Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gián án kiem tra hoc ky í 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.03 KB, 6 trang )

Sở gd&dt hoà bình Kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 12
Tr ờng thpt lạc sơn Năm học 2009- 2010
đề 01 (Thời gian làm bài:45 phút không kể thời gian giao đề)

Họ và tên ........................................ .lớp:12a2 Điểm:
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đờng cơ sở ra phía biển của nớc ta là
A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. vùng đặc quyền kinh tế. D. thềm lục địa.
Câu 2. Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nớc ta so với toàn bộ lãnh thổ là
A. 60%. B. 6%. C. 1%. D. 10%.
Câu 3. Yếu tố địa hình nào là nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hoá đa dạng, phức tạp của thiên nhiên
Việt Nam?
A. độ cao. B. hớng núi. C. độ dốc. D. A và B đúng.
Câu 4. Nhiệt độ trung bình năm của nớc ta là
A. khoảng từ 20 đến 23
0
c. B. dới 20
0
c. C. trên 20
0
c. D. khoảng 25
0
c.
Câu 5. Khu vực chịu ảnh hởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là
A. vùng Tây Bắc. B. vùng Tây Bắc và Đồng bằng sông Hồng.
C. vùng Đồng bằng sông Hồng. D. vùng Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 6. Gió tây khô nóng (gió lào) là hiện tợng thời tiết đặc trng nhất vào mùa hạ của khu vực
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Phần 2 : Tự luận
Câu 1. (3 điểm ) Nêu biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa qua thành phần địa hình nớc ta, nguyên
nhân và ảnh hởng.


Câu 2. (2 điểm ) Hãy trình bày sự phân hoá thiên nhiên giữa ĐôngTrờng Sơn và Tây Nguyên, nguyên
nhân ?
Câu 3. (2 điểm ) Cho bảng số liệu sau
Diện tích rừng nớc ta trong thời gian 1943 - 2005. (Đơn vị: Triệu ha)
Năm 1943 1983 2005
Diện tích rừng
Trong đó: Rừng giầu
14,0
9,0
7,2
0,6
12,7
0,5
Vẽ biểu đồ thể hiện sự suy giảm số lợng và chất lợng rừng của nớc ta trong giai đoạn từ năm 1943 đến năm
2005.
Bài làm
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Phần 2 : Tự luận
Sở gd&dt hoà bình Kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 12
Tr ờng thpt lạc sơn Năm học 2009- 2010
đề 02 (Thời gian làm bài:45 phút không kể thời gian giao đề)

Họ và tên ........................................... .lớp:12a Điểm:
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Đặc điểm của khí hậu nớc ta là
A.khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C.Khí hậu nhiệt đới gió mùa, phân hoá đa dạng.
B. khí hậu xích đạo nóng, ẩm và ma nhiều theo mùa. D.tất cả các đặc điểm trên.
Câu 2. Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây ma chủ yêu cho khu vực
A. Bắc Bộ. B.Nam Bộ. C.Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. D.Nam Bộ và Tây Nguyên.

Câu 3. Nhiệt độ trung bình năm trên lãnh thổ nớc ta
A.tăng dần từ Bắc vào Nam. B. giảm dần từ Bắc vào Nam. C.giảm dần theo độ cao. D. B và C đúng.
Câu 4.Thời tiết lạnh khô ở miền Bắc nớc ta xuất hiện vào thời kì.
A.đầu mùa đông. B. giữa mùa đông. C. cuối mùa đông. D. A và B đúng.
Câu 5. Hoạt động của gió mùa mùa đông ở miền Bắc nớc ta
A.chỉ mạnh vào đầu và giữa mùa đông. B.kéo dài liên tục trong 3 tháng.
C. kéo dài liên tục trong 2 tháng. D.không liên tục mà chỉ xuất hiện từng đợt.
Câu 6. Khí hậu miền Nam nớc ta phân thành
A.mùa đông và mùa hạ . B.mùa lũ và mùa cạn.
C. mùa ma và mùa khô. D.bốn mùa xuân - hạ - thu - đông.
Phần 2 : Tự luận
Câu 1. (3điểm) Nêu biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa qua thành phần sông ngòi nớc ta, nguyên
nhân và ảnh hởng.
Câu 2. (2điểm) Hãy trình bày sự phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc, nguyên nhân ?
Câu 3. (2điểm) Cho bảng số liệu sau:
Diện tích rừng nớc ta trong thời gian 1943 - 2005. (Đơn vị: Triệu ha)
Năm 1943 1983 2005
Diện tích rừng
Trong đó: Rừng giầu
14,0
9,0
7,2
0,6
12,7
0,5
Vẽ biểu đồ thể hiện sự suy giảm số lợng và chất lợng rừng của nớc ta trong giai đoạn từ năm 1943 đến năm
2005.
Bài làm
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

