. Chuẩn bị

+ Dụng cụ :
Tranh ứng dụng của khí oxi.
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
7
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
Kiểm tra bài cũ
Câu 1 :
Viết phơng trình phản ứng của oxi với các chất : P, S, Fe, CH
4
.
Câu 2 :
Chữa bài tập 5 (SGK Tr : 84)
Bài mới: Mở bài: Sgk
Hoạt động của Gv Hoạt động của Gv
Hoạt động 2 (
/
)
i. sự oxi hoá
GV: Những phản ứng hoá học của oxi với
các chất P, S, Fe, CH
4
đợc gọi là sự oxi

hoá.
? Sự oxi hoá là gì.
HS : Định nghĩa
+ Sự oxi hoá là sự tác dụng của oxi với
một chất.
Chất đó có thể là đơn chất, có thể là hợp
chất.
Hoạt động 3 (
/
)
ii. phản ứng hoá hợp
Gv? Hãy điền số thích hợp vào bảng sau :
Tt Phơng trình hoá học Số chất phản ứng Số chất sản phẩm
4 P + 5 O
2


0t
2 P
2
O
5
3Fe + 2 O
2

0t
Fe
3
O
4

CaO+ H
2
O

Ca(OH)
2
CaO + CO
2


0t
CaCO
3
GV : Các phản ứng trên gọi là phản ứng
hoá hợp.
? Phản ứng hoá hợp là gì.
GV : Giới thiệu về phản ứng toả nhiệt.
? nhiệt độ thờng các phản ứng hoá học
HS : Định nghĩa (SGK)
+ nhiệt độ thờng các phản ứng hoá học
hầu nh không xảy ra.
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
8
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
trên có xẩy ra không?
? nhiệt độ nhất định khơi mào phản
ứng có hiện tợng gì ?
Hoạt động 4 (
/
)

III. ứng dụng của oxi
GV : Treo tranh ứng dụng của oxi.
? Kể những ứng dụng chính của oxi trong
đời sống mà em biết.
GV : Yêu cầu HS thảo luận nhóm đa ra
những ứng dụng của oxi.
+ Nâng đến nhiệt độ nhất định các phản
ứng sẽ cháy và toả nhiều nhiệt.
HS : Thảo luận nhóm.
a) Sự hô hấp
- Để oxi hoá các chất dinh dỡng trong cơ
thể ngời và động vật.
- Dùng cho những phi công, thợ lặn,
chiến sĩ chữa cháy, đều thở bằng oxi
trong các bình đặc biệt.
b) Sự đốt cháy nhiên liệu
- Trong công nghiệp sản xuất gang, thép.
- Đốt cháy nhiên liệu.
- Hỗn hợp oxi lỏng với vật liệu xốp làm
vật liệu nổ.
- Đốt nhiên liệu trong tên lửa.

Hoạt động 5 (
/
)
Luyện tập - củng cố
Cân bằng các phản ứng sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng hoá hợp.
Al + O
2
> Al

2
O
3
Fe + H
2
O .> FeO + H
2
SO
3
+ H
2
O.> H
2
SO
4
BaO + H
2
O ..
>
Ba(OH)
2
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
9
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
Hoạt động 6 (
/
)
Bài tập về nhà
:
Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (SGK TR : 87)

Rút kinh nghiệm:



Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
10
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
Ngày soạn: 13/ 01/2010.
Tiết 40

Bài 26

oxit
A. Mục tiêu
- HS biết đợc định nghĩa oxit là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố, trong đó có một
nguyên tố là oxi.
- Biết và hiểu công thức hoá học của oxit, cách gọi tên oxit.
- Biết oxit gồm 2 loại chính oxit axit, oxit bazơ.
- HS vận dụng quy tắc lập công thức hoá học oxit.
B. Chuẩn bị
HS : Ôn lại bài 9
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
kiểm tra bài cũ
Câu 1 : Thế nào là sự oxi hoá ? Lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 2 : Phản ứng hoá hợp là gì ? Lấy 2 ví dụ minh hoạ.
Câu 3 : Nêu những ứng dụng của oxi.
Câu 4 Chữa bài tập 2 (SGK Tr : 87)

Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
Hoạt động 2 (
/
)
I. định nghĩa
? Em hãy kể tên một số oxit mà em biết.
? Em có nhận xét gì về thành phần của
oxit.
? Định nghĩa oxit
Hoạt động 3 (
/
)
ii. công thức
HS :Lấy ví dụ nh : SO
2
, P
2
O
5
, Fe
3
O
4
..
Kim loại hoặc phi kim.
Gồm 2 phần
Oxi
HS : Định nghĩa (SGK)
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
11

Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
? Nhận xét về thành phần oxit, từ đó em
hãy rút ra công thức chung của oxit.
?

p dụng quy tắc hoá trị.
Lập công thức oxit của :
S (IV) , Na (I), Al (III).
Hoạt động 4 (
/
)
III. phân loại
GV: Oxit có thể đợc chia thành 2 loại
chính.
SO
2
, SO
3
, P
2
O
5

.đợc gọi là oxit axit.
? Oxit axit là gì.
Na
2
O, CaO, CuO

đợc gọi là oxit

bazơ.
? Oxit bazơ là gì.
Hoạt động 5 (
/
)
IV. Cách gọi tên
GV : Gới thiệu cách gọi tên.
? Đọc tên các oxit sau :
FeO, Fe
2
O
3
, Na
2
O
Công thức tổng quát của oxit.
M
x
O
y
M : là nguyên tố có hoá trị n chỉ số x.
O : là nguyên tố oxi hoá trị II chỉ số y
Ta có II.y = n.x
HS : Lập công thức
SO
2
, Na
2
O, Al
2

O
3
a) Oxit axit
HS : Định nghĩa (SGK)
SO
2
tơng ứng là axit H
2
SO
3
SO
3
tơng ứng là axit H
2
SO
4
P
2
O
5
tơng ứng là axit H
3
PO
4
b) Oxit bazơ
HS : Định nghĩa (SGK)
Na
2
O tơng ứng với bazơ NaOH
CaO tơng ứng với bazơ Ca(OH)

2
CuO tơng ứng với bazơ Cu(OH)
2
+ Tên oxit bazơ
(oxit kim loại)
= Tên kim loại (kèm theo hoá trị nếu
kim loại có nhiều hoá trị) + oxit.
FeO : Sắt (II) oxit.
Fe
2
O
3
: Sắt (III) oxit.
Na
2
O : Natri oxit.
+ Tên oxit axit
(oxit phi kim)
= Tên phi kim + Oxit
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
12
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
GV : Các tiền tố :
2

đi 3

tri
4


tetra 5

penta
? Đọc tên các oxit sau :
CO, SO
2
, SO
3
, P
2
O
5
(Kèm tiền tố

) ( Kèm tiền tố

)
CO : Cacbon oxit.
SO
2
: Lu huỳnh đioxit.
SO
3
: Lu huỳnh trioxit.
P
2
O
5
: điphotpho pentaoxit.
Hoạt động 6 (

/
)
Luyện tập - củng cố
Bài 1 : Các chất sau : KMnO
4
, BaO, CO
2
, N
2
O
5
, CaCO
3
, KClO
3
, MgO.
? Chỉ ra chất nào là oxit.
? Chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazơ.
? Đọc tên các oxit vừa tìm.
GV : Yêu cầu HS làm vào vở, chấm vở một số HS và gợi 3 HS lên bảng chữa.
Hoạt động 6 (
/
)
Bài tập về nhà
:
Bài tập : 1, 2, 3, 4, 5 (SGK Tr : 91)
Rút kinh nghiệm:


.


Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
13
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
Ngày soạn: 19.01.2010.
Tiết 41

Bài 27.

điều chế khí oxi - p phân huỷ
A. Mục tiêu
- HS biết phơng pháp điều chế, cách thu khí oxi trong phòng thí nghiệm và so
sánh oxi trong công nghiệp.
- HS biết phản ứng phân huỷ là gì và dẫn ra ví dụ minh hoạ.
- Cũng cố khái niệm chất xúc tác, biết giải thích vì sao MnO
2
đợc gọi là chất
xúc tác trong phản ứng nung KClO
3
, MnO
2
.
B. Chuẩn bị

+ Dụng cụ :
Giá thí nghiệm, ống nghiệm, ống dẫn khí, đèn cồn.
+ Hoá chất :
H
2
O, KClO

3
, KMnO
4
.
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
kiểm tra bài cũ
Câu 1 : Oxit là gì ? Có mấy loại oxit ? lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 2 Chữa bài tập 4 (SGK tr : 91)
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
Hoạt động 2 (
/
)
I. Điều chế khí oxi trong phòng
thí nghiệm
1. Thí nghiệm
a) Nhiệt phân KMnO
4
GV : Hớng dẫn HS lắp đặt dụng cụ và
cách thu khí oxi.
? Nhận xét, giải thích hiện tợng.
HS : Làm thí nghiệm theo nhóm.
HS : Đọc cách tiến hành (SGK)
Thu khí oxi bằng phơng pháp đẩy không
khí.
- Chất khí sinh ra đa tàn đóm đỏ vào
bùng cháy.
- Khí sinh ra là oxi.

