Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Hóa sinh đại cương: Chương 5 - ThS. Phạm Hồng Hiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.57 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 1

<b>Chương 5: Lipid</b>



I. Khái

niệm

chung


II. Phân

loại

lipid:



1. Lipit

đơn giản


2. Lipit

phức tạp



ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 2

<b>5.1. Khái niệm chung</b>



5.1.1. Khái

niệm về

lipit


5.1.2. Vai trò

của

lipit


5.1.3. Phân

loại

lipit



<b>Khái niệm về lipit</b>



lipit = nhóm các

hợp chất hữu cơ

có các tính



chất

lý hóa

giống

nhau:



– hịa tan kém trong

nước

và dung mơi


phân

cực



– hịa tan

tốt

trong dung mơi khơng phân



cực

như

cloroform,

ete,

benzen,


toluen…



Ngun nhân: có

nhiều

nhóm

kỵ nước

rất




ít nhóm

ưa nước

(OH, NH

2

, COOH) trong phân



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 4

<b>Vai trò của lipit</b>



Trongcơ thểsinhvật:


–Hợp phần cấu tạoquantrọng củamàng sinhhọc


–Cungcấp năng lượngcho sinhvật(37,6.106<sub>J/kg)</sub>


–Cungcấpcác vitamin A, D, E, K và F chocơ thể
Trong côngnghiệp thực phẩm:


–TP giàu dinhdưỡng của thực phẩm


–Ngunliệuquantrọng để chế biếnvàbảo quản


cácloạithànhphần để khỏi bịơi thiu
–Tạorakết cấu


–Tạotínhcảm vị đặc trưng.


ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 5


ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 6

<b>Hàm lượng lipit trong một số </b>



<b>thực phẩm</b>




Thực phẩm

Hàm lượng %



Đậu nành

17 – 18,4



Đậu phộng

30 – 44,5



40 – 45,4



Thịt bò

7 – 10,5



Thịt heo

7 – 37,5



3 – 3,6



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 7

<b>Nhu cầu lipit</b>



Trung bình khoảng 36

– 42g/ngày


Khoảng 25

30% là lipit động vật



Tỷ lệ giữa protein và lipit thay đổi trong các giai


đoạn sinh lý khác nhau



Nên hạn chế lipit đặc biệt là lipit động vật đối


với bị bệnh béo phì



ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 8

<b>Phân loại lipit</b>




<i><b>Dựa</b></i>

<i><b>vào</b></i>

<i><b>phản ứng</b></i>

<i><b>xà phịng hóa</b></i>



– lipit xà phịng hóa

được

bao

gồm

các glixerit,


glixerophotpholipit và sáp (cerit)

nghĩa



những

lipit mà trong thành

phần

chứa



este

của

axit béo cao phân

tử



– lipit khơng xà phịng hóa

được, tức

những



lipit trong phân

tử

khơng

chứa

este, nhóm


này bao

gồm

các hydrocacbon, các

chất



màu và các sterol.



<b>Phân loại lipit</b>



 <i><b>Dựa vào độ hòa tan:</b></i>


– lipit thực sự là những este hoặc amit của axit béo (có
từ 4C trở lên) với một rượu:


• Glixerolipit (este của glixerol)


• Sphingolipit (amit của sphingozin)


• Cerit (este của rượu cao phân tử)


• Sterit (este của sterol)



• Etolit (este tương hỗ của hợp chất rượu đa chức)


– Lipoit là những chất có độ hịa tan giống lipit:


• Các carotenoit và quinon (dx của izopren)


• Sterol tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 10

<b>Phân loại lipit</b>



 <i><b>Dựa vào thành phần cấu tạo:</b></i>


– lipit đơn giản: là este của rượu và axit béo, gồm


Triaxylglixerin, Sáp (cerit), Sterit


– lipit phức tạp: ngoài axit béo và rượu, cịn có các TP
khác như axit photphoric, bazơ nitơ, đường:


• Glixerophotpholipit: glixerin, axit béo và axit
photphoric


• Glixeroglucolipit: glixerin, axit béo và
monosacarit/oligosacarit


• Sphingophotpholipit: aminalcol như sphingozin,


axit béo và axit photphoric



• Sphingoglucolipit: sphingozin, axit béo và đường


(monosacarit/oligosacarit).


ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 11

<b>5.2. Lipit đơn giản</b>



5.2.1. Triaxylglixerin


5.2.2. Sáp



5.2.3. Sterit



ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 12


<b>Triaxylglixerin</b>



Triaxylglixerin: lipit trung tính,dầu mỡ tựnhiên, triglixerit
Triaxylglixerin = estecủaglixerin + axit béo


CH2– OCOR1


CHOH
CH2OH
Monoaxylglixerin


CH2– OCOR1


CH – OCOR2



CH2OH
Diaxylglixerin


CH2– OCOR1


CH – OCOR2


CH2– OCOR3
Triaxylglixerin


CH2OH


CHOH
CH2OH
Glixerin


+R1COOH


+R1COOH


+R2COOH


+R1COOH


+R2COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 13


Các triaxylglixerin thường chứa 2


hay 3 loại axit béo khác nhau. Dầu



mỡ có nguồn gốc tự nhiên ln là


hỗn hợp các triaxylglixerin

tách 1


triaxylglixerin riêng biệt, đồng nhất


rất khó: R

<sub>1</sub>

R

<sub>1</sub>

R

<sub>1</sub>

, R

<sub>1</sub>

R

<sub>1</sub>

R

<sub>2</sub>

, R

<sub>1</sub>

R

<sub>2</sub>

R

<sub>1</sub>

,


R

<sub>1</sub>

R

<sub>2</sub>

R

<sub>2</sub>

, R

<sub>2</sub>

R

<sub>1</sub>

R

<sub>1</sub>

, R

<sub>2</sub>

R

<sub>1</sub>

R

<sub>2</sub>

, R

<sub>2</sub>

R

<sub>2</sub>

R

<sub>1</sub>

,


R

<sub>2</sub>

R

<sub>2</sub>

R

<sub>2</sub>


ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 14


<b>Axit béo</b>



Nguyên

liệu để tổng hợp

axit béo là (2C)



axit béo có C

chẵn

(4C

38C)


Có 2

loại

axit béo:



– axit béo no (bão hịa)



– axit béo khơng no (khơng bão hịa).



<b>Axit béo no</b>


 CT chung: CnH2nO2hay Cn-1H2n-1COOH


 Từ C12 trở đi: chất rắn, khơng hịa tan trong nước
 Chủ yếu có trong mỡ ĐV, ít gặp ở TV:


– axit butyric (C4), axit carpoic (C6), axit capilic (C8)


và axit capric (C10) / bơ, sữa bò.



– axit miristic (C14) /dầu lạc.


– axit palmitic (C16) và axit stearic (C18) trong tất
cả các chất béo với hàm lượng cao


H3C


CH2


CH2


CH2


CH2


CH2


CH2


CH2


CH2


CH2


CH2


CH2


CH2



CH2


CH2


COOH


COOH
axit palmitic


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 16


<b>Axit béo khơng no</b>



<b>Tên gọi</b> <b>CT </b>
<b>nguyên</b>


<b>Ký hiệu</b> <b>Công thức đơn giản</b>


axit oleic C18H34O2 C189
(18:1)
axit


linoleic


C18H32O2 C189,12
(18:2)
axit


linolenic



C18H30O2 C189,12,15
(18:3)
axit


arachitonic


C20H32O2 C185,8,11,
14
(20:4)
COOH
9
10
COOH
9
10
12
13
8
9
11
12
14


15 6 5 COOH
9
10
12
13
15


16 COOH


Axit béo không no, không thay thế: linoleic, linolenic vitamin F


ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 17

<b>Hàm lượng các axit béo khơng no </b>



<b>có trong thức ăn </b>


<b>Hàm lượng axit béo theo %</b>


<b>Linoleic</b> <b>Linolenic</b> <b>arachitonic</b>


<b>Mỡ ĐV</b>


Bơ 4.0 1.2 0.2


Bò 5.3 - 0.6


Lợn 15.6 - 2.1


Ngỗng 19.3 -


-Gà 21.3 - 0.6


<b>Dầu TV</b>


Hướng dương <sub>68.0</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
-Đậunành <sub>58.8</sub> <sub>8.1</sub> <sub></sub>
-Ngô 50-60 0.1-0.7



-Oliu 15 -


-ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 18


<b>Glixerin</b>



CTCT: CH

2

OH – CHOH – CH

2

OH



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 19

<b>Tính chất hóa lý cơ bản </b>



<b>của dầu mỡ</b>



Nhiệt độ nóng chảy



Các chỉ số hóa học



Phản ứng thủy phân



Phản ứng oxy hóa



ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh Đại Cương –Chương 5 20

<b>Nhiệt độ nóng chảy</b>



Nhiệt độ nóng chảy phụ
thuộc vào TP axit béo có
trong dầu mỡ:


– bão hịa (no) nhiều 
t0



nccao, rắn ở đk bình


thường (mỡ, bơ…)


– khơng bão hịa (khơng


no) nhiều t0
ncthấp,


lỏng ở đk bình thường
(dầu thực vật).


<b>Loại dầu mỡ</b> <b>t0</b>
<b>nc(0C)</b>


Mỡ bị 31 – 38


Mỡ lợn 35 – 45


Mỡ cừu 44 – 55


Dầu bông 1 – 6


Dầu ôliu 2 – 6


Dầu hướng dương 16 – 18


<b>Các chỉ số hóa học </b>




<i><b>Chỉ số axit:</b></i>



Chỉ số axit = số mg KOH cần thiết để trung


hịa hết các axit béo tự do có trong 1 g chất



béo:



RCOOH + KOH

RCOOK + H2O


Trong dầu mỡ, lượng axit béo tự do không



</div>

<!--links-->

×