Phần 2 : Tự luận
Sở gd&dt hoà bình Đáp án Kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 12
Tr ờng thpt lạc sơn Năm học 2009- 2010
đề 01 (Thời gian làm bài:45 phút không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Phần 2 : Tự luận ( 7 điểm )
Câu Nội dung cần đạt
Điểm
Câu1:
3,0
điểm
Biều hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa qua thành phần địa hình nớc ta,
nguyên nhân và ảnh hởng
-Biểu hiện:Xâm thực mạnh ở khu vực đồi núi và bồi tụ nhanh ở khu vực đồng
bằng
-Nguyên nhân : vị trí Khí hậu nhiệt đới, chế độ ma theo mùa, địa hình dốc,
lớp phủ thực vật giảm đáng kể
- ảnh hởng :
+ Đất đai vùng đồi núi dễ bị xói mòn, bạc màu mất khả năng canh tác.
+ Đồng bằng đợc mở rộng thêm đất đai màu mỡ.
1,0
1,0
1,0
Câu1:
2.0
điểm
sự phân hoá thiên nhiên giữa ĐôngTrờng Sơn và Tây nguyên, nguyên nhân ?
mùa thu đông Khi đông Trờng Sơn là mùa ma vào thu đông,thì vùng núi Tây
Nguyên là mùa khô, nhiều nơi khô hạn gay gắt xuất hiện cảnh quan rừng tha.
Vào mùa ma ở Tây Nguyên thì bên sờn Đông lại chịu tác động của gió tây khô

nóng...
-Nguyên nhân: Do tác động của gió mùa và địa hình.
0,5
0,5
1,0
Câu3:
2.0
điểm
Biểu đồ hình cột chồng.
Đẹp, chính xác khoảng cách năm, có tên, có số liệu trên các cột, đơn vị trên 2
trục.
Nêú thiếu 1 trong các yêu cầu trên trừ 0,5 điểm.

2,0
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C C d c d c
Sở gd&dt hoà bình Đáp án Kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 12
Tr ờng thpt lạc sơn Năm học 2009- 2010
đề 02
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C d a d d c
Phần 2 : Tự luận ( 7 điểm )
Câu Nội dung cần đạt Điểm
Câu1
3.0 điểm
Nêu tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa qua thành phần sông ngòi nớc ta,
nguyên nhân và ảnh hởng
Biểu hiện
+ Mạng lới sông ngòi dày đặc, 2360 con sông >10km ,nhiều nhng

phần lớn là sông nhỏ
+ sông nhiều nớc,lắm phù sa (839tỉ m
3
,nhng 60% thu từ lu vực
ngoài lãnh thổ; 20triệu tấn phù sa/năm)
+ Chế độ nớc theo mùa
Nguyên nhân: Do chế độ ma, địa hình, sinh vật...
ảnh hởng
+Thuận lợi: Giá trị lớn về nông nghiệp, công nghiệp,GTVT..
+ Khó khăn:Lũ lụt, hạn hán.
1,0
1,0
1,0
Câu1:
2.0 điểm
sự phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc, nguyên nhân ?
-Đông Bắc: Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa, mùa đông lạnh đến
sớm
-Tây Bắc: lại có cảnh quan nhiệt đới gió mùa, mùa đông bớt lạnh nh-
ng khô hơn, mùa hạ đến sớm,lợng ma giảm.Khí hậu vùng TB lạnh chủ
yếu do độ cao địa hình, phần núi cao giống nh vùng ôn đới.
-Nguyên nhân: Do tác động của gió mùa và địa hình.
0,5
0,5
1,0
Câu3:
2.0 điểm
Biểu đồ hình cột chồng.
Đẹp, chính xác khoảng cách năm, có tên, có số liệu trên các cột, đơn
vị trên 2 trục.

Nêú thiếu 1 trong các yêu cầu trên trừ 0,5 điểm.
2,0
Sở gd&dt hoà bình Kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 12
Tr ờng thpt lạc sơn Năm học 2009- 2010
đề 01 (Thời gian làm bài:45 phút không kể thời gian giao đề)

Họ và tên ........................................ .lớp:12a2 Điểm:
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đờng cơ sở ra phía biển của nớc ta là
A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. vùng đặc quyền kinh tế. D. thềm lục địa.
Câu 2. Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000 m ở nớc ta so với toàn bộ lãnh thổ là
A. 60%. B. 6%. C. 1%. D. 10%.
Câu 3. Yếu tố địa hình nào là nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hoá đa dạng, phức tạp của thiên nhiên
Việt Nam?
A. độ cao. B. hớng núi. C. độ dốc. D. A và B đúng.
Câu 4. Nhiệt độ trung bình năm của nớc ta là
A. khoảng từ 20 đến 23
0
c. B. dới 20
0
c. C. trên 20
0
c. D. khoảng 25
0
c.
Câu 5. Khu vực chịu ảnh hởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là
A. vùng Tây Bắc. B. vùng Tây Bắc và Đồng bằng sông Hồng.
C. vùng Đồng bằng sông Hồng. D. vùng Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 6. Gió tây khô nóng (gió lào) là hiện tợng thời tiết đặc trng nhất vào mùa hạ của khu vực
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.

Phần 2 : Tự luận
Câu 1. (3 điểm ) Nêu biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa qua thành phần địa hình nớc ta, nguyên
nhân và ảnh hởng.
Câu 2. (2 điểm ) Hãy trình bày sự phân hoá thiên nhiên giữa ĐôngTrờng Sơn và Tây Nguyên, nguyên
nhân ?
Câu 3. (2 điểm ) Cho bảng số liệu sau
Diện tích rừng nớc ta trong thời gian 1943 - 2005. (Đơn vị: Triệu ha)
Năm 1943 1983 2005
Diện tích rừng
Trong đó: Rừng giầu
14,0
9,0
7,2
0,6
12,7
0,5
Vẽ biểu đồ và nhận xét sự suy giảm số lợng và chất lợng rừng của nớc ta trong giai đoạn từ năm 1943 đến
năm 2005.
Bài làm
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Phần 2 : Tự luận

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×