PTHH
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
14
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
b) Nhiệt phân KClO
3
GV: Hớng dẫn HS tiến hành thí nghiệm.
? Nhận xét và giải thích hiện tợng.
? Nếu trộn thêm MnO
2
phản ứng xảy ra
nh thế nào.
GV : Giới thiệu chất xúc tác MnO
2
.
? Chất xúc tác là gì.
2. Kết luận
? Em hãy rút ra kết luận chung qua hai
thí nghiệm trên.
GV : Bổ sung.
Hoạt động 3 (
/
)
ii. Sản xuất khí oxi trong công
nghiệp.
? Trong tự nhiên nguồn nhiên liệu nào
dùng để sản xuất oxi.
? Nêu phơng pháp sản xuất khí oxi trong
công nghiệp.
GV : Bổ sung

2 KMnO
4


0t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
HS : Đọc các bớc tiến hành.
HS : Làm thí nghiệm theo nhóm.
(Thu khí oxi bằng phơng pháp đẩy nớc)
- Có khí thoát ra
2 KClO
3


0t
2 KCl + 3 O
2
- Cho thêm MnO
2
vào phản ứng xảy ra
nhanh hơn.
=> Chất xúc tác (SGK)
HS : Kết luận (SGK)

HS : Thảo luận và đa ra ý kiến
1. Sản xuất khí oxi từ không khí
- Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp, áp
suất cao
+ ở -196
0
C thu đợc khí N trớc.
+ ở - 183
0
C thu đợc khí oxi
2. Sản xuất khí oxi từ nớc
- Điện phân nớc thu đợc 2 khí riêng biệt
là khí oxi và khí hiđro. HS : Thảo luận và
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
15
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
đa ra ý kiến
Hoạt động 4 (
/
)
III. phản ứng phân huỷ
? Hãy điền chỗ trống trong các cột ứng
với các pản ứng sau.
Phơng trình phản ứng Số chất tham gia Số chất sãn phẩm
2 KMnO
4


K
2

MnO
4
+
MnO
2
+ O
2
2 KClO
3


2 KCl+3O
2
CaCO
3


0t
CaO + CO
2
HS : Điền vào bảng
GV: Các phản ứng trên đợc gọi là phản ứng phân huỷ.
Vậy phản ứng phân huỷ là gì? Đ/n (SGK)

Hoạt động 5 (
/
)
Luyện tập - củng cố
? Nhắc lại nội dung chính của bài.
? Các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ.

Zn + HCl

ZnCl
2
+ H
2
H
2
CO
3


CO
2
+ H
2
O
H
2
O

dp
H
2
+ O
2
? Có mấy cách thu khí oxi ? Nêu phơng pháp thu khí oxi của từng cách và giải thích.
Hoạt động 6 (
/
)

Bài tập về nhà
:
Bài : 1, 2, 3, 4, 5, 6 (SGK Tr : 94)
Rút kinh nghiệm:
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
16
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 N¨m häc 2009-2010
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Gi¸o viªn: V¨n §øc Thµnh Trêng THCS Quúnh Liªn
17
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
Ngày soạn: 21/ 01/ 2010
Tiết 42

Bài 28.
không khí - sự cháy
A. Mục tiêu
- HS biết đợc không khí là hỗn hợp nhiều chất khí, thành phần theo tỉ lệ thể tích
gồm 78% N, 21% O, 1% khí khác.
- HS hiểu và có ý thức giữ cho bầu không khí không bị ô nhiễm và phòng chống
cháy.
B. Chuẩn bị

+ Dụng cụ :


ng nghiệm hình trụ, chậu thuỷ tinh, muôi sắt, Tranh ảnh, t liệu về
tình hình ô nhiễm không khí và các biện pháp phòng, tránh.

