Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Giáo án môn Ngữ văn lớp 7 - Học kì II - Tiết 122: Dấu gạch ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.83 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết:122 Tiếng Việt. DẤU GẠCH NGANG.. NS: NG:. A/Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Nắm được công dụng của dấu gạch ngang. 2. Kĩ năng: -Biết dùng dấu gạch ngang trong tạo lập văn bản. -Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối. B/Chuẩnbị: GV: Bảng phụ HS: Bảng phụ nhóm. C/Bài cũ: H: Nêu công dụng của dấu chấm lửng. đặt một câu có sử dụng dấu chấm lửng. H: Nêu công dụng của dấu chấm phẩy. Cho ví dụ câu ghép có sử dụng dấu chấm phẩy. D/Tổ chức hoạt động: HĐ1:Giới thiệu: HS giới thiệu bài. Hoạt động của thầy và trò: Nội dung: HĐ2:Tìm hiểu bài: I/Công dụng của dấu gạch ngang @MT: -Nắm được công dụng của dấu gạch ngang. -Đặt ở đầu câu để đánh dấu -HS: Đọc các dữ liệu T 129. (Bảng phụ) Chú ý các dấu gạch ngang. bộ phận chú thích, giải thích. H:Các dấu gạch ngang trong các câu trên được dùng để làm gì? -Đặt ở đầu dòng để đánh dấu -HS:trả lời lời dẫn trực tiếp của nhân -GV:Ghi bảng: vật, hoặc để liệt kê. a/Đánh dấu thành phần chú thích , giải thích trong câu. - Nối các từ nằm trong một b/ Đánh dấu lời thoại trực tiếp. liên danh. c/Đánh dấu chuỗi liệt kê. II/Phân biệt dấu gạch d/Nối các liên danh. ngang với dấu gạch nối: =>Chốt lại phần ghi nhớ. -Dấu gạch nối không phải là @ MT: Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối: các dấu câu,dùng để nối các -HS: Đọc các dữ liệu d SGK/130 . Bảng phụ tiếng trong một từ mượn có H:Trong ví dụ d dấu gạch nối giữa các tiếng trong từ Va-ren dùng để làm gì? nhiều tiếng. Cách viết dấu gạch nối có gì khác với dấu gạch ngang? -Hình thức thường ngắn hơn HĐ3:Tổng kết,luyện tập: dấu gạch ngang. @ MT: Nhận diện dấu ngang cách và ngang nối trong văn cảnh cụ thể.Nêu III/ghi nhớ: (SGK) đuợc công dụng của dấu gạch ngang trong văn cảnh cụ thể. IV/Luyện tập: -HS: Đọc ghi nhớ. BT1/Công dụng của các dấu -GV:Hướng dẫn học sinh luyện tập. câu: -GV: Gọi HS lên bảng a/Đánh dấu thành phần giải -Nhận xét, sửa sai. thích, chú thích. b/ nt c/Dùng để đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật, bộ phận chú thích giải thích. BT2/ Dấu gạch nối dùng để nối các tiếng trong các từ mượn. BT3/HS tự làm HĐ4:Hướng dẫn tự học:. -Học thuộc nghi nhớ.Làm bài tập vào vở. -Chuẩn bị bài: Văn bản báo cáo.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×