Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.57 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 1
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 2
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 4
Trongcơ thểsinhvật:
–Hợp phần cấu tạoquantrọng củamàng sinhhọc
–Cungcấp năng lượngcho sinhvật(37,6.106<sub>J/kg)</sub>
–Cungcấpcác vitamin A, D, E, K và F chocơ thể
Trong côngnghiệp thực phẩm:
–TP giàu dinhdưỡng của thực phẩm
–Ngunliệuquantrọng để chế biếnvàbảo quản
cácloạithànhphần để khỏi bịơi thiu
–Tạorakết cấu
–Tạotínhcảm vị đặc trưng.
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 5
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 6
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 7
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 8
<i><b>Dựa vào độ hòa tan:</b></i>
– lipit thực sự là những este hoặc amit của axit béo (có
từ 4C trở lên) với một rượu:
• Glixerolipit (este của glixerol)
• Sphingolipit (amit của sphingozin)
• Cerit (este của rượu cao phân tử)
• Sterit (este của sterol)
• Etolit (este tương hỗ của hợp chất rượu đa chức)
– Lipoit là những chất có độ hịa tan giống lipit:
• Các carotenoit và quinon (dx của izopren)
• Sterol tự do
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 10
<i><b>Dựa vào thành phần cấu tạo:</b></i>
– lipit đơn giản: là este của rượu và axit béo, gồm
Triaxylglixerin, Sáp (cerit), Sterit
– lipit phức tạp: ngoài axit béo và rượu, cịn có các TP
khác như axit photphoric, bazơ nitơ, đường:
• Glixerophotpholipit: glixerin, axit béo và axit
photphoric
• Glixeroglucolipit: glixerin, axit béo và
monosacarit/oligosacarit
• Sphingophotpholipit: aminalcol như sphingozin,
axit béo và axit photphoric
• Sphingoglucolipit: sphingozin, axit béo và đường
(monosacarit/oligosacarit).
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 11
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 12
Triaxylglixerin: lipit trung tính,dầu mỡ tựnhiên, triglixerit
Triaxylglixerin = estecủaglixerin + axit béo
CH2– OCOR1
CHOH
CH2OH
Monoaxylglixerin
CH2– OCOR1
CH – OCOR2
CH2OH
Diaxylglixerin
CH2– OCOR1
CH – OCOR2
CH2– OCOR3
Triaxylglixerin
CH2OH
CHOH
CH2OH
Glixerin
+R1COOH
+R1COOH
+R2COOH
+R1COOH
+R2COOH
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 13
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 14
Từ C12 trở đi: chất rắn, khơng hịa tan trong nước
Chủ yếu có trong mỡ ĐV, ít gặp ở TV:
– axit butyric (C4), axit carpoic (C6), axit capilic (C8)
và axit capric (C10) / bơ, sữa bò.
– axit miristic (C14) /dầu lạc.
– axit palmitic (C16) và axit stearic (C18) trong tất
cả các chất béo với hàm lượng cao
H3C
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
COOH
COOH
axit palmitic
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 16
<b>Tên gọi</b> <b>CT </b>
<b>nguyên</b>
<b>Ký hiệu</b> <b>Công thức đơn giản</b>
axit oleic C18H34O2 C189
(18:1)
axit
linoleic
C18H32O2 C189,12
(18:2)
axit
linolenic
C18H30O2 C189,12,15
(18:3)
axit
arachitonic
C20H32O2 C185,8,11,
14
(20:4)
COOH
9
10
COOH
9
10
12
13
8
9
11
12
14
15 6 5 COOH
9
10
12
13
15
Axit béo không no, không thay thế: linoleic, linolenic vitamin F
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 17
<b>Linoleic</b> <b>Linolenic</b> <b>arachitonic</b>
<b>Mỡ ĐV</b>
Bơ 4.0 1.2 0.2
Bò 5.3 - 0.6
Lợn 15.6 - 2.1
Ngỗng 19.3 -
-Gà 21.3 - 0.6
<b>Dầu TV</b>
Hướng dương <sub>68.0</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
-Đậunành <sub>58.8</sub> <sub>8.1</sub> <sub></sub>
-Ngô 50-60 0.1-0.7
-Oliu 15 -
-ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 18
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 19
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 20
Nhiệt độ nóng chảy phụ
thuộc vào TP axit béo có
trong dầu mỡ:
– bão hịa (no) nhiều
t0
nccao, rắn ở đk bình
thường (mỡ, bơ…)
– khơng bão hịa (khơng
no) nhiều t0
ncthấp,
lỏng ở đk bình thường
(dầu thực vật).
<b>Loại dầu mỡ</b> <b>t0</b>
<b>nc(0C)</b>
Mỡ bị 31 – 38
Mỡ lợn 35 – 45
Mỡ cừu 44 – 55
Dầu bông 1 – 6
Dầu ôliu 2 – 6
Dầu hướng dương 16 – 18