+ Hoá chất :
P, H
2
O.
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
kiểm tra bài cũ
Câu 1 :
Có mấy cách thu khí oxi ? Viết phơng trình phản ứng điều chế oxi trong
phòng thí nghiệm.
Câu 2 :
Nêu sự khác nhau giữa phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ lấy ví dụ
minh hoạ.
Câu 3 :
Chữa bài tập 6 (SGK Tr : 94)
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
Hoạt động 2 (
/
)
I. thành phần của không khí
GV : Làm thí nghiệm
? Trong khi cháy, mực nớc trong ống
thuỷ tinh thay đổi nh thế nào?
1. Thí nghiệm
HS : Quan sát thí nghiệm
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
18
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010

? Chất nào trong ống đã tác dụng với P
để tạo khói trắng P
2
O
5
(tan trong nớc).
? Tỉ lệ oxi trong không khí.
? Thể tích khí còn lại.
? Khí còn lại không duy trì sự cháy, sự
sống, không làm đục nớc vôi trong là khí
nào.
? Em rút ra kết luận gì về thành phần
không khí.
Hoạt động 3 (
/
)
2. Ngoài khí oxi và nitơ, không khí còn
chứa những chất gì khác
? Tìm dẫn chứng nêu rõ trong không khí
có chứa hơi nớc.
GV : Khi quan sát trên bề mặt hố vôi
thấy lớp màng mỏng do khí CO
2
tác dụng
với nớc vôi trong.
? Khí CO
2
do đâu mà có?
? Các khí khác chiếm tỉ lệ thể tích là bao
nhiêu.

GV : Bổ sung thêm
Hoạt động 4 (
/
)
3. Bảo vệ không khí trong lành, tránh
ô nhiễm
HS : Trả lời theo câu hỏi.
Oxi chiếm 21% thể tích không khí.
- Khí Nitơ chiếm gần hết thể tích còn lại.
Kết luận :
Không khí là một hỗn hợp khí trong đó
khí oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích hay
21% thể tích không khí, phần còn lại hầu
hết là khí nitơ.
HS : Thảo luận nhóm.
HS : Tìm dẫn chứng trong không khí có
hơi nớc và khí cacbonic.
Các khí khác chiếm khoảng 1% thể tích
không khí.
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
19
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
GV : Giới thiệu các tranh ảnh t liệu đã
su tập về ô nhiễm không khí và cách giữ không khí trong lành.

? Muốn bảo vệ không khí trong lành tránh ô nhiễm chúng ta phải là
gì ?
HS : Nêu đợc tác hại của không khí bị ô
nhiễm đến sức khoẻ con ngời và động
vật.

- HS : Nêu cách sử lý
HS : Trả lời
(SGK)

Hoạt động 5 (
/
)
Luyện tập - củng cố
? Không khí ô nhiễm có thể gây ra những tác hại gì.
? Phải làm gì bảo vệ không khí trong lành.
Hoạt động 6 (
/
)
Bài tập về nhà
:
Bài tập : 1, 2, 7 (SGK Tr : 99)
Rút kinh nghiệm:


.
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
20
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
Ngày soạn: 24.01.2010.
Tiết 43

Bài 28

không khí - sự cháy
A. Mục tiêu

- HS biết sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng, còn sự oxi hoá chậm là
sự oxi hoá có toả nhiệt nhng không phát sáng.
- HS biết và hiểu điều khiện phát sinh sự cháy và biết cách dập tắt đám cháy.
B. Chuẩn bị

+ Dụng cụ :

+ Hoá chất :

C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
kiểm tra bài cũ
Câu 1 :
Không khí là gì ? không khí bị ô nhiễm gây những tác hại nào ? phải làm gì
để bảo vệ không khí trong lành.
Câu 2 :
Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau :
S + O
2

Fe + O
2

Al + O
2

P + O
2


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
Hoạt động 2 (
/
)
ii. sự cháy và sự oxi hoá chậm
1. sự cháý.

Toả nhiệt
S và P cháy
Phát sáng
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
21
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010


Hoạt động 3 (
/
)
2. sự oxi hoá chậm
Nhận xét các đồ vật làm bằng
gang, thép để trong không khí.
? Có phát sáng không.
? Có sinh nhiệt không.
GV : Gọi là sự oxi hoá chậm.
? Sự oxi hoá chậm là gì.
? Điều kiện nào sự oxi hoá chậm trở
thành sự cháy.
GV : Chú ý.
Đề phòng sự tự bốc cháy.

Hoạt động 4 (
/
)
3. điều kiện phát sinh sự cháy và
biện pháp để dập tắt đám cháy.
? Để sự cháy xảy ra ta cần có những điều
kiện nào.
? Từ đó rút ra biện pháp dập tắt đám cháy
? Kể vài nguyên nhân xẩy ra vụ cháy và
các biện pháp bảo vệ.
GV : Bổ sung thông tin.
HS : Định nghĩa (SGK)
+ Giống : đều là sự oxi hoá.
+ Khác : cháy trong oxi mãnh liệt hơn,
toả nhiều nhiệt hơn.
- Bị han gỉ do tác dụng với oxi.
- Không phát sáng.
- Có sinh nhiệt.
Định nghĩa (SGK)
HS : Trả lời.
a) Điều kiện phát sinh sự cháy
- Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.
- Phải cung cấp đủ khí oxi.
b) Điều kiện dập tắt đám cháy
- Hạ nhiệt độ xuống dới nhiệt độ cháy.
- Cách li vật cháy với oxi
HS : Trả lời.
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
22
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010


Hoạt động 5 (
/
)
Luyện tập - củng cố
? So sánh sự giống và khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hoá chậm. Lấy ví dụ minh
hoạ.
? Muốn dập tắt một đám cháy xăng dầu, ngời ta thờng trùm vải dầy, cát lên ngọn lửa
mà không dùng nớc. Giải thích tại sao ?
GV : Yêu cầu HS làm vào vở
Gọi HS trả lời
Hoạt động 6 (
/
)
Bài tập về nhà
:
Bài tập 3, 4, 5, 6 (SGK Tr : 99)
Rút kinh nghiệm:


.
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
23
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
Ngày soạn: 25. 11. 2010


Bài 30
Bài thực hành 4
Tiết 44


điều chế - thu khí oxi và thử tính chất của
oxi
A. Mục tiêu
- HS nắm vững nguyên tắc điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, tính chất vật lí
và tính chất hoá học của oxi.
- Rèn kĩ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm điều chế, thu khí oxi vào ống nghiệm.
Nhận ra khí oxi và tiến hành một vài thí nghiệm đơn giản về tính chất của oxi.
B. Chuẩn bị

+ Dụng cụ :
ống nghiệm, đèn cồn, nút cao su, ống dẫn khí, giá sắt, chậu thuỷ
tinh.
+ Hoá chất :
KMnO
4
, KClO
3
, bột S
C. Hoạt động Dạy - Học
Hoạt động 1 (
/
)
kiểm tra kiến thức có liên quan đến bài
Câu 1 : Nêu tính chất vật lí và tính chất hoá học của o xi. lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 2 : Phản ứng phân huỷ là gì ? Lấy ví dụ phản ứng phân huỷ điều chế oxi trong
phòng thí nghiệm.
Câu 3 : Có mấy cách thu khí oxi, là những cách nào ? Dựa vào tính chất nào ta có các
cách thu khí đó.
? Nêu cách tiến hành thu khí của từng cách.

Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
24
Giáo án hoá học 8 Năm học 2009-2010
Hoạt động 2 (
/
)
tiến hành thí nghiệm
1. Thí nghiệm 1:
Điều chế và thu khí oxi
GV: hớng dẫn HS lắp dụng cụ nh hình 46
(a,b)
GV: hớng dẫn các nhóm HS thu khí oxi
bằng cách đẩy nớc và đẩy không khí
GV: yêu cầu HS chú ý:
-

ng nghiệm phải để miệng thấp hơn
đáy ống dẫn khí phải để gần sát đáy lọ
thu khí
- Dùng đèn cồn đun nóng đều ống
nghiệm rồi tập trung đun 1 chỗ phần có
KMnO
4
- Dùng tàn đóm nhận xét biết đã đầy oxi
cha
- Kết thúc thí nghiệm đa ống dẫn khí ra
khỏi chậu nớc rồi mới tắt đèn
.
Hoạt động 3 (

/
)
2. Thí nghiệm 2 :
Đốt lu huỳnh trong
không khí và trong oxi
Gv hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
Cho vào muỗng sắt một ít bột lu huỳnh.
Đốt lu huỳnh trong không khí
Đa muỗng sắt có chứa lu huỳnh vào lọ
đựng oxi
? Nhận xét và viết phơng trình phản ứng
HS làm thí nghiệm theo nhóm
HS chú ý
HS làm thí nghiệm theo nhóm
Lu huỳnh cháy trong không khí mạnh
hơn
Giáo viên: Văn Đức Thành Trờng THCS Quỳnh Liên
25

×